Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề cương môn Phương pháp nghiên cứu khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.6 KB, 20 trang )

 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HCM
KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ

CỘNG HỊA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 03 năm 2021

ĐỀ CƯƠNG MƠN HỌC
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

A. THƠNG TIN CHUNG VỀ MƠN HỌC
1.

Tên mơn học (tiếng Việt) : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

2.

Tên mơn học (tiếng Anh)   : RESEARCH METHODS

3.

Mã số mơn học

: MES310

4.

Trình độ đào tạo

: Đại học


5.

Ngành đào tạo áp dụng

: Kinh tế quốc tế

6.

Số tín chỉ

: 3 tín chỉ

­ Lý thuyết

: 2 tín chỉ

­ Thảo luận và bài tập

: 0,5 tín chỉ

­ Tiểu luận

: 0,5 tín chỉ

­ Khác (ghi cụ thể)

: Tự học và bài tập cá nhân

Phân bổ thời gian




­ Tại giảng đường

: 45 tiết

­ Tự học ở nhà

: Đọc tài liệu, làm bài tập chiếm tối thiểu 2 lần so  

7.

với thời gian học tập trên lớp.
­ Khác (ghi cụ thể)



8.

Khoa quản lý môn học

: Khoa Kinh tế quốc tế

9.

Môn học trước

: Không

10.


Mô tả môn học

1


Phương pháp nghiên cứu khoa học là mơn học bắt buộc thuộc nhóm mơn học kiến 
thức cơ sở khối ngành được xây dựng để cung cấp cho người học những kiến thức  
cơ bản về các phương pháp tiến hành hoạt động nghiên cứu một cách có hệ thống  
và mang tính khoa học.
Cụ  thể, mơn học sẽ  giới thiệu cơ  bản về  vấn đề  nghiên cứu, vai trị của nghiên  
cứu, cách thức xác định vấn đề  nghiên cứu, thực hiện lược khảo tài liệu và các  
nghiên cứu trước có liên quan; đặt câu hỏi nghiên cứu; đạo đức trong nghiên cứu, 
cách trích dẫn và trình bày tài liệu tham khảo; thu thập số liệu và chọn mẫu; cách 
trình bày dữ  liệu và lựa chọn thiết kế  nghiên cứu với các dạng dữ  liệu; cách viết  
đề cương và báo cáo nghiên cứu.
11.

Mục tiêu và chuẩn đầu ra của mơn học

11.1. Mục tiêu của mơn học

M


ti
êu

Mơ tả mục tiêu


Nội   dung   CĐR 
CTĐT1  phân   bổ   cho 
môn học

CĐR 
CTĐT

(a
)

(b)

(c)

(d)

C
O
1

Rút   ra  được  phương 
pháp   nghiên   cứu   phù 
hợp   với   vấn   đề   cần 
giải quyết

Khả   năng   vận   dụng 
kiến   thức   cơ   bản   về 
khoa   học   tự   nhiên   và 
khoa học xã hội trong 
lĩnh vực kinh tế 


PLO1

C
O
2

Giải   thích  được  các 
vấn đề  cần nghiên cứu 
một   cách   hệ   thống   và 
khoa học

Khả năng tư duy phản 
biện

PLO2

C
O
3

Hình   thành  tính   cẩn 
trọng,   trung   thực,   tuân 
thủ   chuẩn   mực   đạo 
đức   trong   nghiên   cứu 
khoa học 

Thể   hiện   tính   chủ 
động và tích cực trong 
học   tập   nghiên   cứu 

đáp  ứng  u  cầu   học 
tập suốt đời

PLO4

1 Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu  ra; CTĐT  ­ chương trình đào tạo. 

