Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề ôn thi sinh giữa kì 1 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.27 KB, 9 trang )

Đáp Án Sinh Học 11
By Vphuong11a
Câu 1: Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có loại enzim nào sau

đây?
A. Caboxilaza
B. Nitrôgenaza
C. Nuclêaza
D. Amilaza
Câu 2: Con đường thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
B. vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
C. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.
Câu 3: Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khống
A. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.
B. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. cao và chỉ bón khi trời khơng mưa
D. thấp và chỉ bón khi trời khơng mưa
Câu 4: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hơ hấp→ Chu trình Crep.
C. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.
D. Chuỗi truyền electron hơ hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
Câu 5: Ở tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong
A. khơng bào tiêu hóa
B. ống tiêu hóa
C. túi tiêu hóa
D. khơng bao tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa.
Câu 6: Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn thực vật là


răng nanh và răng hàm trước
A. không sắc nhọn bằng ; ruột dài hơn
B. sắc nhọn hơn ; ruột ngắn hơn
C. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn
D. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn
Câu 7: Có bao nhiêu con đường thoát hơi nước ở lá
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 8: Chức năng không đúng với răng của thú ăn cỏ là
A. răng nanh giữ và giật cỏ
B. răng trước hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ
C. răng cửa giữa và giật cỏ
D. răng nanh nghiền nát cỏ
Câu 9: Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là
A. rượu etylic + năng lượng
B. axit lactic + CO2 + năng lượng.(thiếu acide latic hoặc rượu etylic)
C. rượu etylic + CO2 + năng lượng.


D. rượu etylic + CO2.
Câu 10: Ở động vật có ống tiêu hóa
A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.
C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, cịn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 11: Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp
A. lớn hơn cường độ hô hấp.
B. cân bằng với cường độ hô hấp.

C. nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu 12: Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo

phương thức vận chuyển từ nơi có
A. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, khơng địi hỏi tiêu tốn năng lượng.
B. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, địi hỏi phải tiêu tốn năng lượng.
C. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng.
D. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Câu 13: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg
B. C, H, O, K, Sn, Cu, Fe
C. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe
D. Zn, Cl, B, Ni, Cu, Mn( chỉ cần loại những đáp án có C,H,O,N tỉ lệ đúng 90%)
Câu 14: Ở thực vật CAM, khí khổng
A. đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.
B. đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.
C. chỉ mở ra khi hồng hơn.
D. chỉ đóng vào giữa trưa.
Câu 15: Carơtenơit là nhóm sắc tố phụ quang hợp bao gồm
A. Diệp lục a và diệp lục b
B. Carôten và xantophyl*
C. Diệp lục b và xantophyl
D. Diệp lục a và carôten
Câu 16: Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?
A. Ống rây và mạch gỗ
B. Các quản bào và ống rây
C. Ống rây và tế bào kèm.
D. Mạch gỗ và tế bào kèm.
Câu 17: Vai trị của phơtpho trong cơ thể thực vật:

A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng.
B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim.
C. Là thành phần của protein, axit nucleic
D. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.
Câu 18: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozơ là
A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)
B. AM (axit malic)
C. APG (axit photphoglixêric)


D. AlPG (alđêhit photphoglixêric)
Câu 19: Quang hợp quyết định khoảng
A. 90 - 95% năng suất của cây trồng.
B. 80 - 85% năng suất của cây trồng.
C. 70 - 75% năng suất của cây trồng.
D. 60 - 65% năng suất của cây trồng
Câu 20: Trong đất, quá trình chuyển NO3 thành N2 được thực hiện bởi
A. Vi khuẩn amon hóa và vi khuẩn nitrat hóa
B. Vi khuẩn amon hóa và vi khuẩn cố định nito
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa*
D. Vi khuẩn nitrat hóa và vi khuẩn cố định nito
Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
D. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
Câu 22: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở
A. tilacơit. B. màng ngồi.
C. chất nền (strơma) D. màng trong
Câu 23: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con


