Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

Đánh giá tác động môi trường đường vào bãi chôn lấp Nhà máy sản xuất bột giấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 74 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
Mở đầu

Hiện nay, trên đà phát triển công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nớc, nhu cầu
về sử dụng bột giấy ngày càng tăng. Các sản phẩm từ bột giấy ngày càng đa
dạng và phong phú.
Với mục tiêu xây dựng ngành sản xuất bột giấy thành một ngành kinh tế
mạnh. Sử dụng các nguồn nguyên liệu sẵn có trong nớc để phát triển sản xuất,
đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trờng, góp phần xây dựng nền kinh tế
đất nớc ngày càng phát triển.
Nắm bắt đợc nhu cầu đó, công ty cổ phần xuất nhập khẩu đã tiến
hành thực hiện dự án: Đầu t xây dựng nhà máy sản xuất chế biến bột
giấy tại xã huyện

!"#$%&'()
- Luật bảo vệ môi trờng đợc Quốc hội nớc CHXHCN Việt Nam thông qua
ngày 29/11/2005 và Chủ tịch nớc ký lệnh công bố ngày 12/12/2005;
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết và hớng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trờng;
- Thông t số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và
Môi trờng về việc hớng dẫn đánh giá tác động môi trờng chiến lợc, đánh giá tác
động môi trờng và cam kết bảo vệ môi trờng;
- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ Tài nguyên
và Môi trờng về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trờng;
- Tiêu chuẩn vệ sinh lao động của Bộ Y tế tại quyết định số 3733/2002/QĐ-
BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y Tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao
động , 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.
- Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trờng (TCVN 1995/1998/2000/2001/2005)
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3853/QĐ.UBND-CN ngày 04 tháng 10 năm 2007 của


UBND tỉnh về việc cho phép khảo sát lựa chọn địa điểm quy hoạch xây
dựng.
*'+,--& !"#$%&'()

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng của dự án ầu t xây dựng nhà máy sản
xuất chế biến bột giấy tại xã huyện đợc thực
hiện bởi Công ty cổ phần xuất nhập khẩu phối hợp với đơn vị t vấn
là thực hiện, danh sách những ngời trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
của dự án:
Chủ đầu t:
1. Ông:
Đơn vị t vấn:
1. Ông:
Đơn vị phối hợp:
1. Viện Hoá học Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
2. Các chuyên gia về lĩnh vực môi trờng của Viện Môi trờng Viện Khoa
học và Công nghệ Việt Nam.
Ngoài ra Chủ dự án cũng đã nhận đợc sự giúp đỡ của:
- Uỷ ban nhân tỉnh
- Sở Tài Nguyên và Môi trờng.
- Uỷ ban nhân dân huyện
- Uỷ ban nhân dân và Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã
huyện
./012
MÔ Tả TóM TắT Dự áN
'34
Dự án đầu t xây dựng nhà máy
4

Công ty
* 56#7684

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
Vị trí địa lý của dự án thuộc xã huyện tỉnh
Lô đất đầu t xây dựng Nhà máy sản xuất chế biến bột giấy có vị trí giới
hạn nh sau:
- Phía Bắc giáp triền Sông Lam.
- Phía Nam giáp đất nông nghiệp, lâm nghiệp và quốc lộ 7A.
- Phía Đông giáp đất nông nghiệp, đất thổ c và đờng dân sinh.
- Phía Tây giáp khu đất nông nghiệp, đất thổ c.
Tổng diện tích khảo sát là 5,755 ha.
Vị trí thực hiện dự án chỉ có 02 hộ dân và một phần đất nông nghiệp nên
việc thực hiện giải phóng mặt bằng sẽ thực hiện ngay sau khi có sự cho phép của
các cấp có thẩm quyền.
9 1 :;4
1.4.1 Hình thức đầu t, thiết bị công nghệ:
Đầu t xây dựng mới nhà máy sản xuất chế biến bột giấy có công suất
15.000 tấn/năm. Để sản xuất bột giấy có chất lợng độ trắng cao phải đầu t thiết
bị có công nghệ tiên tiến và đồng bộ. Thiết bị lựa chọn nh sau: Đầu t mới 01 dây
chuyền gồm 06 nồi nấu áp lực cùng với hệ thồng tẩy trắng 03 giai đoạn do Trung
Quốc chế tạo. Việc thiết kế kỹ thuật do các chuyên gia Trung Quốc kết hợp với
chuyên gia đầu ngành trong nớc thực hiện.
1.4.2 Quy mô và công suất đầu t:
Công suất thiết kế: 50 tấn sản phẩm/ngày (15.000 tấn SP/năm)
Quy mô 15.000 tấn SP/năm là quy mô sản xuất vừa và nhỏ, phù hợp với
diện tích 55.000 m
2
của doanh nghiệp xin đợc cấp để thực hiện dự án.

