Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề Thi Thử Học Sinh Giỏi Lớp 8 Toán 2013 - Phần 2 - Đề 30 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.93 KB, 3 trang )

ĐỀ SỐ 4
Câu 1 ( 3 điểm ) . Cho biểu thức A =
























2
10
2:
2
1


36
6
4
2
3
2
x
x
x
xx
xx
x

a, Tìm điều kiện của x để A xác định .
b, Rút gọn biểu thức A .
c, Tìm giá trị của x để A > O
Câu 2 ( 1,5 điểm ) .Giải phơng trình sau :
1
2
15
2
1
14
22





x

xx
x
xx

Câu 3 ( 3,5 điểm): Cho hình vuông ABCD. Qua A kẽ hai đờng thẳng vuông góc
với nhau lần lợt cắt BC tai P và R, cắt CD tại Q và S.
1, Chứng minh

AQR và

APS là các tam giác cân.
2, QR cắt PS tại H; M, N là trung điểm của QR và PS . Chứng minh tứ giác
AMHN là hình chữ nhật.
3, Chứng minh P là trực tâm

SQR.
4, MN là trung trực của AC.
5, Chứng minh bốn điểm M, B, N, D thẳng hàng.
Câu 4 ( 1 điểm):
Cho biểu thức A =
12
332
2


x
xx
. Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị
nguyên
Câu 5 ( 1 điểm)

a, Chứng minh rằng




3
3
333
.3 zyxxyyxzyx 

b, Cho
.0
111

zyx
Tính
222
z
xy
y
xz
x
yz
A 

ĐÁP ÁN
Câu 1
a, x

2 , x


-2 , x

0
b , A =
2
6
:
2
1
2
2
4
2












xxx
x
x


=


  
2
6
:
22
222





xxx
xxx

=
  
x
x
xx 




2
1
6
2

.
22
6

c, Để A > 0 thì 0
2
1


x
202





xx
Câu 2 . ĐKXĐ :
2
1
;1  xx
PT 01
1
2
15
1
1
14
22








x
xx
x
xx
0
1
2
23
1
23
22







x
xx
x
xx

   

     
02321023230
12
1
1
1
23
22










 xxxxxx
xx
xx

x =1 ; x = 2 ; x = - 2/ 3
Cả 3 giá trị trên đều thỏa mãn ĐKXĐ .
Vậy PT đã cho có tập nghiệm S =








3
2
;2;1
Câu 3:
1,

ADQ =

ABR vì chúng là hai tam giác
vuông (để ý góc có cạnh vuông góc) và DA=BD
( cạnh hình vuông). Suy ra AQ=AR, nên

AQR
là tam giác vuông cân. Chứng minh tợng tự ta
có:

ARP=

ADS
do đó AP = AS và

APS là tam giác cân tại A.
2, AM và AN là đờng trung tuyến của tam giác
vuông cân AQR và APS nên AN

SP và
AM


RQ.
Mặt khác : PAMPAN



= 45
0
nên góc
MAN vuông. Vậy tứ giác AHMN có ba góc vuông, nên nó là hình chữ nhật.
3, Theo giả thiết: QA

RS, RC

SQ nên QA và RC là hai đờng cao của

SQR.
Vậy P là trực tâm của

SQR.
4, Trong tam giác vuông cân AQR thì MA là trung điểm nên AM =
2
1
QR.
Trong tam giác vuông RCQ thì CM là trung tuyến nên CM =
2
1
QR.

MA = MC, nghĩa là M cách đều A và C.
Chứng minh tơng tự cho tam giác vuông cân ASP và tam giác vuông SCP, ta có

NA= NC, nghĩa là N cách đều A và C. Hay MN là trungtrực của AC
5, Vì ABCD là hình vuông nên B và D cũng cách đều A và C. Nói cách khác, bốn
điểm M, N, B, D cùng cách đều A và C nên chúng phải nằm trên đờng trung trực
của AC, nghĩa là chúng thẳng hàng.
Câu 4 . Ta có ĐKXĐ x

-1/2
A = (x + 1) +
1
2
2

x
vì x

Z nên để A nguyên thì
1
2
2

x
nguyên
Hay 2x+1 là ớc của 2 . Vậy :
2x+1 = 2

x=1/2 ( loại )
2x+1 = 1

x = 0
2x+1 = -1


x = -1
2x +1 = -2

x = -3/2 ( loại )
KL : Với x = 0 , x= -1 thì A nhận giá trị nguyên
Câu 5. a, , Chứng minh




3
3
333
.3 zyxxyyxzyx 

Biến đổi vế phải đợc điều phải chứng minh.
b, Ta có 0



cba thì






abcccabccbaabbacba 333
333

3
333


(vì 0



cba nên cba



)
Theo giả thiết
.0
111

zyx

.
3111
333
xyz
zyx


khi đó 3
3111
333333222











xyz
xyz
zyx
xyz
z
xyz
y
xyz
x
xyz
z
xy
y
xz
x
yz
A
=====================

×