đường
A. Gian bào và màng tế bào
B. Gian bào và tế bào biểu bì
C. Gian bào và tế bào nội bì
D. Gian bào và tế bào chất
Câu 24: Lồi động vật nào sau đây chỉ có tiêu hố nội bào mà chưa có tiêu hóa ngoại
bào?
A. Trùng đế giày. B. Giun đất. . Bồ câu.
D. Thỏ.
(Các loài trùng amip, trùng đế dày là những lồi đơng vật đơn bào.)
Câu 25: Sự tiêu hóa ở dạ múi khế diễn ra như thế nào?
A. tiết ra pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ
B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn
C. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và
tiết ra enzim tiêu hóa xenlulozơ
D. thức ăn được ở lên miệng để nhai lại
(Dạ múi khế có chức năng giống như dạ dày ở thú ăn thịt và ăn tạp. Dạ múi khế
tiết ra pepsin và HCl để tiêu hóa protein.)
Câu 26: Lực nào sau đây đóng vai trị là lực đẩy nước từ rễ lên thân, lên lá
A. Lực thoát hơi nước
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau
C. Áp suất rễ
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
Câu 27: Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?
A. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.
B. cường độ quang hợp và điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
C. cả B và C(sửa B&A)
D. cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng và điểm bù CO 2 thấp hơn.
Câu 28: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu

A. từ mạch rây sang mạch gỗ
B. từ mạch gỗ sang mạch rây


C. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
Câu 29. Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật
A. C4.
B. CAM.
C. C3.

D. qua mạch gỗ
D. C3, C4

Câu 30. Hô hấp sáng là q trình hấp thụ
A. O2 và giải phóng CO2 ở ngồi sáng.
B. CO2 và giải phóng O2 ở ngồi sáng.
C. H2O và giải phóng O2 ở ngồi sáng.
D. H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngồi
sáng.
Câu 31. Các giai đoạn hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp à Chu trình Crep.
B. Chu trình Crep à Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp.
C. Chuỗi chuyền electron hô hấp à Đường phân à Chu trình Crep.
D. Đường phân à Chu trình Crep à Chuỗi chuyền electron.
Câu 32. Hơ hấp kị khí ở thực vật xảy ra trong mơi trường
A. thiếu O2.
B. thiếu CO2.
C. thừa O2.
D. thừa CO2.
Câu 33. Đâu khơng phải là vai trị của hơ hấp ở thực vật?

A. Giải phóng năng lượng ATP.
B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
C. Tạo các sản phẩm trung gian.
D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 34. Quá trình nào sau đây tạo nhiều năng lượng nhất?
A. Lên men.
B. Đường phân.
C. Hô hấp hiếu khí.
D. Hơ hấp kị khí.
Câu 35. Sơ đồ nào sau đây biểu thị cho giai đoạn đường phân?
A. Glucôzơ à axit lactic.
B. Glucôzơ à Côenzim A.
C. Axit piruvic à Côenzim A.
D. Glucôzơ à Axit piruvic.
Câu 36. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện
A. cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
B. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.
C. cường độ ánh sáng cao, H2O cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.
D. cường độ ánh sáng thấp, H2O cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.
Câu 37. Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về hơ hấp sáng?
A. Hơ hấp sáng là q trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngồi sáng.
B. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
C. Hơ hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp,
perôxixôm, ty thể.
D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của
quang hợp (30 – 50%).
Câu 38. Q trình lên men và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. chuổi chuyển êlectron.
B. chu trình crep.
C. đường phân.

D. tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 39. Qúa trình hơ hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì:
A. nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ oxi.
B. nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là ngun liệu của hơ hấp.
C. mỗi lồi chỉ hơ hấp trong điều kiện nhiệt độ nhát định.
D. hô hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc chặt chẽ vào
nhiệt độ.


Câu 40. Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về mối quan hệ giữa hơ hấp và mơi trường
ngồi?
A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim
tăng).
B. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước.
C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.
D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2.
Câu 41. Carơtenơit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
A. Lá xanh.
B. Lá xà lách.
C. Củ cà rốt.
D. Củ khoai mì.
Câu 42. Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. Cồn 900 hoặc benzen.
B. Cồn 900 hoặc NaCl.
C. Nước và Axêtôn.
C. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.
Câu 43. Sắc tố quang hợp hịa tan hồn tồn trong mơi trường
A. nước.
B. cồn 900.
C. muối NaCl.

