Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Giáo trình Tin học (Ngành/Nghề: Tiếng Anh – Trình độ Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.73 MB, 131 trang )

TẬP ĐỒN DỆT MAY VIỆT NAM
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CƠNG NGHỆ TPHCM

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC/MƠ ĐUN: TIN HỌC
NGÀNH/NGHỀ: TIẾNG ANH
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

TP.HCM, năm 2021

-1-


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể đƣợc phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

-2-


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Tin học đƣợc biên soạn làm tài liệu học tập, giúp học sinh –
sinh viên ngành Tiếng Anh nắm vững kiến thức cơ bản từ đó giúp học sinh – sinh
viên ứng dụng, tiếp thu có hiệu quả các môn học chuyên ngành.

Tài liệu bao gồm 3 phần với những nội dung cơ bản nhất:
Phần I: Xử lý văn bản nâng cao
Chƣơng 1: Thiết lập môi trƣờng
Chƣơng 2: Định dạng nâng cao


Chƣơng 3: Tham chiếu và liên kết
Chƣơng 4: Trƣờng và biểu mẫu
Phần II: Sử dụng bảng tính nâng cao
Chƣơng 1: Thiết lập mơi trƣờng
Chƣơng 2: Thao tác bảng tính
Chƣơng 3: Biên tập và lần vết
Phần III: Sử dụng trình chiế nâng cao
Chƣơng 1: Lập kế hoạch cho việc trình chiếu
Chƣơng 2: Trang thuyết trình chủ và các mẫu
Chƣơng 3: Các đối tƣợng đồ họa
Chƣơng 4: Liên kết, nhúng, nhập/xuất các trang chiếu, bản trình chiếu
Chƣơng 5: Quản lý các bản trình chiếu
Mặc dù đã rất nhiều cố gắng trong q trình biên soạn, song khơng thể tránh
đƣợc thiếu sót. Chúng tơi mong nhận đƣợc sự góp ý của bạn đọc để giáo trình
ngày càng đƣợc hoàn thiện.
Xin chân thành cảm ơn.
TPHCM, ngày……tháng……năm………
Tham gia biên soạn
1. Võ Thị Thục Hà
2. Lê Thị Thu

-3-


MỤC LỤC6
Chƣơng 1: THIẾT LẬP MÔI TRƢỜNG LÀM VIỆC TỐI ƢU ................................. 6
I. Lựa chọn chế độ và thiết lập phù hợp ................................................................ 6
II. Áp dụng mẫu .................................................................................................... 9
Chƣơng 2: ĐỊNH DẠNG NÂNG CAO .................................................................... 12
I. Văn bản ............................................................................................................ 12

II. Đoạn ............................................................................................................... 14
III. Cột ................................................................................................................. 15
IV. Bảng ............................................................................................................ 166
Chƣơng 3: THAM CHIẾU VÀ LIÊN KẾT ............................................................ 288
I. Tiêu đề, chân trang, chân bài ......................................................................... 288
II. Mục lục và chỉ mục ........................................................................................ 30
Chƣơng 4: TRƢỜNG VÀ BIỂU MẪU ................................................................... 444
I. Trƣờng văn bản .............................................................................................. 444
Phần II: XỬ LÝ BẢNG TÍNH NÂNG CAO ................................................................ 50
Chƣơng 1: THIẾT LẬP MÔI TRƢỜNG LÀM VIỆC TỐI ƢU ............................... 50
I. Thiết lập bảng tính, các thuộc tính của bảng tính ............................................ 50
II. Sử dụng mẫu ................................................................................................... 54
III. Bảo mật dữ liệu ........................................................................................... 577
Chƣơng 2: THAO TÁC BẢNG TÍNH ...................................................................... 61
I. Ơ và vùng ơ ...................................................................................................... 61
II. Trang tính ..................................................................................................... 655
III. Hàm và cơng thức ......................................................................................... 70
IV. Biểu đồ .......................................................................................................... 83
V. Liên kết, nhúng và nạp dữ liệu từ ngồi......................................................... 90
VI. Phân tích dữ liệu ........................................................................................... 93
VII. Sắp xếp dữ liệu .......................................................................................... 966
VIII. Kiểm tra dự hợp thức của dữ liệu ............................................................ 102
Chƣơng 3: BIÊN TẬP VÀ LẦN VẾT .................................................................... 104
I. Ghi chú, nhận xét, thay đổi nội dung trang tính ............................................ 104
II. Lần vết các thay đổi đối với bảng tính ....................................................... 1055
Phần III: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO ................................................. 1086
CHƢƠNG 1: LẬP KẾ HOẠCH CHO VIỆC TRÌNH CHIỀU ............................. 1088
I. Tìm hiểu về bối cảnh trình chiếu ................................................................. 1088
II. Thiết kế nội dung và hình thức trình bày hiệu quả..................................... 1088
CHƢƠNG 2: TRANG THUYẾT TRÌNH CHỦ VÀ CÁC MẪU ....................... 11010