2


11.2. Chuẩn đầu ra của mơn học (CĐR MH) và sự  đóng góp vào chuẩn đầu ra  

của chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)

CĐR 
MH

Nội dung CĐR MH

Mức   độ 
theo 
thang đo 
c ủ a 
CĐR 
MH

(a)

(b)


(c)

(d)

(e)

CLO1

Rút ra được phương 
pháp nghiên cứu phù 
hợp với vấn đề  cần 
giải quyết 

2

CO1

PLO1

CLO2

Trình   bày   được   báo 
cáo   tổng   quan   tài 
liệu của nghiên cứu 
để  diễn   tả  và   mở 
rộng kiến thức cơ sở 
trong lĩnh vực nghiên 
cứu

2


CO1

PLO1

CLO3

Phân   loại  và   xác 
định   cách   thức   thu 
thập   dữ   liệu   phù 
hợp với từng loại dữ 
liệu

3

CO2

PLO2

CLO4

Lựa   chọn   và  áp 
dụng  thiết   kế 
nghiên  cứu phù   hợp 
với các dạng dữ liệu

3

CO2


PLO2

CLO5

Hình   thành  và   tuân 
thủ   các   tiêu   chuẩn 
đạo đức  trong  trong 
nghiên cứu

3

CO3

PLO4

Mục 
tiêu 
mơn 
học

CĐR 
CTĐ
T

11.3. Ma trận đóng góp của mơn học cho PLO

Mã CĐR CTĐT
Mã CĐR MH
CLO1


3

PLO1
2

PLO2

PLO4


Mã CĐR CTĐT
Mã CĐR MH
CLO2

PLO1

PLO4

2

CLO3

3

CLO4

3

CLO5
12.


PLO2

3

Phương pháp dạy và học

Phương pháp “Người học là trung tâm” sẽ  được sử  dụng trong mơn học để  giúp 
sinh viên tham gia tích cực. Kết quả học tập dự kiến sẽ đạt được thơng qua một  
loạt các hoạt động học tập ở trường và ở nhà.
50% giảng dạy lý thuyết, 50% thảo luận, đặt câu hỏi và trả  lời câu 
hỏi.
Tại lớp, giảng viên giải thích các định nghĩa và ngun lý cơ  bản; đặt 
ra các vấn đề, hướng dẫn và khuyến khích sinh viên giải quyết; sau đó tóm tắt  
nội dung của bài học. Giảng viên cũng trình bày phân tích và tính tốn mẫu.
Sinh viên cần lắng nghe và ghi chép và được khuyến khích nêu lên các 
câu hỏi, giải quyết các vấn đề  và thảo luận để  hiểu các chủ  đề  được đề  cập 
dưới sự hướng dẫn của giảng viên.
Ở  lớp, giảng viên dành một khoảng thời gian đáng kể  (10­20%) để 
thực hiện các hoạt động trong lớp và đưa ra các câu hỏi để  đánh giá khả  năng  
nhận thức và giải đáp các câu hỏi của sinh viên liên quan đến bài học
13.

Yêu cầu môn học
Quy định về  giờ  giấc, chuyên cần, kỷ  luật: Sinh viên phải đến lớp đúng giờ, 

đảm bảo thời gian học trên lớp, có thái độ  nghiêm túc và chủ  động, tích cực trong 
học tập, nghiên cứu.
Quy định liên quan đến các sự  cố  trong bài thi, bài tập: Theo quy định của 
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM.

Quy định sử dụng phương tiện học tập: Máy tính cá nhân, giáo trình và các tài  
liệu tham khảo phục vụ q trình học tập.
14.

4

Học liệu của mơn học


14.1. Giáo trình

[1] Kumar, R. (2019).  Research Methodology. A Step­by­Step Guide for Beginners. 
Washington DC: SAGE Publications.
14.2. Tài liệu tham khảo

[2] Trần Tiến Khai (2014). Phương pháp nghiên cứu kinh tế­ Kiến thức cơ bản . TP. 
HCM: Nhà xuất bản Lao động xã hội.
[3] Saunders,  M. N.  K.,  Lewis,  P.,  & Thornhill,  A.  (2016).  Research methods  for  
business students. Harlow, England: Financial Times/Prentice Hall.
B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MƠN HỌC
Các thành phần đánh giá mơn học

1.