D. nước và cồn 900.
Câu 44. Trong mẫu lá xanh ta thấy sắc tốt nào chiếm tỉ lệ lớn hơn?
A. Xantophyl.
B. Carôtenôit.
C. Diệp lục.
D. Carôten.
Câu 45. Ăn loại thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều vitamin A cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống.
B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi.
D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
Câu 46. Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống.
B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi.
D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
Câu 47. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có màu
đỏ, cam, vàng cịn có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?
A. Dầu ăn.
B. Cồn 900.
C. Nước. D. Benzen hoặc axêtôn.
Câu 48. Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hơ hấp tạo ra khí CO 2 qua các thao tác
sau :
(1) Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh.
(2) Vì khơng khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vơi trong bị vẩn đục.
(3) Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh.
(4) Cho đầu ngoài của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chưa nước vơi trong.
(5) Nước sẽ đẩy khơng khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm.
(6) Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt.
Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là

A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6).
B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2).
D. (2) → (3) → (4) → (1) → (5) → (6).
Câu 49. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy
nước vôi trong thế nào ?
A. Nước vôi trong bị vẩn đục.
B. Nước vôi trong vẫn trong như ban đầu.
C. Nước vôi trong ngã sang màu hồng.
D. Nước vôi trong ngã sang màu xanh da trời.
Câu 50. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy
nước vôi trong bị vẩn đục, điều này đã chứng minh
A. hô hấp đã tạo ra khí O2.
B. hơ hấp đã tạo ra khí CO2.
C. hô hấp đã tạo ra năng lượng ATP.
D. hô hấp đã tạo ra hơi H2O.
Câu 51. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì có hiện tượng gì sẽ
xảy ra ?


A. ngọn lửa cháy bình thường.
B. ngọn lửa cháy bùng lên.
C. ngọn lửa bị tắt ngay.
D. ngọn lửa tiếp tục cháy một thời gian sau.
Câu 52. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay,
hiện tượng này là do
A. hô hấp tạo ra nhiệt.
B. hô hấp tạo ra năng lượng ATP.
C. hô hấp tạo ra nước.
D. hô hấp tạo ra khí CO2.

Câu 53.Bào quan thực hiện chức năng quang hợp:
A. Grana
B. Lục lạp
C. Lạp thể
D. Diệp lục
Câu 54.Nhờ quang hợp, tỉ lệ CO2 và O2 trong khí quyển ln được cân bằng là:
A. CO2 : 0,03% và O2 : 0,3%.
B. CO2 : 0,3% và O2 : 21%.
C. CO2 : 0,03% và O2 : 21%.
D. O2 : 0,03% và CO2 : 21%.
Câu 55.Lá có đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp?
I. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang.
II. Có mơ xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2; mơ giậu chứa nhiều lục lạp
III. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và
sản phẩm quang hợp.
IV. Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí.
A. I, II, III
B. I, II, IV
C.I, II, III, IV
D. II, III, IV
Câu 56.Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A. Vì hệ sắc tố không hấp thu ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thu ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì nhóm sắc tố phụ (carơtenơit) hấp thụ ánh sáng màu xanh
Câu 57.Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là:
A. xanh lục và vàng. B. xanh lục và đỏ. C. xanh lục và xanh tím.
D. đỏ và xanh tím.
Câu 58.Nhận định khơng đúng khi nói về diệp lục:
A. Chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được

thành năng lượng của các liên kết hóa học.
B. Các sắc tố hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng đó cho diệp lục b.*
C. Các tia sáng màu lục không được diệp lục hấp thụ.
D. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá cây có màu lục.
Câu 58: Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. NO2 và NH4+ B. NO2 và N2 C. NO3 và NH4+.
D. NO2 và NO3
Câu 59: Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường khơng có khí khổng. Hiện

tượng khơng có khí khổng trên mặt lá của cây có tác dụng nào sau đây?
A. Tránh nhiệt độ cao làm hư hại các tế bào bên trong lá
B. Giảm sự thoát hơi nước của cây
C. Giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời
D. Tăng tế số lượng khí khổng ở mặt dưới của lá
Câu 60: Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khống hồ tan ln phải đi
qua cấu trúc nào sau đây?
A. Tế bào nhu mô vỏ. B. Tế bào nội bì.
C. Tế bào lơng hút.
D. Khí khổng.
Câu 61: Chu trình Crep diễn ra trong