-4-


I. Trang thuyết trình chủ ............................................................................... 11010
CHƢƠNG 3: CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐỒ HỌA......................................................... 1155
I. Định dạng các đối tƣợng đồ họa, tranh ảnh ................................................. 1155
II. Xử lý các đối tƣợng đồ họa ........................................................................ 1188
III. Sử dụng đồ thị, sơ đồ ................................................................................ 1188
IV. Đa phƣơng tiện trong trang chiếu ............................................................. 1233
CHƢƠNG 4: LIÊN KẾT, NHÚNG, NHẬP/XUẤT CÁC TRANG CHIẾU, BẢNG
TRÌNH CHIẾU ...................................................................................................... 1244
I. Liên lết nhúng .............................................................................................. 1244
II. Nhập/xuất các trang chiếu .......................................................................... 1266
CHƢƠNG 5: QUẢN LÝ CÁC BẢN TRÌNH CHIẾU ......................................... 1288
I. Trình chiếu theo yêu cầu.............................................................................. 1288
II. Thiết lập cách thức trình bày .......................................................................... 1299

III. Kiểm sốt việc chiếu các trang ............................................................... 12931
Tài liệu tham khảo ........................................................................................... 13032

GIÁO TRÌNH MƠN HỌC/MƠ ĐUN
Tên mơn học: TIN HỌC
Mã mơn học: MH 05
Vị trí, tính chất của mơn học:
- Vị trí: Là môn học đƣợc phân bố vào học kỳ 2, dành cho sinh viên cao đẳng.
- Tính chất: Là mơn học chung, bắt buộc trong chƣơng trình đào tạo.
Mục tiêu mơn học:
- Kiến thức:
 Trình bày đƣợc các chức năng tùy chỉnh nâng cao trong Word
 Trình bày đƣợc bảng tính chuyên nghiệp trong Excel

 Hiểu đƣợc các hiệu ứng nâng cao trong PowerPoint để tạo ra các bài thuyết
trình khác biệt và ấn tƣợng
 Có trình độ Tin học tƣơng đƣơng chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao
- Kỹ năng:
 Định dạng tham chiếu, liên kết, trƣờng và biểu mẫu trong văn bản
 Thiết lập các hàm xử lý dữ liệu trong bảng tính
 Ứng dụng các hiệu ứng nâng cao trong thiết kế trình chiếu
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
 Tích cực tham gia tự học, xây dựng bài học, làm việc nhóm
 Rèn luyện tính cẩn thận, thao tác chuẩn xác

Nội dung của môn học/Mô đun

-5-


Phần I: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO

Chƣơng 1: THIẾT LẬP MÔI TRƢỜNG LÀM VIỆC TỐI ƢU
I. Lựa chọn chế độ và thiết lập phù hợp
1. Cài đặt trang in mặc định
Tại thẻ Page Layout, chọn Margin, lựa chọn các thông số nhƣ lề trang, hƣớng
in,… rồi chọn nút Set As Default, chọn Yes.