1.4.3 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu và điện, nớc của dự án:
a. Nguyên liệu:
Nguyên liệu chủ yếu là tre, mét, keo, bồ đề.
Nhu cầu gỗ lá rộng cho 01 năm sản xuất: 42.000 tấn (70% sản lợng bột)
Nhu cầu cây họ tre cho 01 năm sản xuất: 18.000 tấn (30% sản lợng bột).
Phơng án vùng nguyên liệu cụ thể nh sau:

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
1). Khi dự án sản xuất bột giấy đi vào hoạt động, Công ty sẽ đầu t mở rộng
trồng rừng và tái trồng rừng để phục vụ nguyên liệu sản xuất lâu dài, thu hút
nguồn lao động tại chỗ, tạo công ăn việc làm cho nhân dân huyện nói
riêng, tỉnh nói chung. Với công suất 15.000 tấn/năm (trong 50 năm) kế
hoạch trồng rừng và phát triển vùng nguyên liệu nh sau:
2). Kế hoạch trồng mới rừng nguyên liệu (Trong 10 năm): Trong 2
huyện và Tơng Dơng trớc mắt sẽ tiến hành trồng mới khoảng 20.000 ha
cây Keo, Bồ đề/57.415 ha đất rừng sản xuất của huyện Con Cuông, gồm 12 xã
trong 10 năm gồm có trồng mới và tái trồng rừng - Keo, Bồ Đề, Mét.
* Phơng pháp: Khảo sát cụ thể chi tiết đất đai của 12 xã của huyện Con
Cuông. Lập kế hoạch dự toán phân bổ giống, vốn, cây con cho nhân dân trong
huyện hợp đồng bao tiêu sản phẩm từng hộ. Thông qua huyện tổ chức tập huấn
kỹ thuật trồng rừng cho bà con. Công ty lâm nghiệp huyện chịu trách
nhiệm hớng dẫn chỉ đạo kỹ thuật sản xuất và cung cấp cây giống (Đã có hợp
đồng ghi nhớ) ngày 02 tháng 7 năm 2007 giữa Công ty Cổ phần XNK và
Công ty Lâm nghiệp huyện Con Cuông.
3). Kế hoạch khai thác với công suất 40 tấn/ngày, từ 1 - 4 năm đầu nhà máy
sẽ thu mua khoảng 25 tấn Tre, Mét/ngày; 15 tấn gỗ Keo, Bồ đề. Chủ yếu thu
mua tre, mét cho 3 huyện Con Cuông, Tơng Dơng, và Kỳ Sơn. Ngoài ra có 850
ha mét của Công ty Lâm nghiệp huyện cung cấp, 15 tấn gỗ Keo, Bồ đề sẽ
thu mua của Công ty Lâm nghiệp huyện và rải rác trên địa bàn của 2

huyện huyện Con Cuông, Tơng Dơng (Ngoài rừng phòng hộ và rừng đặc dụng).
Thu mua sản phẩm thô bột giấy của Công ty lâm nghiệp huyện Con Cuông.
Khoảng 1.000 tấn/năm (Tơng đơng 3.200 tấn nguyên liệu mỗi năm).
Tất cả các phơng án trên đã bàn bạc với UBND huyện và các phòng ban của
huyện với các phơng án liên kết với Công ty lâm nghiệp huyện Con
Cuông, khi nhà máy đi vào hoạt động sẽ ký hợp đồng kinh tế cụ thể, chi tiết.
b. Phơng án cấp điện
Điện cung cấp cho nhà máy gồm có: Điện phục vụ sản xuất, điện chiếu
sáng sinh hoạt trong nhà máy.
- Cấp điện áp: 380/220V , 3 pha
- Tổng công suất đặt toàn bộ xởng nhà máy : 350KVA
- Nguồn điện: Công ty lấy điện từ lới điện quốc gia
c. Phơng án cấp, thoát nớc
)<=>4

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
- Hệ thống cấp nớc cho sinh hoạt, sản xuất, tới cây, rửa đờng. Trong đó
+ Nớc cấp cho sinh hoạt: 18 m
3
/ ngày đêm
+ Nớc cấp cho tới cây, rửa đờng: 15 m
3
/ ngày đêm
+ Nớc cấp cho sản xuất : 6.500 m
3
/ngày đêm
+ Nớc cấp cho chữa cháy: Tại bể dự trữ : 100 m
3
- Hệ thống cấp nớc chữa cháy: Nớc chữa cháy lấy từ bể nớc chữa cháy và cần thiết

là nớc sông Lam. Thiết kế hệ thống cấp nớc và phòng cháy chữa cháy theo các
tiêu chuẩn: TCVN 2622:1978; TCVN5760 :1993; TCVN5913:1998.
- Nguồn nớc cấp: đợc lấy từ nguồn nớc sông Lam: Nớc sau khi bơm từ Sông
Lam lên sẽ qua xử lý rồi đi vào sử dụng.Với tổng lợng nớc cấp một ngày là:
6700 m
3
/ng y. Riêng n ớc dùng cho sinh hoạt sẽ sử dụng nguồn nớc ngầm.
Khoan 01 giếng nớc ngầm để lấy nớc phục vụ cho sinh hoạt hàng nagỳ của
cán bộ công nhân viên.
- Phơng án xử lý nớc cấp cho sản xuất:
- Sơ đồ công nghệ xử lý

