Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giải nhanh trắc nghiệm hoá p4 awg44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.41 KB, 2 trang )

Tài liệu Tốn, Lý, Hóa, Anh, thi thử trực tuyến miễn phí tại www.tuituhoc.com
Giải:
Áp dụng phương pháp đường chéo, ta có:

O2 (M  32)

12

3

4

1

75%

18.2=36

O3 (M  48)

25%

 Đáp án B

Dạng 3: Tính tốn trong pha chế dung dịch.
Ví dụ 5 : Thể tích dung dịch HCl 10M và thể tích H2O cần dùng để pha thành 400ml dung dịch 2M lần
lượt là :
A. 20ml và 380ml

B. 40ml và 360ml


C. 80ml và 320ml

D. 100ml và 300ml

Giải:
Áp dụng phương pháp đường chéo, ta có:

HCl (10M)

2

1

80

2M

H2O (0M)

8

4

320

 Đáp án C
Ví dụ 6 : Trộn m1 gam dung dịch NaOH 10% với m2 gam dung dịch NaOH 40% thu được 60 gam dung
dịch 20% . Giá trị của m1, m2 tương ứng là :
A. 10 gam và 50 gam


B. 45 gam và 15 gam

C. 40 gam và 20 gam

D. 35 gam và 25 gam

Giải:
Áp dụng phương pháp đường chéo, ta có:

NaCl (10%)

20

2

40

20%

NaCl (40%)

10

1

 Đáp án C
89

20



Tài liệu Tốn, Lý, Hóa, Anh, thi thử trực tuyến miễn phí tại www.tuituhoc.com

Ví dụ 7 : Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để pha
thành 280 gam dung dịch CuSO4 16% ?
A. 180 gam và 100 gam

B. 330 gam và 250 gam

C. 60 gam và 220 gam

D. 40 gam và 240

gam
Giải:
CuSO4.5H2O  Coi CuSO4.5H2O là dung dịch CuSO4 có:
160
250

C% 

160
.100%  64%
250

Áp dụng phương pháp đường chéo, ta có:

CuSO4 .5H 2O (64%)

8


1

40

16%

CuSO4 8%

48

6

240

 Đáp án D
Ví dụ 8 : Hồ tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá
trị của m là
A. 133,3 gam.

B. 300 gam.

C. 150 gam.

D. 272,2 gam.

Giải:
Do có phản ứng hóa học:
SO3


H2SO4

 Coi SO3 là “Dung dịch H2SO4 ” có C% 

98
.100%  122,5%
80

Áp dụng phương pháp đường chéo, ta có:

SO3 (122,5%)

29,4

2

200

78,4%

H2SO4 49%

44,1

3

300

 Đáp án B
Ví dụ 9 : Hoà tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung

dịch NaOH 51%. Giá trị của m là m là:
A. 10 gam

B. 20 gam

C. 30 gam
90

D. 40 gam



×