Hình 1.1

Hình 1.2

-6-



Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

2. Chọn font chữ mặc định
Tại thẻ Home, nhóm Font, nhấn nút
mũi tên ở góc dƣới bên phải.

Lựa chọn các thơng số cho font, sau đó
nhấn nút Set As Default
Chọn OK

Hình 1.3

3. Chọn đơn vị trên thƣớc đo
Chọn menu File /Options/Advanced
Trong mục Show measurements in units of, chọn đơn vị đo phù
hợp, OK

Hình 1.4

-7-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

4. Bỏ chế độ sửa lỗi tự động
Chọn Proofing
Trong nhóm When
correctings spelling and
grammar in Word: Click

bỏ chọn tất cả các hộp chọn

Hình 1.5

5. Lƣu tập tin tự động theo định kỳ
Chọn Save
Trong mục Save
AutoRecover
information every,
chọn thời gian định
kỳ Word sẽ tự động
lƣu những thay đổi
trong tập tin. Mặc
định là 10 phút.
OK
Hình 1.6

6. Chọn thƣ mục lƣu tập tin mặc định
Chọn Save, trong mục Default local file location, nhấn Browse để duyệt ổ đĩa
chọn thƣ mục lƣu tập tin mặc định

-8-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

Hình 1.7

II. Áp dụng mẫu
1. Sử dụng mẫu có sẵn trong Word

Chọn menu File New, nhấp chuột vào mẫu có sẵn, tập tin mới sẽ có sẵn bố
cục và định dạng trang trí nhƣ mẫu

Hình 1.8

2. Tạo mẫu mới
Bạn tạo một tập tin word theo mẫu riêng, khi lƣu thì lƣu với kiểu .dotx
-9-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

- Dùng lệnh File/New/My Templates, click chọn Template/OK

Hình 1.9

- Tạo nội dung tập tin mẫu, rồi lƣu lại, tập tin sẽ đƣợc lƣu vào thƣ mục chứa tập
tin mẫu của Word.

Hình 1.10

Để sử dụng mẫu, khi tạo tập tin mới, chọn New My Templates, các mẫu
riêng sẽ hiển thị để chọn.

-10-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

Hình 1.11


-11-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

Chƣơng 2: ĐỊNH DẠNG NÂNG CAO
I. Văn bản
1. Định dạng màu nền cho trang
- Chọn thẻ Page Layout
- Chọn tiếp biểu tƣợng Page Color

Hình I.12

- Chọn màu
2. Tạo hình nền bảo vệ trang văn bản
Watermark giúp bạn định dạng những dòng chữ mờ nằm dƣới các ký tự trên
trang văn bản (BẢN GỐC, KHÔNG ĐƢỢC SAO CHÉP, BẢN THẢO,...) nhằm giúp
bảo vệ văn bản gốc của bạn tránh bị trƣờng hợp ngƣời khác Photocopy

Hình I.13

- Chọn Watermark trong thẻ Page Layout
- Có thể chọn hình nền mờ (Picture watermark) hoặc chữ mờ (Text watermark)

-12-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao


Hình I.14

3. Tạo khung trang
- Chọn tiếp biểu tƣợng lệnh Page Borders trên thẻ Page Layout

Hình I.15

Setting: lựa chọn các mẫu viền khung.
- None: không viền khung.
-

Box: viền khung bằng nét viền quanh văn bản.
Shadow: viền khung bằng hiệu ứng bóng đỗ.
3-D: viền khung bằng hiệu ứng nét viền 3D
Custom: khung viền tự lựa chọn theo ý bạn.
-13-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

Style: lựa chọn kiểu nét viền khung.
Color: lựa chọn màu nét viền khung.
Width: độ dày nét viền khung.
- Art: lựa chọn hình để thay thế nét viền quanh khung
- Horizontal Line: lựa chọn các hình từ ngồi vào để làm khung viền. Khi bạn
nhấn chọn sẽ hiển thị hộp thoại Horizontal Line hiển thị:

Hình I.16

- Import: lựa chọn các hình từ ngồi vào để làm viền khung trang văn bản.


II. Đoạn
Sử dụng mẫu kiểu định dạng
Một số mẫu kiểu định dạng đƣợc tạo sẵn giúp bạn định dạng nhanh đoạn văn
bản, để sử dụng bạn thao tác:
- Đặt điểm chèn con trỏ chuột tại vị trí đoạn cần định dạng.
- Chọn nhóm lệnh Home.
- Hiển thị các mẫu kiểu định dạng trong lệnh Style:

Hình I.17
-14-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

- Nhấn chuột vào biểu tƣợng More
- Một danh sách các kiểu mẫu định dạng hiển thị
Lựa chọn một mẫu định dạng áp
dụng cho văn bản, khi di chuyển chuột
lên các mẫu định dạng thì đoạn văn bản
chọn định dạng sẽ hiển thị cho xem
trƣớc ngay kết quả trong vùng soạn
thảo văn bản trên Word.
 Khi đang áp dụng bất kỳ kiểu định
dạng nào, muốn quay lại kiểu mặc định

ban đầu bạn nhấn chọn
hình bên.

nhƣ


 Save Selection as a New Quick
Style: lƣu kiểu định dạng của bạn vào
danh sách để sử dụng lần sau.