Thành phần đánh 
giá

Phương thức đánh giá
A.1.1. Chun cần


A.1. Đánh giá q 
trình

A.1.2. Kiểm tra
A.1.3. Tiểu luận nhóm

A.2. Đánh giá cuối 
kỳ
2.

A.2.1. Thi cuối kỳ

Các CĐR MH
CLO1, CLO2, 
CLO3, CLO4, CLO5
CLO1, CLO2, 
CLO3, CLO4, CLO5
CLO1, CLO2, 
CLO3, CLO4
CLO1, CLO2, 
CLO3, CLO4, CLO5

Trọng 
số
10%
20%
20%
50%

Nội dung và phương pháp đánh giá 


A.1. Đánh giá q trình
A.1.1. Chun cần
­

Phương pháp: Giảng viên lập danh sách sinh viên nhằm theo dõi và đánh giá ý 
thức, thái độ tích cực, chủ động của sinh viên trong q trình học tập.

­

Nội dung: đánh giá ý thức của sinh viên trong giờ học lý thuyết và thảo luận  
nhóm thơng qua mức độ tham gia và sẵn sàng tham gia của sinh viên.

A.1.2. Kiểm tra 
­

Phương pháp: làm bài kiểm tra cá nhân, mỗi đề  thi gồm 10­20 câu hỏi trắc  
nghiệm (mỗi câu có 4 phương án lựa chọn và chỉ có một phương án đúng) và  

5


1 câu hỏi tự  luận. Thời gian kiểm tra là 45 phút. Sinh viên được sử  dụng tài 
liệu.
­

Nội dung: các câu hỏi trắc nghiệm và tự  luận nhằm kiểm tra khả năng hiểu  
biết các vấn đề  trong nội dung mơn học. Nội dung kiểm tra liên quan đến  
kiến thức các chương đã học. Bài kiểm tra được thực hiện vào buổi thứ  7  
của mơn học.


A.1.3. Tiểu luận nhóm
­

Phương pháp: Làm việc mỗi nhóm từ 4­5 người

­

Nội dung: Sinh viên được u cầu viết một đề  cương nghiên cứu khoa học  
theo hướng dẫn của giảng viên.

A.2. Thi cuối kỳ
­

Phương pháp: Đề thi được thống nhất theo quy định chung của Trường, mỗi 
ca có 2 đề. Mỗi đề thi gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (mỗi câu có 4 phương án 
lựa chọn và chỉ  có một phương án đúng). Thời gian thi là 60 phút. Được sử 
dụng tài liệu. 

­

Nội dung: Các câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra khả  năng hiểu biết các 
vấn đề  trong nội dung mơn học. Nội dung kiểm tra liên quan đến kiến thức 
tất cả các chương có trong chương trình học.

1.

Các rubrics đánh giá
A.1. Đánh giá q trình 
A.1.1. Chun cần


­

Hướng dẫn đánh giá:
Đ
Tiêu

i

Trọng


m

chí

số

Dưới 5
Khơng hoặc rất

5 – dưới 7

7 – dưới 9

Tham gia ở

Tham gia

ít tham gia các mức trung bình tương đối đầy

Sự

6

hoạt động học

các hoạt động

đủ các hoạt

9 – 10
Tham gia đầy
đủ các hoạt
động học tập:


Đ
Tiêu

i

Trọng


m

chí

số


nghiêm
túc,  chủ

Dưới 5

50%

động

5 – dưới 7

7 – dưới 9

tập: giờ học lý

học tập: giờ

động học tập:

giờ học lý

thuyết, thảo

học lý thuyết,

giờ học lý

thuyết, thảo

luận nhóm và


thảo luận

thuyết, thảo

luận nhóm và

bài tập.

nhóm và bài

luận nhóm và

bài tập.

tập.

bài tập.

