Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

quy định về khảo sát xây dựng công trình pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.67 KB, 14 trang )

Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG
TRìNH
quy nh v kho sỏt xõy dng cụng
trỡnh
Điện Biên phủ, tháng 06 năm 2008
1
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
1. Kho sỏt xõy dng
(TCVN 4419-1987, iu 46-Lut XD v Thụng t 06/2006/TT-BXD)
1. Kho sỏt xõy dng l hot ng th sỏt, o v, thm dũ, thu thp, phõn tớch,
nghiờn cu v ỏnh giỏ tng hp iu kin thiờn nhiờn ca vựng, a im xõy dng
v a hỡnh, a mo, a cht, a cht thy vn, a cht cụng trỡnh, cỏc quỏ trỡnh v
hin tng a cht vt lý, khớ tng thy vn, hin trng cụng trỡnh lp cỏc gii
phỏp ỳng n v k thut v hp lý nht v kinh t khi thit k, xõy dng cụng trỡnh.
2. Kho sỏt xõy dng gm kho sỏt a hỡnh, kho sỏt a cht cụng trỡnh, kho
sỏt a cht thu vn, kho sỏt hin trng cụng trỡnh v cỏc cụng vic kho sỏt khỏc
phc v cho hot ng xõy dng.
3. Kho sỏt xõy dng ch c tin hnh theo nhim v kho sỏt ó c phờ
duyt.
4. Kho sỏt a k thut (sau õy gi chung l kho sỏt) l mt phn ca cụng tỏc
kho sỏt xõy dng thc hin nhm ỏnh giỏ iu kin a cht cụng trỡnh, d bỏo s
bin i v nh hng ca chỳng i vi cụng trỡnh xõy dng trong quỏ trỡnh xõy
dng v s dng cụng trỡnh. Kho sỏt a k thut bao gm kho sỏt a cht cụng
trỡnh v quan trc a k thut.
5. iu kin a cht cụng trỡnh bao gm c im a hỡnh, a mo; cu trỳc
a cht; c im kin to; c im a cht thu vn; c im khớ tng - thu
vn; thnh phn thch hc; cỏc tớnh cht c - lý ca t, ỏ; cỏc quỏ trỡnh a cht t
nhiờn, a cht cụng trỡnh bt li.
6. im thm dũ l v trớ m ti ú khi kho sỏt thc hin cụng tỏc khoan, o,


thớ nghim hin trng (xuyờn, ct, nộn tnh, nộn ngang, thớ nghim thm ), o a
vt lý
2. Yờu cu i vi kho sỏt xõy dng
(iu 47-Lut XD)
Kho sỏt xõy dng phi bo m cỏc yờu cu sau õy:
1. Nhim v kho sỏt phi phự hp vi yờu cu tng loi cụng vic, tng bc
thit k;
2. Bo m tớnh trung thc, khỏch quan, phn ỏnh ỳng thc t;
3. Khi lng, ni dung, yờu cu k thut i vi kho sỏt xõy dng phi phự
hp vi nhim v kho sỏt, quy chun, tiờu chun xõy dng;
4. i vi kho sỏt a cht cụng trỡnh, ngoi cỏc yờu cu ti cỏc khon 1, 2 v 3
iu ny cũn phi xỏc nh xõm thc, mc dao ng ca mc nc ngm theo
mựa xut cỏc bin phỏp phũng, chng thớch hp. i vi nhng cụng trỡnh quy
2
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
mụ ln, cụng trỡnh quan trng phi cú kho sỏt quan trc cỏc tỏc ng ca mụi trng
n cụng trỡnh trong quỏ trỡnh xõy dng v s dng;
5. Kt qu kho sỏt phi c ỏnh giỏ, nghim thu theo quy nh ca phỏp
lut.
2. Nhim v kho sỏt xõy dng
(iu 6-N209)
1. Nhim v kho sỏt xõy dng do t chc t vn thit k hoc nh thu kho sỏt
xõy dng lp v c ch u t phờ duyt.
2. Nhim v kho sỏt xõy dng phi phự hp vi yờu cu tng loi cụng vic
kho sỏt, tng bc thit k, bao gm cỏc ni dung sau õy:
a) Mc ớch kho sỏt;
b) Phm vi kho sỏt;
c) Phng phỏp kho sỏt;
d) Khi lng cỏc loi cụng tỏc kho sỏt d kin;