Nớc rửa lọc
N{ớc Sông
Lam
M{ơng dẫn
Song chắn rác
Bổ sung hóa chất
điều chỉnh pH
Bể lắng ngang
1 kiểu ziczắc
Bể lắng ngang
2 kiểu ziczắc
Bể lọc nhanh
Bể chứa
Phân phối sử
dụng
Bể chứa bùn
Vào hệ thống
xử lý bùn

Vào hệ thống xử
lý n{ớc thải
Bùn
thải
Sử dụng vào
mục đích khác
Châm phèn Fe
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
':;!?:#@"4
Nớc bơm từ Sông Lam qua hệ thống mơng dẫn, qua song chắn rác để loại
bỏ các tạp chất thô nh cây cỏ, rác thải. Sau đó nớc vào bể lắng ngang thứ nhất, bể
lắng kiểu ziczắc, tại bể này sẽ châm hóa chất điều chỉnh pH của nớc vào khoảng
6-11 ( dùng vôi ) đồng thời châm hóa chất ( phèn) để tạo quá tình keo tụ tạo
bông các cặn lơ lửng trong nớc. Các bông căn này sẽ đợc lắng xuống. Phần nớc
trong phía trên tràn qua bể lắng ngang thứ hai để tiếp tục loại các bông cặn. Sau
đó nớc sẽ vào bể lọc nhanh có các vật liệu lọc là cát sỏi ra khỏi bể lọc, nớc vào
bể chứa và theo đờng ống đợc bơm đi sử dụng phục vụ cho sản xuất.
Thông số kỹ thuật của các công trình xử lý nớc cấp cho sản xuất:
TT Tên công
trình
Số lợng Vật liệu xây
dựng
Dung tích
1 Song chắn rác 01 thép
2 Bể lắng ngang
1
01 BTCT 1800 m
3
khoảng

cách các ziczắc là
2m
3 Bể lắng ngang
2
01 BTCT 1600 m
3
khoảng
cách các ziczắc là
2.5 m
4 Bể lọc nhanh 01 BTCT 2500 m
3

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
)<=->
- Nớc thải sinh hoạt đợc xử lý sơ bộ qua bể phốt rồi dẫn bằng hệ
thống rãnh đan B300 và cống bê tông cốt thép BTCT D300, sau đó vào hệ thống
xử lý nớc thải chung của nhà máy. Nớc sau xử lý đạt tiêu chuẩn chung TCVN
6772:2000 mức III rồi thoát ra lu vực tiếp nhận là sông Lam.
- Nớc ma đợc thoát bằng hệ thống BTCT D600 thoát trực tiếp ra hệ
thống thoát nớc ma ngoài nhà máy và đổ vào hệ thống thoát nớc chung của nhà máy
chảy ra nguồn tiếp nhận là Sông Lam.
- Nớc thải sản xuất với lu lợng khoảng 6000 m
3
/ngày đêm sau khi đợc xử
lý bằng biện pháp sinh học đảm bảo đạt tiêu chuẩn cho phép (TCVN 5945: 2005 cột
B) rồi chảy vào mơng dẫn ra Sông Lam.
A B:!"CD-
AEF::GCDH :"CAIIIJ!4


Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
Thuyết minh công nghệ:

Hình 1.1. Sơ đồ công nghệ sản xuất bột giấy
Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
Các cây họ tre và gỗ lá rộng đợc rửa sạch khỏi bùn cát, gỗ đã bóc vỏ đợc
tập kết ngoài bãi nguyên liệu cạnh dây chuyền sản xuất.
Từ đây gỗ, tre, đ ợc băng truyền đa vào máy cắt để tạo mảnh nguyên liệu.
- Mảnh gỗ sau khi cắt đợc đa qua hệ thống phân ly mảnh và bụi. Mảnh tre, nứa
sau cắt đợc đa qua hệ thống sàng để phân loại mảnh; mảnh hợp cách thu thập
vào một đống riêng. Mảnh lớn không hợp cách đợc đa về cắt lại ở máy cắt.
Bụi gỗ, mùn vụn tre nứa và mảnh không hợp cách đợc để riêng, tận dụng cho
các mục đích khác nhau.
- Mảnh gỗ và mảnh tre nứa hợp cách đợc nấu riêng biệt trong các nồi nấu,
hình cầu 25 m
3
gia nhiệt trực tiếp bằng hơi nớc bão hoà ở áp suất 6 ữ 8
kg/cm
2
.
- Bột sau khi nấu chín đợc hạ áp rồi phóng vào Tháp phóng bột 80 m
3
.
- Từ tháp phóng, nhờ vít tải bằng, chuyển bột qua máy ép vắt 2 trục (3 cấp). N-
ớc dịch đen đặc (nồng độ khoảng 8 - 10%) đợc thu hồi vào bể.
- Bột sau khi ép bớt dịch đen rất đặc đợc đa vào bể chứa bột. Tại đây bột đợc
pha loãng bằng nớc rửa đặc thu hồi từ dới máy ép 2 lới, tới nồng độ bột
khoảng 3,5 ữ 4% và đợc khuấy trộn tránh sa lắng hoặc nổi bột.