Khơng phát

Phát biểu ý

Phát biểu ý

Phát biểu ý

biểu ý kiến.

kiến 1 lần.


kiến 2 lần.

kiến từ 3 lần

Sự sẵn
sàng,
tích cực

50%

Khơng sẵn 

Chưa thực sự  Trả lời tương 

sàng trả lời 

sẵn sàng trả 

đối đầy đủ 

các

lời

câu

câu hỏi/bài tập. câu hỏi/bài tập.

hỏi/bài tập.


9 – 10

trở lên.
Trả lời đầy đủ
câu hỏi/bài tập.

A.1.2.  Kiểm tra
Tổ chức đánh giá:
Tiêu chí 
đánh giá
Trắc nghiệm kết 
hợp tự luận, 
được sử dụng tài 
liệu 

Thang điểm
Trọng số
Dưới 5

100%

5 – dưới 7

7 – dưới 9

9 ­ 10

Tùy thuộc vào số câu trả lời đúng trên tổng số câu hỏi


A.1.3. Tiểu luận nhóm
Tổ chức đánh giá: Giảng viên giảng dạy chịu trách nhiệm chấm phần thuyết 
trình và đề cương nghiên cứu của nhóm theo hướng dẫn chi tiết như sau:

7


Đ
I

Tiêu chí 
đánh giá

Dưới 5
Bài thuyết
trình có bố 
cục khơng 
hợp lý.
Thơng tin 
khơng đầy đủ 
và thiếu chính 
xác.
Nội 

Phân tích, 

dung 

đánh giá thơng 


thảo 
luận

40%

tin
khơng đúng, 
trình bày lan 
man, dài dịng, 
khơng tập
trung vào vấn 
đề chính.

8



Trọng số

M
5 – dưới 7

7 – dưới 9

9 – 10

Bài thuyết 
trình có bố
cục tương 


Bài thuyết 

đối hợp lý.

trình có bố

Bài thuyết trình 

Thơng tin

cục khá hợp 

có bố cục rất

tương đối 

lý.

chặt chẽ.

đầy đủ 

Thơng tin 

Thơng tin đầy 

nhưng đơi 

đầy đủ và 


đủ và chính 

chỗ thiếu 

tương đối 

xác. Phân tích, 

chính xác.

chính xác. 

đánh

Phân tích, 

Phân tích,

giá thơng tin 

đánh giá 

đánh giá 

sâu sắc, trình 

thơng tin 

thơng tin và 


bày đúng trọng 

chưa thực sự 

trình bày 

tâm, làm nổi 

đúng trọng 

đúng trọng 

bật vấn đề.

tâm, trình bày 

tâm.

đơi chỗ cịn 
lan man.


Đ
I

Tiêu chí 
đánh giá




Trọng số
Dưới 5

M
5 – dưới 7

7 – dưới 9

9 – 10
Phong thái rất tự 
tin, có giao lưu 

Phong thái
Chỉ đọc chữ 
trên slide, 
khơng để ý 

Kỹ 
năng 
thuyế
t trình

với người nghe.

cịn hơi rụt 

Phong thái 

Nói rất trơi


rè, khơng giao

khá tự tin, có 

chảy, mạch 

lưu nhiều với  giao lưu với 
người nghe. người nghe.

lạc, khơng 
ngắt qng.

đến người 

Nói chưa trơi 

Nói trơi chảy, 

Tốc độ nói 

nghe.

chảy, mạch

mạch lạc, 

vừa phải, 

Tốc độ nói 


lạc, cịn ngắt 

khơng ngắt 

giọng nói 

q nhanh 

qng.

qng.

truyền cảm, 

hoặc q 

Tốc độ nói 

Tốc độ nói 

lên xuống 

hơi nhanh 

vừa phải, 

giọng hợp lý, 

hoặc hơi 


dễ nghe.

nhấn giọng 

chậm.
40%

những điểm 

chậm.

quan
trọng.

hỏi

Trả lời gần

Trả lời đúng và

được câu hỏi một phần câu

đúng và khá

đầy đủ các câu

của giảng 

Trả 
lời câu 


Khơng trả lời Trả lời được

viên và sinh 
20%

viên nhóm 
khác.

hỏi của 

đầy đủ câu 

giảng viên 

hỏi của 

hỏi của giảng 

và sinh viên 

giảng viên 

viên và sinh 

nhóm

và sinh

viên nhóm khác.


khác.

viên nhóm
khác.