) Tiờu chun kho sỏt c ỏp dng;
e) Thi gian thc hin kho sỏt.
3. Phng ỏn k thut kho sỏt xõy dng
(iu 7-N209)
1. Phng ỏn k thut kho sỏt xõy dng do nh thu kho sỏt xõy dng lp v
c ch u t phờ duyt.
2. Phng ỏn k thut kho sỏt xõy dng phi ỏp ng cỏc yờu cu sau õy:
a) Phự hp vi nhim v kho sỏt xõy dng c ch u t phờ duyt;
b) Tuõn th cỏc tiờu chun v kho sỏt xõy dng c ỏp dng.
4. Ni dung cụng tỏc kho sỏt a cht cụng trỡnh
(TCVN 4419-1987)
1. Thu thp, phõn tớch v tng hp nhng ti liu v s liu v iu kin thiờn
nhiờn ca vựng, a im xõy dng, k c nhng ti liu, s liu ó nghiờn cu, thm
dũ v kho sỏt trc õy vựng, a im ú;
2. Gii oỏn nh chp hng khụng;
3. Kho sỏt khỏi quỏt a cht cụng trỡnh hin trng;
4. o v a cht cụng trỡnh;
5. Kho sỏt a vt lý;
6. Khoan, xuyờn, o thm dũ;
7. Ly mu t, ỏ, nc thớ nghim trong phũng;
3
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
8. Xỏc nh tớnh cht c lý ca t ỏ bng thớ nghim hin trng;
9. Phõn tớch thnh phn, tớnh cht c lý ca t ỏ v thnh phn húa hc ca
nc trong phũng thớ nghim;
10. Cụng tỏc thớ nghim thm;
11. Quan trc lõu di;
12. Chnh lý ti liu, lp bỏo cỏo kt qu kho sỏt a cht cụng trỡnh.
5. Ni dung cụng tỏc kho sỏt a cht thy vn

(TCVN 4419-1987)
1. Thu thp, phõn tớch v tng hp nhng s liu ó cú v iu kin a cht thu
vn ti vựng, a im xõy dng;
2. Kho sỏt khỏi quỏt hin trng;
3. Khoan, o, thm dũ a cht thu vn;
4. Xỏc nh cỏc thụng s tớnh toỏn cn thit cho thit k.
5. Chnh lý ti liu, lp bỏo cỏo kt qu kho sỏt a cht thu vn cụng trỡnh.
6. Ni dung cụng tỏc kho sỏt khớ tng thy vn
(TCVN 4419-1987)
1. Thu thp, phõn tớch v tng hp nhng s liu ó cú v iu kin thu vn v
khớ tng ca vựng, a im xõy dng;
2. Kho sỏt khỏi quỏt ngoi hin trng;
3. Quan trc thu vn v khớ tng ;
4. Thc hin cỏc cụng tỏc v o c thy vn;
5. Xỏc nh cỏc thụng s tớnh toỏn cn thit cho thit k;
6. Chnh lý ti liu, lp bỏo cỏo kt qu kho sỏt khớ tng thu vn cụng trỡnh.
7. Ni dung cụng tỏc kho sỏt hin trng cụng trỡnh
(TCVN 4419-1987)
1. Kho sỏt khỏi quỏt ton b cụng trỡnh;
2. o v cỏc thụng s hỡnh hc ca cụng trỡnh;
3. Thu thp, phõn tớch v tng hp nhng s liu ó cú v thit k, thi cụng v
vt liu xõy dng cụng trỡnh;
4. Thc hin cỏc cụng tỏc v kim tra cht lng hin trng vt liu xõy dng v
cu kin cụng trỡnh;
5. Chnh lớ ti liu, lp bỏo cỏo kt qu kho sỏt hin trng cụng trỡnh.
4
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
8. Kho sỏt phc v la chn a im
(Thụng t 06/2006/TT-BXD)

1. Kho sỏt phc v la chn a im c tin hnh trong trng hp iu
kin a cht cụng trỡnh l yu t ch yu quyt nh vic la chn a im xõy dng
cụng trỡnh. Tu theo mc phc tp v iu kin a cht cụng trỡnh v c im
cụng trỡnh xõy dng, cú th ỏp dng mt phn hoc ton b thnh phn cụng vic
kho sỏt nờu ti im 10.3 khon ny.
2. Kho sỏt phc v la chn a im c thc hin tt c cỏc phng ỏn
xem xột ti khu vc hoc tuyn d kin xõy dng cụng trỡnh, trờn nn bn a hỡnh
t l 1:2000 hoc 1:5000 hoc 1:10000 hoc 1:25000 hoc nh hn tu thuc vo
din tớch khu vc kho sỏt.
3. Thnh phn cụng tỏc kho sỏt phc v la chn a im:
a) Thu thp, phõn tớch v h thng hoỏ ti liu kho sỏt hin cú ca khu vc, a
im xõy dng;
b) Th sỏt a cht cụng trỡnh (kho sỏt khỏi quỏt);
c) o v a cht cụng trỡnh;
d) Thm dũ a cht cụng trỡnh, a cht thu vn;
) Thm dũ a vt lý (nu cn).
4. Cụng tỏc o v a cht cụng trỡnh phc v la chn a im ch thc hin
khi cn thit tu thuc vo din tớch, iu kin a cht cụng trỡnh khu vc kho sỏt
v c im cụng trỡnh xõy dng. Khi lng, ni dung o v phi c la chn phự
hp vi t l bn o v.
5. Cụng tỏc thm dũ a cht cụng trỡnh, a cht thu vn phc v la chn a
im ch thc hin vi khi lng hn ch trong trng hp khụng cú hoc thiu cỏc
ti liu thm dũ hoc ti nhng khu vc cú iu kin a cht cụng trỡnh bt li.
6. Bỏo cỏo kt qu kho sỏt cn phõn tớch, ỏnh giỏ s liu tt c cỏc phng
ỏn xem xột m bo la chn v trớ thớch hp xõy dng cụng trỡnh, xỏc nh hp lý
v trớ cỏc cụng trỡnh u mi trờn tuyn v xut cỏc cụng vic, phng phỏp kho
sỏt cho bc thit k tip theo.
9. Kho sỏt phc v cỏc bc thit k xõy dng cụng trỡnh
(TT06/2006/TT-BXD)
1. Thnh phn cụng tỏc kho sỏt phc v cỏc bc thit k:

a) Thu thp, phõn tớch v ỏnh giỏ ti liu kho sỏt hin cú ca khu vc xõy
dng; ỏnh giỏ hin trng cỏc cụng trỡnh xõy dng lin k cú nh hng n cỏc cụng
trỡnh thuc d ỏn;
b) o v a cht cụng trỡnh;
c) Thm dũ a cht cụng trỡnh, a cht thu vn;
d. Thm dũ a vt lý (nu cn);
) Kho sỏt khớ tng - thu vn (nu cn);
5
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
e) Nghiờn cu c im kin to (nu cn);
g) Thớ nghim mu t ỏ, mu nc trong phũng thớ nghim;
h) Quan trc a k thut;
i) Chnh lý v lp bỏo cỏo kt qu kho sỏt.
Trng hp cn thit, cú th xõy dng phng ỏn k thut kho sỏt riờng cho
tng thnh phn cụng tỏc kho sỏt.
2. Kho sỏt phc v bc thit k c s.
a) Ni dung nhim v kho sỏt cn nờu rừ c im, quy mụ cụng trỡnh xõy
dng, a im v phm vi kho sỏt, tiờu chun ỏp dng, thi gian thc hin.
b) Yờu cu kho sỏt trong bc thit k c s:
- Khỏi quỏt hoỏ iu kin a cht cụng trỡnh ca khu vc xõy dng, c bit chỳ
ý phỏt hin quy lut phõn b theo din v chiu sõu ca cỏc phõn v a tng yu, quy
lut hot ng ca cỏc quỏ trỡnh a cht t nhiờn bt li nh cact, lỳn, trt, tri,
xúi l, nc ngm
- ỏnh giỏ c iu kin a cht cụng trỡnh ti din tớch b trớ cỏc cụng trỡnh
chớnh, cỏc cụng trỡnh cú ti trng ln.
c) V trớ cỏc im thm dũ c b trớ theo nguyờn tc:
- i vi cỏc cụng trỡnh xõy dng tp trung:
+ V trớ cỏc im thm dũ c b trớ theo tuyn hoc theo li cú hng vuụng
gúc v song song vi cỏc phng ca cu trỳc a cht hoc vi cỏc trc ca cụng

trỡnh. Nn bn a hỡnh thng cú t l 1:2000 hoc 1:1000 hoc 1:500 hoc ln
hn tu theo din tớch khu t xõy dng.
+ i vi cỏc cụng trỡnh chớnh, cỏc cụng trỡnh cú ti trng ln, v trớ cỏc im
thm dũ c b trớ hp lý trong phm vi mt bng cụng trỡnh.
- i vi cỏc cụng trỡnh xõy dng theo tuyn:
Cỏc im thm dũ b trớ dc theo tim tuyn v trờn mt ct ngang in hỡnh v
iu kin a hỡnh v a cht cụng trỡnh. Nn bn a hỡnh thng cú t l
1:10000 hoc 1:5000 hoc 1:2000 hoc ln hn tu theo phm vi tuyn. Cn b trớ
thờm cỏc im thm dũ chi tit ti nhng v trớ cụng trỡnh cú nguy c mt n nh nh
vựng t yu, a hỡnh nỳi cao, mỏi dc ln vi nn bn t l 1:2000 hoc
1:1000 hoc ln hn.
d) S lng, sõu, khong cỏch cỏc im thm dũ c xỏc nh theo cỏc tiờu
chun ỏp dng, tu thuc quy mụ cụng trỡnh v mc phc tp v iu kin a cht
cụng trỡnh ti khu vc kho sỏt.
e) Trong bc thit k c s cú th s dng tt c cỏc cụng vic kho sỏt ỏp
ng yờu cu ti im b khon ny.
g) Kt qu kho sỏt trong bc thit k c s phi m bo cung cp s liu
xỏc nh phng ỏn: tng mt bng, san nn, cỏc cụng trỡnh h tng k thut ch
yu, x lý nn, múng, kt cu chu lc chớnh ca cụng trỡnh; kin ngh phng phỏp
6
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
thm dũ v xỏc nh cỏc khu vc cú iu kin a cht bt li cn kho sỏt trong bc
thit k tip theo.
i vi cỏc cụng trỡnh xõy dng theo tuyn, kt qu kho sỏt trong bc thit k
c s cũn phi m bo cung cp s liu xut cỏc cụng trỡnh ch yu trờn
tuyn, cỏc mt ct dc v mt ct ngang in hỡnh trờn tuyn, kin ngh phng ỏn x
lý cỏc chng ngi vt ch yu trờn tuyn v hnh lang n nh ca cụng trỡnh.
3. Kho sỏt phc v bc thit k k thut: (trng hp thit k ba bc) hoc
thit k bn v thi cụng (trng hp thit k hai bc hoc thit k mt bc).