- Từ bể chứa, bột đợc bơm qua lọc cát nồng độ trung bình, lên hòm điều tiết để
định lợng, đồng thời pha loãng bột tới nồng độ 1% ữ 1,5% trớc khi vào sàng
bằng cao tần.
- Bột từ hòm điều tiết vào sàng bằng cao tần hoặc để loại bỏ phần mảnh bột
nấu sống (đa trở lại nấu). Bột tốt tự chảy vào máy rửa - ép 02 lới.
- Máy rửa - ép hai lới đợc cấu trúc gồm 02 phần: phần đầu làm nhiệm vụ thoát
nớc đen đặc, phần sau ép vắt bột để nâng độ khô của bột tới 20 ữ 25%.
- Bột sau ép vắt đợc đa xuống bể chứa bột. Rồi nạp vào bể tẩy trắng lần thứ
nhất, tác nhân tẩy trắng sử dụng là Ca(ClO)
2
(còn gọi là bột vôi tẩy).
- Sau khi tẩy sơ bộ lần thứ nhất bột đợc rửa và cô đặc tới nồng độ 25%. Tiếp
tục nạp vào bể tẩy lần thứ hai rồi lại rửa và cô đặc.
- Sau khi cô đặc lần 2 bột lại đợc đa vào bể tẩy để thực hiện lần tẩy trắng thứ
ba rồi tiếp tục rửa và khử Cl
2
d bằng SO
2
.
Nớc thu hồi của giai đoạn tẩy lần 3 bổ sung lại cho lần tẩy 2 và lần tẩy 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
- Sau quá trình tẩy rửa liên tục 3 giai đoạn và khử Cl
2
bột giấy đạt độ trắng 82
ữ 86% ISO. Chuyển vào bể chứa bột để pha loãng rồi thực hiện nghiền bột
bằng máy nghiền đĩa 450 với nồng độ bột 3 - 4%.
- Bột giấy sau khi nghiền đạt tiêu chuẩn đợc đa vào bể chứa để thực hiện pha
loãng rồi bơm vào hòm điều tiết rồi chạy qua hệ thống lọc cát kiểu hình dùi.

Bột đợc lọc sạch sạn cát chảy vào sàng tinh kiểu áp lực đứng. Rồi bơm vào
thùng cao vị của máy xeo giấy. Máy xeo giấy là loại máy xeo lới dài gồm 3
lới dài và tổ sấy 18 lô sấy 2000 mm. Băng bột giấy đợc sấy khô theo phơng
pháp sấy tiếp xúc với bề mặt. Lò sấy đợc gia nhiệt bằng hơi nớc bão hoà cấp
từ nồi hơi của nhà máy.
- Băng giấy sau khi sấy khô có định lợng từ 350 ữ 400g/m
2
đợc cuộn thành
cuộn lớn rồi chuyển sang máy chặt tờ, chặt băng giấy thành các tấm bột giấy
có quy cách 750mm x 550mm. Các tấm bột giấy này đợc đa vào máy ép kiện
để ép thành các kiện bột giấy khoảng 25ữ 30 kg/kiện. Đóng đai nẹp rồi nhập
kho.
Bảng 1.1: Định mức tiêu hao nguyên liệu cho sản xuất 1 tấn bột.
TT
Nguyên vật
liệu
Đơn
vị
Tiêu hao
cho 01
tấn sản
phẩm
Tiêu hao
cho 01
năm sản
xuất
Yêu cầu về chất lợng sản
phẩm
1 Gỗ lá rộng
cây họ tre

Tấn 4,0 60.000
Khô gió (độ khô 6%)
Khô gió (độ khô 6%)
2 NaOH bổ
sung
Tấn 0,18(*) 2.700
Độ thuần 96%
3 Nớc mới m
3
120(**) 1.800.000 Sau lắng phù sa
4 CaClO
2
Tấn 0,36 5.400 Độ thuần 25%
5 Than Tấn 0,68 10.200 (cho cả thu hồi kiềm)
6 Điện năng KW 420 6.300.000 Ba pha (cho cả thu hồi
kiềm)
Ghi chú:
* - Lợng xút (NaOH 96%) bổ sung thêm cho mỗi lần nấu.
** - Lợng nớc mới bổ sung, sau khi đã tận dụng quay vòng trong dây
chuyền khép kín.

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
Công suất của nhà máy là 15.000 tấn /năm. Nh vậy mỗi ngày nhà máy sản
xuất 50 tấn bột giấy.
+ Số lợng gỗ tiêu hao cho một ngày là: 50 x 4 = 200 tấn
+ Dây chuyền có 6 nồi nấu, mỗi nồi 25 m
3
nh vậy 6 nồi có 6 x 25 = 150 m
3

.
Nh vậy định mức tiêu hao nguyên liệu cho một ngày là:
TT Nguyên vật liệu Đơn vị
Tiêu hao cho 01 tấn
sản phẩm
Tiêu hoa cho
một ngày
1 Gỗ lá rộng cây họ
tre
Tấn 4,0 200
2 NaOH bổ sung Tấn 0,18(*) 9
3 Nớc mới m
3
120(**) 6000
4 CaClO
2
Tấn 0,36 18
5 Than Tấn 0,68 34
6 Điện năng KW 420 21000
A;H67#-F::G
TT

số
thiết
bị
Tên thiết bị Model
Tính năng kỹ
thuật
Motor kèm
theo (KW)