9


A.2. Thi cuối kỳ
Tổ chức đánh giá
Tiêu chí 
đánh giá
Trắc nghiệm 

10

Thang điểm
Trọng số
Dưới 5
100%

5 – dưới 7

7 – dưới 9

Tùy thuộc vào số câu trả lời đúng trên tổng số câu hỏi

9 ­ 10



C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

Th
ời 

ợn

(ti
ết)

11

C
Đ
R
Nội dung giảng dạy
chi tiết

củ



họ
c

Hoạt động dạy và học

P
h

ư
ơ
n
g
 
p
h
á
p
 
đ
á
n
h
 
g
i
á

Học liệu


(a)

5

12

(b)
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ  CƠ 

BẢN   VỀ   NGHIÊN   CỨU   KHOA 
HỌC 
1.1. Nghiên cứu khoa học 
1.1.1. Khái niệm nghiên cứu khoa học
1.1.2. Đặc điểm của nghiên cứu khoa 
học
1.1.3. Vai trò của nghiên cứu khoa học
1.2.   Các   loại   hình   nghiên   cứu   khoa 
học 
1.2.1. Phân loại theo tính ứng dụng
1.2.2.   Phân  loại  theo  mục   tiêu   nghiên 
cứu
1.2.3. Phân loại theo hình thức thu thập 
dữ liệu
1.3. Các bước trong quy trình nghiên 
cứu
1.4. Đạo đức trong nghiên cứu 
1.4.1. Khái niệm đạo đức trong nghiên 
cứu 
1.4.2.   Đạo   đức   nghiên   cứu   liên   quan 
đến các bên tham gia

(c
)

C
L
O

C

L
O
2
C
L
0
5

(d)

GIẢNG VIÊN: 
­   Giới   thiệu   mục   tiêu   và   nội   dung 
chương
­ Luận giải và thảo luận nội dung lý 
thuyết, xử lý tình huống minh họa 
SINH VIÊN: 
+   Tại   nhà:   Đọc   tài   liệu   chương   1 
(chương 1, 2 và 14 tài liệu chính [1]) 
+ Tại lớp: Nghe giảng, thảo luận 

(
e
)

(f)
­
A
.
1
.

1
­
A
.
1
.
2 [1]
­
A
.
1
.
3
­
A
.
2


7

13

CHƯƠNG   2.   TỔNG   QUAN   LÝ 
THUYẾT   VÀ   NGHIÊN   CỨU   CĨ 
LIÊN QUAN
2.1. Giới thiệu tổng quan lý thuyết 
và nghiên cứu có liên quan
2.2. Vai trị của tổng quan lý thuyết 
và nghiên cứu có liên quan

2.3.   Cách   thực   hiện   tổng   quan   lý 
thuyết và nghiên cứu có liên quan
2.4. Cách trình bày trích dẫn và tài 
liệu tham khảo

C
L
0
2
C
L
O
3
C
L
0
5

GIẢNG VIÊN: 
­   Giới   thiệu   mục   tiêu   và   nội   dung 
chương
­ Luận giải và thảo luận nội dung lý 
thuyết, xử lý tình huống minh họa 
SINH VIÊN: 
+   Tại   nhà:   Đọc   tài   liệu   chương2 
(chương 3  và 17 tài liệu chính [1] và tài 
liệu tham khảo [3]) và củng cố lại kiến 
thức các chương trước
+ Tại lớp: Nghe giảng và tham gia thảo 
luận 