III. Cột
Một văn bản có thể đƣợc tổ chức thành một, hai hay nhiều cột. Hình thức tổ
chức này có thể gặp ở các trang báo, sách, quảng cáo,...
Thông thƣờng có hai cách định dạng cột trong văn bản: nhập nội dung văn bản
trƣớc sau đó định dạng cột; hoặc định dạng cột trƣớc rồi nhập văn bản.
- Chọn toàn khối văn bản cần chia cột.
- Chọn nhóm lệnh Page Layout
- Chọn tiếp vào lệnh Columns

Hình I.18

-15-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

Một menu lệnh hiển thị cung cấp cho bạn các kiểu định dạng
cột, hãy chọn một kiểu định dạng cột thích hợp với văn bản đang
soạn thảo.
Nếu muốn có các lựa chọn riêng định dạng cột theo ý thích,
chọn vào lệnh More Columns ...

o Presets: chọn xác định dạng chia cột theo mẫu
định sẵn.
o Number of columns: chọn xác định số cột cần

chia trong văn bản.
o Width and spacing: xác định chiều rộng và
khoảng cách giữa các cột.
- Các ô trong cột Col# hiển thị tên cột.
- Các ô trong cột Width hiển thị chiều rộng của
các cột tƣơng ứng.
- Các ô trong cột Spacing hiển thị khoảng cách
giữa các cột tƣơng ứng.
o Equal columns width: đánh dấu check để tự
động điều chỉnh chiều rộng các cột, hoặc bỏ check
để tự thay đổi các thông số trên cho các cột trong
các ô giá trị tƣơng ứng.
o Line between: đánh dấu check để hiển thị đƣờng phân chia giữa các cột.
Khi thực hiện các thao tác lựa chọn, khung Preview sẽ hiển thị cho bạn xem trƣớc các lựa
chọn đó.
Sau khi thực hiện xong, click OK để chấp nhận và thoát khỏi hộp thoại Columns.

IV. Bảng
1. Tạo bảng

Hình I.19
-16-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

Muốn tạo một bảng có bao nhiêu hàng và cột
thì bạn nhấn giữ và di chuyển chuột chọn bấy nhiêu
ô trong danh sách. Trong minh họa chúng tơi chọn
một bảng có 2 hàng và năm cột, các ô bạn chọn sẽ

thể hiện ở dạng màu cam. Khi bạn thả chuột ra bạn
sẽ đƣợc một bảng ứng với số ô bạn chọn.
 Insert Table: nếu khơng muốn sử dụng các ơ để
tạo bảng, có thể nhấn chọn lệnh Insert Table. Hộp
thoại Insert Table hiển thị:

o
o

Table size:

Number of columns: số lƣợng cột cần tạo.
Number of rows: số lƣợng hàng cần tạo.
 AutoFit behavior:

o

Fixed column width: xác định chiều rộng cho các
cột, bạn chọn Auto để Word tự động điều chỉnh giá
trị này.

o

AutoFit to contents: độ rộng của bảng sẽ hiển thị
theo giá trị ký tự bạn nhập vào mỗi khung.

AutoFit to window: độ rộng của các khung đƣợc
canh theo bằng độ rộng của trang văn bản.
Những định dạng này sẽ đƣợc giữ mặc định cho lần tạo bảng sau.
o


Nhấn OK để áp dụng.
Draw Table: sử dụng bút để vẽ tạo bảng trên trang văn bản. Bạn nhấn giữ chuột
và kéo trên trang vẽ để tạo bảng, mỗi lần bạn kéo vẽ sẽ tạo ra một đƣờng thẳng và
bảng sẽ do những đƣờng thẳng đó ghép lại. (nhấn giữ phím Shift để vẽ đƣờng thẳng
hàng), nếu bạn kéo theo đƣờng chéo sẽ tạo ra một hình chữ nhật.