Số lợng
I. Công đoạn chuẩn bị nguyên liệu
1 101
Băng truyền
Việt
Nam
Rộng 600, khả
năng truyền
40m
3
/h
04
Mô tơ 5.5 Kw 04
2 102
Máy cắt mảnh
gỗ
Trung
Quốc
8 tấn/h. Số dao
thổi: 6, đờng
kính đĩa dao
1200, phơng
thức vào nguyên
liệu
02
Mô tơ 75kw

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
3 103 Băng tải

Trung
Quốc
B=800, L=6m,
1m/s, trục lăn
biến động
2,2kw (x2) 06
4
104 Sàng mảnh
Trung
Quốc
3 tầng, diện tích
4m2, tần suất
rung 200
lần/phút, năng
lực sản xuất: 8
ữ10 tấn/h
02
Mô tơ 5,5kw 02
5 105
Máy cắt mảnh
nứa
Trung
Quốc
Kiểu lo dao,
35m/s, 2 dao
48,7kw 01
6 106
Máy dập
(mảnh gỗ to)
Năng lực sản

xuất: 3ữ5m
3
/h,
đờng kính đĩa
dao 600, số l-
ợng dao thổi: 6,
vào nguyên liệu
trên
01
Mô tơ 22kw 01
7 107
Băng tải
Việt
Nam
B=600, L=10m,
trục lăn điện
động
04
Mô tơ 2,2kw 01
8 108 Băng tải
Việt
Nam
B=600, L=10m,
trục lăn điện
động
2,2kw (x3) 03
Băng tải xiên B=600, L=16m 01
Mô tơ
5,5kw 01
10 110

Cyclon tách
bụi
Việt
Nam
Dung tích: 02m
3
02

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
Mô tơ 7,5kw
11 111 Máy mài dao
Trung
Quốc
Độ dài lớn nhất
có thể mài
1140mm
3kw 01
II thiết bị nấu bột
1 201
Băng tải tấm
gạt
Việt
Nam
B=600, L=35m,
gạt nghiêng 18
0
1
Mô tơ
Trục lăn điện

động
5,5kw 01
2 202
Nồi nấu bột
hình cầu kèm
theo nắp và
van, đồng hồ,
mô tơ
Trung
Quốc
25m
3
,
0,8~0,9MPa
5,5kw (x5) 06
3 203
Van phun hình
cầu khí
Trung
Quốc
DN200 06
4 204
Tháp phóng
bột. Thiết bị
kèm theo máy
ra nguyên liệu
theo kiểu vít
xoắn
Trung
Quốc

80m
3
, 3600
7,5kw 1
5 205
Bể chứa dung
dịch kiềm
Việt
Nam
50m
3
, làm bằng
thép không rỉ
02
6 206
Bơm kiềm 1
Trung
Quốc
Q=45m
3
/h,
H=12.5m
06
Mô tơ 5,5kw (x3)
7 207
Thùng kế lợng
kiềm Inox
Việt
Nam
20m

3
,
2500x4000mm
06

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
8 208
Thùng hòa
kiềm
Việt
Nam
15m
3
thép không
rỉ
02
9 209
Palăng mở nắp
nồi + Dầm
Trung
Quốc
Kéo tay, P =
500kg, di động
1
Mô tơ 7,5kw 01
III .thiết bị rút dịch đen
1 301
Máy ép vắt
trục xoắn kép

Trung
Quốc
50T/ngày
18,5kw
(x2)
2
2 302
Vít tải
nghiêng
Trung
Quốc
427x6000
7,5kw 02
3 303
Thùng chứa
dịch đen
Việt
Nam
8m
3
2000x2500
04
4 304 Bơm dịch đen
Trung
Quốc
hoặc
Việt
Q=25m
3
/h,

H=12,5m
2.2kw (x2) 06
5 305
Bể chứa bột 60m
3
bê tông 2
Máy khuấy bể
bột
Trung
Quốc
700
18,5kw(x2) 02
6 306
Bể chứa bột
Máy khuấy bể
chứa
Trung
Quốc
30m
3
bê tông
500
7,5kw
04
04
7 307 Bơm bột
Trung
Quốc
Q=60m
3

/h,
H=20m
7,5kw(x3) 06
8 308
Lọc cát nồng
độ trung bình
Trung
Quốc
500ữ600
3kw(x2) 06
9 309
Sàng bằng cao
tần
Trung
Quốc
1,8m
2
2,8kw(x2) 04
10 310
Máy rửa ép
hai lỡi
Việt
Nam
B = 1,2m 15kw(2x)
11 311
Bể chứa dịch
đen
Việt
Nam
75m