­
A
.
1
.
1
­
A
.
1
.
2 [1]
­
A
.
1
.
3
­
A
.
2


8

14

CHƯƠNG 3. XÁC ĐỊNH VÀ MÔ TẢ 

VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
3.1. Xác định vấn đề nghiên cứu
3.1.1. Khái niệm vấn đề nghiên cứu
3.1.2. Các bước xác định vấn đề nghiên 
cứu
3.1.3. Các vấn đề  cần xem xét khi xác 
định vấn đề nghiên cứu 
3.2.   Xác   định   mục   tiêu   và   câu   hỏi 
nghiên cứu
3.2.1. Xác định mục tiêu nghiên cứu
3.2.2. Xác định câu hỏi nghiên cứu
3.3. Xác định các biến trong nghiên 
cứu
3.3.1. Khái niệm về  biến trong nghiên 
cứu
3.3.2. Sự  khác biện giữa khái niệm và 
biến trong nghiên cứu
3.3.3. Chuyển khái niệm thành biến 
3.3.4. Các loại biến trong nghiên cứu
3.4. Xây dựng giả thuyết nghiên cứu
3.4.1. Giả thuyết nghiên cứu
           3.4.2. Đánh giá và chọn lựa giả 
thuyết

C
L
01
C
L
0

3

GIẢNG VIÊN: 
­   Giới   thiệu   mục   tiêu   và   nội   dung 
chương
­ Luận giải và thảo luận nội dung lý 
thuyết,   xử   lý   tình   huống   minh   họa, 
hướng dẫn thảo luận nhóm 
SINH VIÊN: 
+   Tại   nhà:   Đọc   tài   liệu   chương   3 
(chương   4,   5,   6   tài   liệu   chính   [1])   và 
củng cố lại kiến thức;  thảo luận nhóm 
+ Tại lớp: Nghe giảng, tham gia thảo 
luận 

­
  
A
.
1
.
1
­
A
.
1
.
2 [1]
­
A

.
1
.
3
­
A
.
2


5

15

CHƯƠNG   4.   THIẾT   KẾ   NGHIÊN 
CỨU
4.1.   Tổng   quan   về   thiết   kế   nghiên 
cứu 
4.2. Chức năng của thiết kế  nghiên 
cứu
4.3. Lý thuyết quan hệ  nhân quả  và 
thiết kế nghiên cứu
4.4.   Sự   khác   biệt   giữa   thiết   kế 
nghiên cứu định lượng và định tính

C
L
0
3
C

L
0
4

GIẢNG VIÊN: 
­   Giới   thiệu   mục   tiêu   và   nội   dung 
chương
­ Luận giải và thảo luận nội dung lý 
thuyết,   xử   lý   tình   huống   minh   họa, 
hướng dẫn thảo luận nhóm 
SINH VIÊN: 
+   Tại   nhà:   Đọc   tài   liệu   chương   4 
(chương 7, 8 tài liệu chính [1]) và củng 
cố lại kiến thức;  thảo luận nhóm 
+ Tại lớp: Nghe giảng, tham gia thảo 
luận 

­
A
.
1
.
1
­
A
.
1
.
2 [1]
­

A
.
1
.
3
­
A
.
2


5

16

CHƯƠNG 5. THU THẬP DỮ LIỆU
5.1.   Giới   thiệu   về   dữ   liệu   nghiên 
cứu
5.2. Phương pháp thu thập dữ  liệu 
sơ cấp
5.2.1. Phương pháp quan sát
5.2.2. Phương pháp phỏng vấn
5.2.3. Phương pháp sử dụng bảng hỏi
5.3. Phương pháp thu thập dữ  liệu 
thứ cấp
5.4. Các vấn đề về chọn mẫu