Kéo để tạo đƣờng thẳng kéo theo đƣờng chéo
Quick Tables: tạo nhanh bảng dựa theo các mẫu có sẵn.

-17-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

Hình I.20

2. Trình bày bảng trên văn bản
- Nhấn chọn bảng.
- Click chuột phải lên trên bảng, một menu lệnh hiển thị.
- Chọn lệnh Table Properties.

Hình I.21

-18-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

Hình I.22


- Alignment: xác định cách trình bày bảng trong văn bản canh trái (Left), canh
giữa (Center), canh phải (Right). Nếu chọn canh trái thì xác định từ lề trái
trang văn bản đến bảng trong ô Indent from left.
- Text wrapping: xác định chữ trong văn bản có bao quanh bảng hay khơng.
Khơng bao quanh (None), có bao quanh (Around).
- Xác định xong, click OK để lựa chọn
3. Di chuyển bảng trong văn bản
- Đƣa trỏ chuột đến bảng cần di chuyển cho đến khi trên góc trái của bảng xuất
hiện hình .
- Đƣa trỏ chuột đến hình , trỏ chuột sẽ hiển thị hình.
- Nhấn giữ chuột và đồng thời kéo bảng đến vị trí mới.

Hình I.23

4. Phóng to, thu nhỏ kích thƣớc của bảng
- Đƣa trỏ chuột đến bảng cần thay đổi kích thƣớc cho đến khi góc dƣới phải của
bảng hiển thị hình
sang hình

. Bạn đƣa trỏ chuột đến hình

.
-19-

, trỏ chuột sẽ chuyển


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao


- Bạn nhấn giữ chuột và kéo để phóng to hay thu nhỏ bảng.

Hình I.24

5. Chia một bảng thành hai bảng
Để chia một bảng thành hai bảng con có tổng số hàng bằng số hàng của bảng
cũ, tiến hành theo hai bƣớc sau:
- Đƣa dấu chèn đến hàng muốn chọn làm hàng đầu tiên trong bảng thứ hai.

Hình I.25

- Chọn nhóm lệnh Layout.

Hình I.26

Bạn chọn tiếp lệnh Split Table. Lập tức bảng đƣợc tách làm hai bảng.

Hình I.27

6. Tạo dịng tiêu đề bảng
Trƣờng hợp văn bản của bạn có chứa một bảng lớn thể hiện trên nhiều trang,
nên lặp lại các dòng tiêu đề bảng ở đầu mỗi trang.
- Chọn hàng muốn tạo tiêu đề trong bảng.
- Chọn lệnh Repeat Header Rows trong nhóm lệnh Layout.

-20-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao


Hình I.28

- Tiêu đề chỉ tạo ra khi nội dung của bảng chuyển sang trang văn bản mới.
- Để xóa bỏ việc tạo tiêu đề cho bảng, chọn tiêu đề trên bảng, sau đó chọn lệnh
Repeat Header Rows trong nhóm lệnh Layout. Và bây giờ, trên mỗi trang đều
có hàng tiêu đề mà ta đã chọn.
7. Định dạng đƣờng viền và nền cho bảng theo mẫu
Để định dạng đƣờng viền cho bảng, thực hiện các cách sau:
- Chọn bảng cần định dạng viền.
- Trên thanh thẻ lệnh, chọn nhóm lệnh Design

Hình I.29

Table Styles: cung cấp chọn bạn các mẫu định dạng viền:

Hình I.30

Chọn lệnh More trong ô, một danh sách các mẫu dạng viền hiển thị. Chọn một
kiểu định dạng viền thích hợp cho bảng.

-21-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

Hình I.31
Khi một kiểu mẫu đƣợc áp dụng, nếu muốn chỉnh sửa lại kiểu mẫu đó ta chọn
lệnh Modify Table Style . . .
Clear: xóa các mẫu định dạng viền đang áp dụng cho bảng.
New Table Style: tạo một mẫu mới áp dụng cho lần định dạng viền sau.