Ni dung nhim v kho sỏt: Ngoi ni dung quy nh ti Mc 2 im a khon
ny, nhim v kho sỏt cũn phi d kin phng ỏn thit k múng, d kin ti trng
v kớch thc ca cỏc hng mc cụng trỡnh.
a) Cụng tỏc kho sỏt trong bc thit k k thut phi chớnh xỏc hoỏ iu kin
a cht cụng trỡnh ca khu vc xõy dng v ca cỏc hng mc cụng trỡnh; xỏc nh
c cỏc cụng vic kho sỏt phc v bc thit k tip theo.
b) Nguyờn tc b trớ cỏc im thm dũ:
- i vi cỏc cụng trỡnh xõy dng tp trung: Cỏc im thm dũ c b trớ trong
phm vi mt bng ca tng cụng trỡnh. Nn bn a hỡnh thng cú t l 1:1000
n 1:100 tu theo kớch thc cụng trỡnh.
- i vi cỏc cụng trỡnh xõy dng theo tuyn: Cỏc im thm dũ c b trớ dc
theo tim tuyn v trờn mt ct ngang vi mt dy hn trong bc kho sỏt trc
nhm chớnh xỏc hoỏ iu kin a cht cụng trỡnh ca ton tuyn. Nn bn a hỡnh
thng cú t l 1:2000 n 1:500 hoc ln hn tu theo chiu di tuyn v mc
phc tp a cht khu vc kho sỏt. Cn b trớ thờm cỏc im thm dũ chi tit ti
nhng v trớ cụng trỡnh cú nguy c mt n nh nh vựng t yu, a hỡnh nỳi cao,
mỏi dc ln vi nn bn t l 1:1000 hoc 1:500 hoc ln hn.
c) S lng, sõu, khong cỏch cỏc im thm dũ c xỏc nh theo cỏc tiờu
chun ỏp dng phự hp vi bc thit k k thut, phự hp vi dng cụng trỡnh.
d) Thnh phn cụng tỏc kho sỏt phc v bc thit k k thut bao gm khoan,
thớ nghim hin trng, thớ nghim trong phũng, c la chn phự hp vi yờu cu
x lý nn, múng, kt cu chu lc ca cụng trỡnh.
e) Kt qu kho sỏt trong bc thit k k thut phi m bo cung cp s
liu tớnh toỏn x lý nn múng, kt cu chu lc ca cụng trỡnh vi y kớch
thc cn thit; xut cỏc gii phỏp thi cụng x lý nn, múng, kt cu chu lc ca
cụng trỡnh mt cỏch hp lý, m bo an ton cho cụng trỡnh v cỏc cụng trỡnh lõn cn.
i vi cụng trỡnh xõy dng theo tuyn, kt qu kho sỏt trong bc thit k k
thut cũn phi m bo cung cp s liu xỏc nh cỏc cụng trỡnh trờn tuyn, cỏc
mt ct dc v mt ct ngang c trng cho cỏc loi a tng trờn tuyn; quyt nh
gii phỏp x lý cỏc chng ngi vt trờn tuyn v chớnh xỏc hoỏ hnh lang n nh