3

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
12 312
Bơm dịch đen,
nớc rửa
Trung
Quốc
hoặc
Việt
Q=90m
3
/
h, H=20 7,5kw(x4) 06
13 313
Máy bơm nớc
áp lực cao
Trung
Quốc
Q=10.8m
3
/
h,
H=59
7,5kw 04
14 314
Máy nghiền
đĩa kép
Trung

Quốc
450
90kw 03
IV . hệ thống máy xeo tấm bột
1 401 Hòm điều tiết
Việt
Nam
Phi tiêu chuẩn 1
2 402 Bơm hỗn hợp
Trung
Quốc
Q=198ữ310m
3
/h,
H=31-43m
37kw 1
3 403
Bộ lọc cát
nồng độ thấp 3
giai đoạn
604
Trung
Quốc
Bao gồm lọc cát
hình dùi + 2 bơm
cặn
7,5(x2)kw 1 bộ
4 404
Sàng áp lực ly
tâm

Trung
Quốc
600x620 kiểu
trục đứng
7,5kw 1
5 405 Thùng cao vị
Việt
Nam
Phi tiêu chuẩn 1
6 406
Máy xeo tấm
bột kèm theo:
- Máy cuộn
giấy
- Máy cắt tờ
- Máy ép kiện
- Máy nén khí
- Nghi khí
điều khiển
Trung
Quốc
Chiều rộng giấy
thành phẩm:
1550 - Định lợng
350ữ400 Công
suất 40 tấn/ngày
81,1kw 1
7 407
Bơm chân
không

Trung
Quốc
Kiểu vòng nớc 30(x2) kw 2
8 408 Bơm bột giấy Trung
20ữ30m
2
/h
7,5kw 24

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
Quốc
9 409 Quạt gió
Trung
Quốc
10(x4)kw
7,5(x4)kw
8
10 410
Máy nghiền
thủy lực kiểu
trục đứng
Trung
Quốc
V=9m
3
55kw 02
11 411
Monoray chạy
điện

Trung
Quốc
P = 5 tấn 7,7kw 1
V. máy đo kiểm nghiệm chất lợng bột giấy
1 501 Tủ sấy mẫu
101A-
1
Tủ sấy khô gió
sàng nhiệt điện
hiển thị số
1
2 502
Đo độ cứng
của bột giấy
1
Máy li tâm 01
Máy trộn 01
Cố từ mài phụ 02
3 503
Thiết bị khác:
Cân tiểu ly,
cân tiểu ly
phân tích, ống
đo, ống chuẩn
độ, bình tam
giác (do chủ
đầu t tự mua)
T.Bộ
VI. Thiết bị cấp nớc
1 601 Bơm nớc sạch

Q=1000m
3
/h, H
= 32m
15kw(x8) 8
2 602
Palăng điện
động
5T, nâng 6m 1
3 603 Bơm thải cặn
Q=25m
3
/h,
P=0.1NPam
5kw(x3) 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
4 604
Máy hỗn hợp
dạng ống
DN-300 7,5kw 2
5 605 Bơm nâng
Q=250m
3
/h, H =
15m
11kw(x3) 3
6 606
đờng ống nội

bộ
Toàn bộ từ
21ữ200
7 607
Thùng hòa tan
hóa chất
Thùng Inox8m
3
2
Thùng chứa
hóa chất
Thùng Inox12m
3
Kèm theo:
Máy trộn
1.5kw(x3) 3
Kèm theo:
Bơm thêm hóa
chất
1.5kw(x3) 2
VII. hệ thống tẩy trắng bột
1 701
Máy cô đặc l-
ới tròn
Trung
Quốc
Diện tích bề mặt
= 9,42m
2
3kw 09

2
3
4
702
703
704
Máy khuấy bể
tẩy
Bơm bột đặc
Bơm dịch tẩy
Trung
Quốc
Trung
Quốc
Trung
Quốc
Tốc độ
300V/phút 650
Năng suất
60m
3
/h
Bơm INOX N =
45m
3
/h
7.5 kw
14kw
7.5 kw
12

06
06
5 705
Bơm nớc ly
tâm
Trung
Quốc
N = 26m
3
/h, H =
30m H
2
O
5.5 kw 12
6 706
Van + ống
công nghệ
Việt
Nam
Từ 90 ữ 200
T.bộ
7 707
Thùng pha
dịch tẩy kèm
máy khuấy
Việt
Nam
INOX 20m
3
3 kw 03


Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
8 708
Thùng chứa
dịch tẩy
Việt
Nam
INOX 25m
3
06
9 709
Thùng thu hồi
dịch
Việt
Nam
INOX 25m
3
06
10 710
Tháp sục khí
SO
2
có cánh
đảo trộn
Việt
Nam
INOX 90m
3
15 kw 02