A. Lục lạp. B. Tế bào chất. C. Chất nền của ti thể.
D. Nhân.
Câu 62: Diều ở các động vật được biến đổi thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa
A. Khoang miệng. B. Dạ dày. C. Tuyến nước bọt. D. Thực quản.
Câu 63: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở

người là
A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học

B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
C. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
D. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
Câu 64: Cơ quan thốt hơi nước của cây là
A. Cành
B. Thân
C. Rễ
D. Lá
Câu 65: Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt là
A. răng cửa giữ thức ăn
B. răng nanh cắn và giữ mồi
C. răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
D. răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ
Câu 66: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì
A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.
C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào
D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, cịn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 67: Nồng độ CO2 trung bình đối với quá trình quang hợp là
A. 0,01%.
B. 0,02%.
C. 0,04%.
D. 0,03%.
Câu 68: Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào
A. cung cấp năng lượng.
B. hoạt động thẩm thấu.
C. hoạt động trao đổi chất.
D. chênh lệch nồng độ ion.
Câu 69: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe

B. C, H, O, K, Sn, Cu, Fe
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg
D. Zn Cl, B, K, Cu, S
Câu 70: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là
A. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA)
B. AM (axit malic)
C. AlPG (alđêhit photphoglixêric)
D. APG (axit photphoglixêric)
Câu 71: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành

ATP, NADPH trong quang hợp là
A. diệp lục a, b và carôtenôit.
B. diệp lục a* C. diệp lục a, b
D. diệp lục b
Câu 72: Tế bào mạch gỗ của cây gồm quản bảo và
A. tế bào nội bì.
B. mạch ống. C. tế bào biểu bì. D. tế bào lơng hút.
Câu 73: Vai trò của kali trong cơ thể thực vật
A. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng.
B. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.


C. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả,
phát triển rễ.
D. Là thành phần của protein và axit nucleic
Câu 74: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là
A. ngơ, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
B. lúa, khoai, sắn, đậu.
C. lúa, khoai, sắn, đậu.
D. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

Câu 75: Năng suất sinh họclà tổng lượng chất khơ tích lũy được
A. mỗi giờ trên 1 ha trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. mỗi ngày trên 1 hecta gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Câu 76: Nhóm vi sinh vật thực hiện chuyển hóa nito hữu cơ trong đất thành nito khống
bao gồm:
A. Vi khuẩn amon hóa và vi khuẩn cố định nito
B. Vi khuẩn amon hóa và vi khuẩn nitrat hóa
C. Vi khuẩn nitrat hóa và vi khuẩn cố định nito
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa
Câu 77: Đâu là cách tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp?
A. Tăng diện tích lá
B. Tăng hệ số kinh tế
C. Cả A, B, C
D. Tăng cường độ quang hợp
Câu 78: Trong pha sáng, quá trình quang phân li nước diễn ra ở đâu
A. chất nền lục lạp B. màng ngoài lục lạp C. xoang tilacoit
D. màng tilacoit
Câu 79: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu.
B. cần tiêu tốn năng lượng
C. chủ động.
D. nhờ các bơm ion.
Câu 80: Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Trâu, cừu, dê.
B. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
C. Ngựa, thỏ, chuột.
D. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.
Câu 81: Sự tiêu hóa thức ăn ở dạ tổ ong diễn ra như thế nào?

A. thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại
B. tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ
C. hấp thụ bớt nước trong thức ăn
D. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và
tiết ra enzim tiêu hóa xenlulơzơ
Câu 82: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
B. Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ lá xuống rễ.
C. Chất hữu cơ được dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá
D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực kéo dòng mạch gỗ.
Câu 83 Sản phẩm của pha sáng gồm:
A. ATP, NADP+ VÀ O2.
B. ATP, NADPH VÀ CO2.
C. ATP, NADPH.
D. ATP, NADPH VÀ O2.
Câu 84: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ gồm các chất nào sau đây?


A. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ
B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá
C. Nước và chất hữu cơ được tổng hợp từ lá
D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.

Biology-Inclusive Team ®



×