ca cụng trỡnh.
4. Kho sỏt phc v bc thit k bn v thi cụng: (trng hp thit k ba bc).
7
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
a) Kho sỏt phc v bc thit k bn v thi cụng (trng hp thit k ba bc)
ch thc hin trong trng hp:
- iu kin a cht cụng trỡnh phc tp hoc cú nhng bin ng bt thng cn
phi c chớnh xỏc hoỏ khi thit k chi tit x lý nn, múng, kt cu chu lc ca
cụng trỡnh.
- Thay i v trớ, kớch thc cụng trỡnh; thay i gii phỏp thit k x lý nn,
múng, kt cu chu lc ca cụng trỡnh.
- Ti v trớ d kin nn tuyn hoc dch tuyn cụng trỡnh.
b) Cỏc cụng vic kho sỏt phc v bc thit k bn v thi cụng ging nh cỏc
cụng vic kho sỏt phc v bc thit k k thut nhng u tiờn thc hin cỏc thớ
nghim hin trng v quan trc a k thut phự hp vi yờu cu x lý. Khi cn
thit, cú th xut b sung thớ nghim ch tiờu c - lý t ỏ, ch tiờu hoỏ hc ca
nc, ch nh s lng, chiu sõu, thnh phn cỏc cụng vic kho sỏt.
c) Cỏc im thm dũ b trớ theo nguyờn tc ti im 2.3.3 Mc 2, Phn II ca
Thụng t 06/2006 v ti nhng v trớ cn kho sỏt b sung. S lng, sõu, khong
cỏch cỏc im thm dũ do nh thu thit k hoc nh thu thi cụng xut v phi
c ch u t chp thun.
d) Kt qu kho sỏt phi chớnh xỏc hoỏ c v trớ cú iu kin a cht cụng
trỡnh phc tp hoc cú nhng bin ng a cht bt thng; m bo cung cp s
liu thit k chi tit x lý nn, múng, kt cu chu lc ca cụng trỡnh; quyt nh
gii phỏp thi cụng hp lý; bo m an ton cho cụng trỡnh v cỏc cụng trỡnh lõn cn.
10. Ni dung bỏo cỏo kt qu kho sỏt xõy dng
(iu 8-N209)
1. Ni dung bỏo cỏo kt qu kho sỏt xõy dng gm:
a) Ni dung ch yu ca nhim v kho sỏt xõy dng;

b) c im, quy mụ, tớnh cht ca cụng trỡnh;
c) V trớ v iu kin t nhiờn ca khu vc kho sỏt xõy dng;
d) Tiờu chun v kho sỏt xõy dng c ỏp dng;
) Khi lng kho sỏt;
e) Quy trỡnh, phng phỏp v thit b kho sỏt;
g) Phõn tớch s liu, ỏnh giỏ kt qu kho sỏt;
h) xut gii phỏp k thut phc v cho vic thit k, thi cụng xõy dng cụng
trỡnh;
i) Kt lun v kin ngh;
k) Ti liu tham kho;
l) Cỏc ph lc kốm theo.
2. Bỏo cỏo kt qu kho sỏt xõy dng phi c ch u t kim tra, nghim thu
theo quy nh ti iu 12 ca Ngh nh ny v l c s thc hin cỏc bc thit
8
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
k xõy dng cụng trỡnh. Bỏo cỏo phi c lp thnh 06 b, trong trng hp cn
nhiu hn 06 b thỡ ch u t quyt nh trờn c s tha thun vi nh thu kho
sỏt xõy dng.
3. Nh thu kho sỏt xõy dng phi chu trỏch nhim trc ch u t v phỏp
lut v tớnh trung thc v tớnh chớnh xỏc ca kt qu kho sỏt; bi thng thit hi khi
thc hin khụng ỳng nhim v kho sỏt, phỏt sinh khi lng do kho sỏt sai; s
dng cỏc thụng tin, ti liu, quy chun, tiờu chun v kho sỏt xõy dng khụng phự
hp v cỏc hnh vi vi phm khỏc gõy ra thit hi.
11. B sung nhim v kho sỏt xõy dng
(iu 9-N209)
1. Nhim v kho sỏt xõy dng c b sung trong cỏc trng hp sau õy:
a) Trong quỏ trỡnh thc hin kho sỏt xõy dng, nh thu kho sỏt xõy dng phỏt
hin cỏc yu t khỏc thng nh hng trc tip n gii phỏp thit k;
b) Trong quỏ trỡnh thit k, nh thu thit k phỏt hin ti liu kho sỏt khụng

