Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giải nhanh trắc nghiệm hoá p4 atq72

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.41 KB, 2 trang )

Tài liệu Tốn, Lý, Hóa, Anh, thi thử trực tuyến miễn phí tại www.tuituhoc.com
- Thí nghiệm 1: Nếu cho m gam X tác dụng với H2 O dư thì thu được V1 lít H2 .
- Thí nghiệm 2: Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được V2 lít H2.
Các khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V1 = V2.
B. V1 > V2.
C. V1 < V2.
D. V1 ≤ V2.
Giải:
Các phương trình phản ứng khi hịa tan hỗn hợp Na và Al với H 2O và với dung dịch NaOH dư:
1
Na + H2O

NaOH +
H2
(1)
2
2Al + 6H2O + 2NaOH  Na[Al(OH)4] + 3H2 (2)
Đặt số mol Na và Al ban đầu lần lượt là x và y mol.
Thí nghiệm 1: x ≥ y  nNaOH vừa đủ hoặc dư khi hịa tan Al  cả 2 thí nghiệm cùng tạo thành

x 3x
(  ) mol H 2  V1  V2
2 2
Thí nghiệm 2: x < y  Trong TN1 (1) Al dư, TN2 (2) Al tan hết  n H2 (T N2)  n H2 (T N1)
 V2 > V1
Như vậy  (x,y > 0) thì V1 ≤ V2
 Đáp án D.
Ví dụ 12: Một bình kín chứa V lít NH3 và V’ lít O2 ở cùng điều kiện. Nung nóng bình có xúc tác NH3
chuyển hết thành NO, sau đó NO chuyển hết thành NO2. NO2 và lượng O2 cịn lại trong bình hấp thụ
vừa vặn hết trong nước thành dung dịch HNO3. Tỉ số V’:V là:


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giải:
Các phương trình phản ứng:
to
4NH3 + 5O2 xt,
4NO + 6H2O


V
5V/4
V
2NO + O2
2NO2
V
V/2
V
4NO2
+
O2
+
2H2O  4HNO3
5V V
 )
V
 (V’ 
4
2

5V V
V'
 )
 2  Đáp án B.
 V = 4 (V’ 
4
2
V
Ví dụ 13: Chất X có phân tử khối là M. Một dung dịch chất X có nồng độ a mol/l, khối lượng riêng D
g/ml. Nồng độ C% của dung dịch X là:
D.M
10a
a.M
a.M
A. 10D
B. 10a
C. M.D
D. 1000D
Giải:
Xét 1 lít dung dịch chất X:
a.M.100
 1000D
 nX = a mol  mX = a.M  mdd X =
C%
 Đáp án A.
Ví dụ 14: Thực hiện 2 thí nghiệm:
1. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít NO.
2. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thốt ra V2 lít
NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là:

A. V1 = V2
B. V2 = 2V1
C. V2 = 2,5V1
D. V2 = 1,5V1
Giải:
145


Tài liệu Tốn, Lý, Hóa, Anh, thi thử trực tuyến miễn phí tại www.tuituhoc.com

3,84

 0,06 mol n H  0,08 mol
n Cu 
64
TN1: 

n NO3  0,08 mol
n HNO  0,08 mol
3

3Cu + 8H+ + 2NO3-  3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O
Đầu bài:
0,06 0,08
0,08
Phản ứng:
0,03  0,08  0,02 
0,02 mol
 V1 tương ứng với 0,02 mol NO.
TN2: nCu = 0,06 mol; n HNO3  0,08 mol; n H2SO 4  0,04 mol.

 Tổng nH+ = 0,16 mol; n NO   0,08 mol
3

3Cu + 8H + 2NO3-  3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O
Đầu bài:
0,06 0,16
0,08
Phản ứng:
0,06  0,16  0,04 
0,04 mol
 V2 tương ứng với 0,04 mol NO  Như vậy V2 = 2V1  Đáp án B.
Nhẩm nhanh: Lượng Cu không đổi, lượng NO3 - không đổi mà lượng H+ tăng gấp đôi và vừa đủ 
V2 = 2V1  Đáp án B.
Ví dụ 15: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,
thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vơi trong vào dung dịch X thấy có xuất
hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là:
A. V = 22,4(a – b)
B. V = 11,2(a – b)
C. V = 11,2(a + b)
D. V = 22,4(a + b)
Giải:
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3, ta có phương trình:
HCl
+
Na2CO3 
NaHCO3 + NaCl
(1)
b

b


b mol
HCl
+ NaHCO3

NaCl + CO2↑ + H2O (2)
(a – b)
(a – b) mol
Dung dịch X chứa NaHCO3 dư, do đó HCl tham gia phản ứng hết,
NaHCO3 + Ca(OH)2 dư  CaCO3↓ + NaOH + H2O
Vậy: V = 22,4(a – b)  Đáp án A.
Ví dụ 16 : Clo hố PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
+

phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Giải:
Một phân tử Clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC theo phương trình:
– CH – CH2 –

+

kCl2


xt,t0


– CH – CH2

n

Cl

CH–CH–
n-k

Cl

Do %mCl = 63,96%

 %mC,H còn lại = 36,04%.
35,5. (n - k)  35,5. 2. k 63,96
n

 3
Vậy
27. (n  k)  26. k
36,04
k
 Đáp án A.

146


k

Cl Cl



×