Khi nhấn chọn Modify Table Style, hộp thoại Modify Style hiển thị:
o Name: đặt tên cho kiểu mẫu
định dạng viền bạn đang sửa.
o Style based on: lựa chọn kiểu
mẫu định dạng khác cho bảng.
o Apply formatting to: lựa chọn
vùng trong bảng cần hiệu chỉnh.
o Các biểu tƣợng
giúp bạn định dạng chữ, kích cỡ
và kiểu cho chữ trong bảng.
o Biểu tƣợng
giúp
bạn định dạng viền cho bảng.
o Biểu tƣợng
giúp
bạn định dạng độ dày nét viền
cho bảng.
o Biểu tƣợng
giúp bạn chọn màu viền cho
-22-


Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

bảng.
o Biểu tƣợng

giúp bạn lựa

chọn ẩn hoặc hiện nét viền trong

bảng. Bạn chọn biểu tƣợng sẽ
có một danh sách hiển thị cho
bạn lựa chọn.
o Biểu tƣợng
giúp bạn lựa chọn tô màu nền
cho bảng.
o Biểu tƣợng
giúp bạn lựa chọn canh chữ trong các ô. Chọn biểu tƣợng
một bảng cho các lựa chọn.
Thao tác lựa chọn xong, bạn nhấn vào nút OK để áp dụng.

sẽ hiển thị

Hình I.32

Ngồi các thao tác sử dụng lệnh, cịn có thể sử dụng bút vẽ để vẽ trực tiếp lên
viền trong bảng để thay đổi nét viền, màu viền, . . .
- Chọn các ô muốn tô màu trong bảng.
- Trên thanh thẻ lệnh, chọn nhóm lệnh Design.

Hình I.33

Nhóm Draw Borders hiển thị cung cấp cho bạn các lựa chọn:
Line Style: lựa chọn kiểu nét viền cho bảng.
Line Weight: lựa chọn độ dày cho nét viền.
Pen Color: lựa chọn màu sắc cho bút vẽ.

-23-



Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

Khi lựa chọn xong các thông số trên, chọn lệnh
trang vẽ sẽ thấy con trỏ chuột hiển thị thành biểu tƣợng
tô màu cho viền.

Draw Table. Lúc này trên
, nhấn chuột lên nét viền để

Hình I.34

8. Chèn cơng thức vào bảng
Thao tác chèn các cơng thức tốn học vào bảng trong mơi trƣờng Word đƣợc
thực hiện tƣơng tự nhƣ trong môi trƣờng Excel. Trong Word quy định:
- Tên cột đầu tiên là A, tiếp đến là B, C, . . .tính từ trái sang phải.
- Tên hàng đầu tiên là 1, tiếp đến là 2, 3, . . . tính từ trên xuống dƣới.
- Tham trỏ ô là điểm giao nhau giữa cột và hàng.

Hình I.35

Thao tác chèn cơng thức tốn học vào bảng:
Đƣa con trỏ chuột vào ơ muốn hiển thị kết quả.

Hình I.36

Nhấn chọn lệnh Formula trong nhóm lệnh Layout.

Hình I.37
-24-



Phần I: Xử lý văn bản nâng cao

Hộp thoại Formula hiển thị

Hình I.38

- Nhập các phép tốn học và các tham trỏ sau dấu bằng (=) trong trƣờng
Formula.
- Hoặc chọn hàm trong hộp danh sách Paste function, các hàm đƣợc tính tƣơng
tự nhƣ nhập cơng thức cho Excel.
Chọn kiểu định dạng số trong hộp Number
format:

Hình I.39

- #,##0: hiển thị số với dấu phẩy khơng có chữ số thập phân.
- #,##0.00: hiển thị số với các dấu phẩy và hai chữ số thập phân.
- $#,##0.00: hiển thị số với các dấu dollar, dấu phẩy, hai chữ số thập phân và
các số âm trong dấu ngoặc đơn.
- 0: hiển thị toàn bộ số đã làm trịn tăng, khơng có dấu phẩy, khơng có số thập
phân.
- 0%: hiển thị số phần trăm đƣợc làm tròn tăng.
- Click OK để chấp nhận và sẽ nhận đƣợc giá trị đúng với công thức nhập trong
ô Formula

Hình I.40
-25-



×