ỏp ng yờu cu thit k;
c) Trong quỏ trỡnh thi cụng, nh thu thi cụng xõy dng phỏt hin cỏc yu t
khỏc thng so vi ti liu kho sỏt nh hng trc tip n gii phỏp thit k v bin
phỏp thi cụng.
2. Ch u t cú trỏch nhim xem xột, quyt nh vic b sung ni dung nhim
v kho sỏt trong cỏc trng hp quy nh ti khon 1 iu ny theo ngh ca cỏc
nh thu thit k, kho sỏt xõy dng, thi cụng xõy dng v chu trỏch nhim trc
phỏp lut v quyt nh ca mỡnh.
12. Trỏch nhim ca nh thu kho sỏt xõy dng v bo v mụi trng v
cỏc cụng trỡnh xõy dng trong khu vc kho sỏt (iu 10-N209)
Trong quỏ trỡnh thc hin kho sỏt ti hin trng, nh thu kho sỏt xõy dng
cú trỏch nhim:
1. Khụng c lm ụ nhim ngun nc, khụng khớ v gõy ting n quỏ gii hn
cho phộp;
2. Ch c phộp cht cõy, hoa mu khi c t chc, cỏ nhõn qun lý hoc s
hu cõy, hoa mu cho phộp;
3. Phc hi li hin trng kho sỏt xõy dng;
4. Bo v cụng trỡnh h tng k thut v cỏc cụng trỡnh xõy dng khỏc trong
vựng, a im kho sỏt. Nu gõy h hi cho cỏc cụng trỡnh ú thỡ phi bi thng
thit hi.
13. Giỏm sỏt cụng tỏc kho sỏt xõy dng
(iu 11-N209)
9
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
1. Trỏch nhim giỏm sỏt cụng tỏc kho sỏt xõy dng:
a) Nh thu kho sỏt xõy dng phi cú b phn chuyờn trỏch t giỏm sỏt cụng
tỏc kho sỏt xõy dng;
b) Ch u t thc hin giỏm sỏt cụng tỏc kho sỏt xõy dng thng xuyờn, cú
h thng t khi bt u kho sỏt n khi hon thnh cụng vic. Trng hp khụng cú

iu kin nng lc thỡ ch u t phi thuờ t vn giỏm sỏt cụng tỏc kho sỏt xõy
dng.
2. Ni dung t giỏm sỏt cụng tỏc kho sỏt xõy dng ca nh thu kho sỏt xõy
dng:
a) Theo dừi, kim tra vic thc hin theo phng ỏn k thut kho sỏt xõy dng
ó c ch u t phờ duyt;
b) Ghi chộp kt qu theo dừi, kim tra vo nht ký kho sỏt xõy dng.
3. Ni dung giỏm sỏt cụng tỏc kho sỏt xõy dng ca ch u t:
a) Kim tra iu kin nng lc hot ng xõy dng ca cỏc nh thu kho sỏt
xõy dng so vi h s d thu v nhõn lc, thit b mỏy múc phc v kho sỏt, phũng
thớ nghim c nh thu kho sỏt xõy dng s dng;
b) Theo dừi, kim tra v trớ kho sỏt, khi lng kho sỏt v vic thc hin quy
trỡnh kho sỏt theo phng ỏn k thut ó c phờ duyt. Kt qu theo dừi, kim tra
phi c ghi chộp vo nht ký kho sỏt xõy dng;
c) Theo dừi v yờu cu nh thu kho sỏt xõy dng thc hin bo v mụi trng
v cỏc cụng trỡnh xõy dng trong khu vc kho sỏt theo quy nh ti iu 10 ca
Ngh nh ny.
14. Nghim thu kt qu kho sỏt xõy dng
(iu 12-N209, N49)
1. Cn c nghim thu bỏo cỏo kt qu kho sỏt xõy dng:
a) Hp ng kho sỏt xõy dng;
b) Nhim v v phng ỏn k thut kho sỏt xõy dng ó c ch u t phờ
duyt;
c) Tiờu chun kho sỏt xõy dng c ỏp dng;
d) Bỏo cỏo kt qu kho sỏt xõy dng.
2. Ni dung nghim thu:
a) ỏnh giỏ cht lng cụng tỏc kho sỏt so vi nhim v kho sỏt xõy dng v
tiờu chun kho sỏt xõy dng c ỏp dng;
10
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về

khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
b) Kim tra hỡnh thc v s lng ca bỏo cỏo kt qu kho sỏt xõy dng;
c) Nghim thu khi lng cụng vic kho sỏt xõy dng theo hp ng kho sỏt
xõy dng ó ký kt. Trng hp kt qu kho sỏt xõy dng thc hin ỳng hp ng
kho sỏt v tiờu chun xõy dng ỏp dng nhng khụng ỏp ng c mc tiờu u t
ó ra ca ch u t thỡ ch u t vn phi thanh toỏn phn ó nghim thu theo
hp ng.
"3. Vic nghim thu kt qu kho sỏt xõy dng phi c lp thnh biờn bn
bao gm cỏc ni dung sau:
a) i tng nghim thu (ghi rừ tờn cụng vic kho sỏt, bc thit k xõy dng
cụng trỡnh);
b) Thnh phn trc tip nghim thu (ch u t, nh thu kho sỏt xõy dng,
nh thu giỏm sỏt, kho sỏt xõy dng);
c) Thi gian v a im nghim thu;
d) Cn c nghim thu;
) ỏnh giỏ kt qu kho sỏt xõy dng i chiu vi nhim v kho sỏt v
phng ỏn kho sỏt ó c phờ duyt;
e) Kt lun nghim thu (chp nhn hay khụng chp nhn nghim thu cụng tỏc
kho sỏt xõy dng; yờu cu sa i, b sung, hon chnh v cỏc kin ngh khỏc nu
cú)."
15. iu kin i vi t chc thc hin kho sỏt xõy dng
(iu 49-Lut XD)
1. T chc thc hin kho sỏt xõy dng phi ỏp ng cỏc iu kin sau õy:
a) Cú ng ký hot ng kho sỏt xõy dng;
b) Cú nng lc kho sỏt xõy dng;
c) Mi nhim v kho sỏt xõy dng phi cú ch nhim kho sỏt xõy dng cú
nng lc hnh ngh kho sỏt xõy dng v cú chng ch hnh ngh phự hp. Ch
nhim kho sỏt xõy dng do nh thu kho sỏt xõy dng ch nh. Cỏc cỏ nhõn tham
gia tng cụng vic kho sỏt xõy dng phi cú chuyờn mụn phự hp vi cụng vic
c giao;

d) Mỏy múc, thit b phc v kho sỏt xõy dng phi ỏp ng yờu cu v cht
lng, bo m an ton cho cụng tỏc kho sỏt v bo v mụi trng.
2. Phũng thớ nghim phc v kho sỏt xõy dng phi tiờu chun theo quy nh
v c c quan qun lý nh nc cú thm quyn v xõy dng cụng nhn.
11
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
16. iu kin nng lc ca ch nhim kho sỏt xõy dng
(iu 57-N16)
1. Nng lc ca ch nhim kho sỏt c phõn thnh 2 hng nh sau :
a) Hng 1: cú chng ch hnh ngh k s, ó l ch nhim kho sỏt hng 2 v ó
ch nhim 5 nhim v kho sỏt cụng trỡnh cp II;
b) Hng 2: cú chng ch hnh ngh k s, ó tham gia 3 nhim v kho sỏt ca
cụng trỡnh cp II hoc 4 nhim v kho sỏt ca cụng trỡnh cp III, k t khi cú chng ch
hnh ngh k s.
2. Phm vi hot ng:
a) Hng 1: c lm ch nhim kho sỏt cựng loi cụng trỡnh cp c bit, cp I,
cp II, cp III v cp IV;
b) Hng 2: c lm ch nhim kho sỏt cựng loi cụng trỡnh cp II, cp III v cp
IV;
c) i vi kho sỏt a hỡnh, cỏc ch nhim kho sỏt c lm ch nhim kho sỏt
cỏc loi quy mụ.
17. iu kin nng lc ca t chc t vn khi kho sỏt xõy dng
(iu 58-N16)
1. Nng lc ca t chc kho sỏt xõy dng c phõn thnh 2 hng nh sau:
a) Hng 1:
- Cú ớt nht 20 ngi l k s phự hp vi yờu cu ca nhim v kho sỏt, trong
ú cú ngi cú iu kin lm ch nhim kho sỏt hng 1;
- Cú thit b phự hp vi tng loi kho sỏt v phũng thớ nghim hp chun;
- ó thc hin ớt nht 1 nhim v kho sỏt cựng loi ca cụng trỡnh cp c bit

hoc cp I, hoc 2 nhim v kho sỏt cựng loi ca cụng trỡnh cp II.
b) Hng 2:
- Cú ớt nht 10 ngi l k s phự hp vi yờu cu ca nhim v kho sỏt trong
ú cú ngi cú iu kin lm ch nhim kho sỏt hng 2;
- Cú thit b kho sỏt thc hin tng loi kho sỏt;
- ó thc hin ớt nht 1 nhim v kho sỏt cựng loi ca cụng trỡnh cp II hoc 2
nhim v kho sỏt cựng loi ca cụng trỡnh cp III.
2. Phm vi hot ng:
a) Hng 1: c thc hin nhim v kho sỏt cựng loi cụng trỡnh cp c bit,
cp I, cp II, cp III v cp IV;
b) Hng 2: c thc hin nhim v kho sỏt cựng loi cụng trỡnh cp II, cp III
v cp IV;
c) i vi kho sỏt a hỡnh, ch cỏc t chc kho sỏt hng 1 v 2 mi c thc
hin kho sỏt a hỡnh cỏc loi quy mụ.
12
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
Lu ý: i vi t chc kho sỏt xõy dng cha iu kin xp hng, nu
ó thc hin ớt nht 5 nhim v kho sỏt xõy dng ca cụng trỡnh cp IV thỡ c
thc hin nhim v kho sỏt xõy dng cựng loi ca cụng trỡnh cp III (Thụng t
12/2005/TT-BXD)
18. Trỏch nhim ca ch u t trong vic qun lý cht lng kho sỏt xõy
dng (Thụng t 12/2005/TT-BXD)
1. Ch u t phờ duyt nhim v kho sỏt xõy dng, phng ỏn k thut kho
sỏt xõy dng v nhim v kho sỏt xõy dng b sung c lp theo quy nh ti cỏc
iu 6,7,9 ca Ngh nh 209/2004/N-CP.
2. Ch u t c ngi cú chuyờn mụn phự hp giỏm sỏt cụng tỏc kho sỏt
xõy dng theo quy nh ti iu 11 ca Ngh nh 209/2004/N-CP. Trng hp
khụng cú ngi cú chuyờn mụn phự hp thỡ thuờ ngi cú chuyờn mụn phự hp thc
hin vic giỏm sỏt.