C
L
01

C
L
0
3
C
L
0
5

GIẢNG VIÊN: 
­   Giới   thiệu   mục   tiêu   và   nội   dung 
chương
­ Luận giải và thảo luận nội dung lý 
thuyết, xử lý tình huống minh họa 
SINH VIÊN: 
+   Tại   nhà:   Đọc   tài   liệu   chương   4 
(chương 9, 10 và 12 tài liệu chính [1]) 
và củng cố  lại kiến thức các chương 
trước
+ Tại lớp: Nghe giảng và tham gia thảo 
luận 

­
A
.
1
.
1
­
A

.
1
.
2 [1]
­
A
.
1
.
3
­
A
.
2


5

17

CHƯƠNG 6. XỬ LÝ DỮ LIỆU
6.1. Quy trình xử lý dữ liệu
6.2.   Phương   pháp   xử   lý   dữ   liệu 
trong nghiên cứu định lượng
6.2.1. Làm sạch dữ liệu
6.2.2. Mã hóa dữ liệu
     6.2.3. Xây dựng khung phân tích
6.3. Phương pháp xử lý dữ liệu trong 
nghiên cứu định tính


C
L
0
3
C
L
0
4
C
L
0
5

GIẢNG VIÊN: 
­   Giới   thiệu   mục   tiêu   và   nội   dung 
chương
­ Luận giải và thảo luận nội dung lý 
thuyết, xử lý tình huống minh họa 
SINH VIÊN: 
+   Tại   nhà:   Đọc   tài   liệu   chương   6 
(chương 15 tài liệu chính [1]) và củng 
cố lại kiến thức các chương trước
+ Tại lớp: Nghe giảng và tham gia thảo 
luận
+ Thực hành tại phịng máy 

­
A
.
1

.
1
­
A
.
1
.
2 [1]
­
A
.
1
.
3
­
A
.
2


5

18

CHƯƠNG 7. TRÌNH BÀY DỮ  LIỆU 
VÀ   LỰA   CHỌN   THIẾT   KẾ 
NGHIÊN CỨU VỚI CÁC DẠNG DỮ 
LIỆU
7.1. Trình bày dữ liệu
7.1.1. Mục đích của việc trình bày dữ 

liệu
7.1.2.   Phương   pháp   trình   bày   dữ   liệu 
bằng sử dụng văn bản
7.1.3.   Phương   pháp   trình   bày   dữ   liệu 
bằng sử dụng bảng
7.1.4.   Phương   pháp   trình   bày   dữ   liệu 
bằng đồ thị
7.2.   Thiết   kế   nghiên   cứu   với   dạng 
dữ liệu định lượng 
7.2.1.   Nghiên   cứu   định   lượng   với   dữ 
liệu chuỗi thời gian  
  7.2.2. Nghiên cứu định lượng với dữ 
liệu chéo
7.2.3.   Nghiên   cứu   định   lượng   với   dữ 
liệu bảng     
7.3.   Thiết   kế   nghiên   cứu   với   dạng 
dữ liệu định tính

C
L
0
4
C
L
0
5

GIẢNG VIÊN: 
­   Giới   thiệu   mục   tiêu   và   nội   dung 
chương

­ Luận giải và thảo luận nội dung lý 
thuyết, xử lý tình huống minh họa 
+ Thực hành tại phịng máy
SINH VIÊN: 
+   Tại   nhà:   Đọc   tài   liệu   chương   7 
(chương 16 tài liệu chính [1]) và củng 
cố lại kiến thức các chương trước
+ Tại lớp: Nghe giảng và tham gia thảo 
luận 

­
A
.
1
.
1
­
A
.
1
.
2 [1]
­
A
.
1
.
3
­
A

.
2


19

C

­
 
C
h
u
y
ê
n
 
c

n
­
 
T
h

o
 
l
u


n
 
n
h
ó
m
­


TRƯỞNG   BỘ 
MÔN

NGƯỜI BIÊN SOẠN

NGUYỄN MINH SÁNG
NGUYỄN   THỊ 
HỒNG VINH
TRƯỞNG 
KHOA

20

HIỆU TRƯỞNG



×