A*#;H6K#L4
I. Thiết bị cấp hơi
1 801
Nồi hơi đốt
than (đồng bộ)
Trung
Quốc
P = 1.25 Mpa, 6
tấn/h
27kw (x2) 2
MM
5$
N
Trung
Quốc - Đài
Loan -
Việt Nam
Toàn bộ
MMM
'#O!P
$O;
Trạm 660 K.V.A 1
II Phơng tiện vận tải
1 Ô tô tải
Hàn Quốc
Trung
Quốc
Loại trọng tải 30
tấn
Loại trọng tải 12

tấn
2
2
2 Xe nâng hàng
P = 1 ữ 1.5 tấn bánh hơi
1
III. thiết bị xử lý môi trờng
1
Hệ thống chng
bốc dịch đen
đặc và sản xuất
phụ gia bê
tông
Trung
Quốc
Đồng bộ, công
suất 3000 ữ 4000
tấn/năm
75 kw
01
bộ
2 Thiết bị xử lý
nớc thải giai
Việt Nam Đồng bộ, lu lợng
6000m
3
/ngày đêm
35kw 01
bộ


Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
đoạn cuối
3
Hệ thống
phòng hoả và
chống sét
Việt Nam Đồng bộ
01
bộ
M5
Thiết bị
khác
Việt Nam
và nhập
ngoại
Dụng cụ sửa chữa
cơ khí, xe thô sơ
v.v
Q '+4
Q'+4
* Giai đoạn chuẩn bị đầu t:
Lập dự án xây dựng công trình 01 tháng (tháng 6-7/2007)
* Giai đoạn thực hiện đầu t:
Thiết kế và lập tổng dự toán 03 tháng (tháng 7-10/2007)
Lập hồ sơ mời thầu và đấu thầu 01 tháng(tháng 10-11/2007 )
Mua sắm vật t thiết bị 02 tháng (tháng 11/2007- 1/2008)
Xây lắp nhà xởng và thiết bị 04 tháng (tháng 1/2008- 5/2008)
Chạy thử nghiệm và quá trình nghiệm
thu

01 tháng (tháng 6/2008)
* Giai đoạn kết thúc đầu t
Đa công trình vào vận hành khai thác từ tháng thứ 13
Tổng cộng thời gian thực hiện dự án 12 tháng
Q1F=+?D8CD
RS, ?D8G%- ;)4
STT Chức danh Nhiệm vụ
Số
ca/ngày
Số ng-
ời/ca
Tổng số
1 Giám đốc Điều hành chung 01 01 01
2 Phó giám đốc Phụ trách sản 01 01 01

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
KT xuất
3 Phó giám đốc
kinh doanh
Phụ trách mua
bán
01 01 01
4 Kế toán trởng Phụ trách tài
chính
01 01 01
5 Kế toán viên Giúp việc tài
chính
01 01 01
6 Trởng phòng

kinh doanh thị
trờng
Phụ trách vật t
bán hàng 01 01 01
7 Văn phòng + tổ
chức
Tổ nhân sự
01
03 03
8 Nhân viên thị
trờng
Giao nhận hàng
hoá
01
04 04
9 Bảo vệ Nhà
máy
Bảo vệ thờng trực
01
04 12
10 Nhân viên lái
xe
Lái xe tải ngoại
01
04 04
11 Tạp vụ viên Tạp vụ V.sinh
chung
01
01 01
'+CN

23 33 ngời
,, CD%- #;)4
STT Chức danh Nhiệm vụ
Số
ca/ngày
Số ng-
ời/ca
Tổng số
1 Vận chuyển nội
bộ
Vận chuyển nguyên
liệu hoá chất
02 12 24
2 Cắt dăm mảnh Vận hành máy chặt 02 04 8
3 Nấu bột-pha dịch
nấu
Vận hành nồi nấu
pha dịch
03 04 12
4 Vận hành nồi hơi Vận hành nồi hơi 03 02 6
5 Rửa bột sàng chọn Rửa bột, cô đặc, 03 03 9

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
sàng bột
6 Tẩy trắm bột Vận hành máy tẩy,
rửa
03 06 18
7 Trực sửa chữa cơ
điện

Trực sửa chữa cơ,
điện
03
02 6
8 Trực bơm nớc Vận hành máy bơm
cấp, thải
03
01 3
9 Xeo tấm bột Vận hành máy xeo,
cắt tờ
03
04 12
10 Đóng gói vận
chuyển
Đóng kiện, nhập
kho
03
04 12
11 Điều độ kỹ thuật
K.C.S
Kiểm tra kỹ thuật
K.C.S
03
01 3
12 Đốt kiềm thu hồi
dịch
Vận hành lò đốt
kiềm
02
04 8

13 Xử lý nớc thải Vận hành máy xử lý
nớc
03
02 6
14 Vệ sinh + cấp d-
ỡng
Vệ sinh công nghiệp
+ cấp dỡng
02
01 2
'+CN
50 129 ngời
Lao động điền khuyết: 05 ngời
'+CN- -1!:T**PUPIATQV$
Q*1WFX:3Y:ZK-O-4
)[- 4
- Chủ yếu đợc tuyển lựa trong số CBCNV các cơ sở của chủ đầu t và trong
nhân dân địa phơng gửi đi đào tạo lại và đào tạo mới chuyên ngành ở các tr-
ờng chính quy.
- Số này đợc tuyển lựa và đa đi đào tạo nghề trong thời gian xây dựng Nhà
máy để tiếp quản sản xuất ở giai đoạn Nhà máy hoàn thành lắp đặt. Một số
cán bộ quản lý và kỹ thuật chủ chốt sẽ trực tiếp tuyển dụng tại các trờng dạy
nghề.