3. Ch u t t chc nghim thu bỏo cỏo kt qu kho sỏt xõy dng theo quy
nh ti iu 12 ca Ngh nh 209/2004/N-CP v mi cỏc chuyờn gia, t chc
chuyờn mụn tham gia khi cn thit.
19. Quyn v ngha v ca ch u t xõy dng cụng trỡnh trong vic kho
sỏt xõy dng (iu 50-Lut XD)
1. Ch u t xõy dng cụng trỡnh trong vic kho sỏt xõy dng cú cỏc quyn
sau õy:
a) c t thc hin khi cú iu kin nng lc kho sỏt xõy dng;
b) m phỏn, ký kt, giỏm sỏt thc hin hp ng;
c) iu chnh nhim v kho sỏt theo yờu cu hp lý ca nh thit k;
d) ỡnh ch thc hin hoc chm dt hp ng theo quy nh ca phỏp lut;
) Cỏc quyn khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
2. Ch u t xõy dng cụng trỡnh trong vic kho sỏt xõy dng cú cỏc ngha v
sau õy:
a) Phờ duyt nhim v kho sỏt do nh thit k hoc do nh thu kho sỏt lp v
giao nhim v kho sỏt cho nh thu kho sỏt xõy dng;
b) La chn nh thu kho sỏt xõy dng trong trng hp khụng iu kin
nng lc kho sỏt xõy dng t thc hin;
c) Cung cp cho nh thu kho sỏt xõy dng cỏc thụng tin, ti liu cú liờn quan
n cụng tỏc kho sỏt;
d) Xỏc nh phm vi kho sỏt v bo m iu kin cho nh thu kho sỏt xõy
dng thc hin hp ng;
) Thc hin theo ỳng hp ng ó ký kt;
e) T chc nghim thu v lu tr kt qu kho sỏt;
13
Sở xây dựng tỉnh điện biên tài liệu quy định về
khảo sát XÂY DựNG CÔNG TRìNH
g) Bi thng thit hi khi cung cp thụng tin, ti liu khụng phự hp, xỏc nh
sai nhim v kho sỏt v cỏc hnh vi vi phm khỏc gõy thit hi do li ca mỡnh gõy
ra;

h) Cỏc ngha v khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
20. Quyn v ngha v ca nh thu kho sỏt xõy dng
(iu 51-Lut XD)
1. Nh thu kho sỏt xõy dng cú cỏc quyn sau õy:
a) Yờu cu ch u t cung cp s liu, thụng tin liờn quan n nhim v kho
sỏt;
b) T chi thc hin cỏc yờu cu ngoi nhim v kho sỏt;
c) Cỏc quyn khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
2. Nh thu kho sỏt xõy dng cú cỏc ngha v sau õy:
a) Ch c ký kt hp ng thc hin cỏc cụng vic kho sỏt phự hp vi iu
kin nng lc hot ng v thc hin ỳng hp ng ó ký kt;
b) Thc hin ỳng nhim v kho sỏt c giao, bo m cht lng v chu
trỏch nhim v kt qu kho sỏt;
c) xut, b sung nhim v kho sỏt khi phỏt hin cỏc yu t nh hng trc
tip n gii phỏp thit k;
d) Bo v mụi trng trong khu vc kho sỏt;
) Mua bo him trỏch nhim ngh nghip;
e) Bi thng thit hi khi thc hin khụng ỳng nhim v kho sỏt, phỏt sinh
khi lng do vic kho sỏt sai thc t, s dng cỏc thụng tin, ti liu, quy chun,
tiờu chun xõy dng khụng phự hp v cỏc hnh vi vi phm khỏc gõy thit hi do li
ca mỡnh gõy ra;
g) Cỏc ngha v khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
Sở XÂY DựNG TỉNH ĐIệN BIÊN

14

×