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
)[- D=4
- Lực lợng này đợc gọi là lao động giản đơn nhng vẫn cần đợc đào tạo những
kiến thức đơn giản về kỹ luật công nghiệp, nội quy an toàn lao động
- Có hai hớng tuyển dụng:

1. Từ con em nhân dân địa phơng.
2. Điều phối theo thời vụ số công nhân thuộc Công ty quản lý.
- Nguyên tắc tuyển dụng đào tạo:
Nhu cầu công việc về số lợng và chất lợng (trình độ).
Hợp lý hoá theo các yêu cầu riêng.
Ưu tiên tuyển dụng lao động tại địa phơng nhng đều phải qua thi tuyển
hoặc thử tay nghề, trình độ bằng các biện pháp khác nhau nh thi,
kiểm tra, đối thoại trực tiếp.
*)("@+?D8CD4
V <=>;#\F:
1.7.1 Dự kiến các hạng mục xây dựng
''
.O!K"#@ &5' ]NL
I
Phần xây dựng nhà xởng

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
Chi phí san lấp mặt bằng m
3
40.000
Chi phí xây tờng rào Nhà máy m
2
4.800
Nhà bảo vệ cơ quan m
2
48
Nhà văn phòng điều hành m
2
252 (21x6x2)

Nhà gửi xe m
2
200
Nhà chuẩn bị nguyên liệu m
2
320
Nhà nấu (2 tầng) m
2
720
Nhà sàn (rửa và tẩy trắng) m
2
840
Nhà sấy bột - hoàn thành m
2
1.600
Nhà sản xuất lignin m
2
1.200
Trạm nớc cấp m
2
64
Trạm điện m
2
48
Nhà nồi hơi m
2
240
Các nhà kho m
2
1.600

II
Phần xây dựng bể, tháp công nghệ
Móng nồi nấu, bệ máy m
3
420
Bể chứa bộti san nấu m
3
84x4
Tháp phóng bột (Bê tông cốt
thép)
m
3
320x2
Bể chứa dịch đen, nớc rửa loãng m
3
480
Hệ thống thu hồi kiềm
- Móng bê tông đá sỏi
- Bể bê tông cốt thép
m
3
150
240
Hệ thống thu hồi nớc thải:
- Móng bê tông đá sỏi
m
3
220

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng

Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
- Bể bê tông cốt thép 600
III
Phần xây dựng đờng đi, sân bãi, nguyên liệu
1 Đờng trục chính bê tông m
3
7.5x350x0.2=525
2 Sân bãi bê tông m
3
60x100x0.2 120m
3
3 Hệ thống cống rãnh thoát nớc m
3
720
IV
Lắp đặt thiết bị, chạy thử
1
Lắp đặt (Tính 5 ữ 10% chi phí
mua thiết bị) Chọn 5%: không
kể thiết bị thu hồi kiềm và xử lý
nớc thải đã tính trong giá thiết bị
toàn bộ
2 Chi phí phụ trội vợt giá
3 Chạy thử và hoàn công
1.7.2 Tiến độ xây dựng công trình:
- Việc thi công do các đơn vị trong nớc đảm bảo và thông qua đấu thầu xây
dựng.
- Thời gian xây dựng và lắp đặt chạy thử khoảng 12 tháng, bao gồm các bớc
sau:
1. Thiết kế kỹ thuật, lựa chọn đặt mua, đặt chế tạo thiết bị.

2. Xây dựng mặt bằng, nhà xởng, hệ thống xử lý nớc cấp, xử lý nớc thải,
đờng nội bộ, sân bãi, cống rãnh, đồng thời tập kết thiết bị.
3. Lắp ráp, căn chỉnh toàn bộ thiết bị, đờng ống, đờng điện sản xuất, chiếu
sáng, chống sét, chống cháy.
4. Chạy thử không tải và có tải từng phần.
5. Chuyển giao công nghệ từng mặt hàng cụ thể, nghiệm thu, khánh thành
và thanh toán chính thức.
6. Đi vào sản xuất
^ '+!_4
'+N_4 A9QVAIII51&

Báo cáo đánh giá tác động môi trờng
Dự án"Đầu t xây dựng nhà máy
a. Vốn cố định: 91.590.727.000 VNĐ
Trong đó:
Vốn xây lắp
VVUAIIII51&
Xây dựng cơ bản khác
VAIVIAIII51&
Vốn mua sắm trang thiết bị
A*A^UIIIIII51&
Vốn mua công nghệ xử lý môi trờng
9A**IIIIII51&
b. Vốn lu động: 18.840.000.000 VNĐ
c. Vốn đầu t trồng rừng nguyên liệu: 4.815.998.000 VNĐ
Chơng 2:
Điều kiện tự nhiên, môi trờng
và kinh tế - xã hội
&G3!"#$4
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất:

a. Địa chất công trình:
Trong khu vực dự kiến xây dựng có địa tầng, địa chất tơng đối đồng nhất.
Cấu trúc địa tầng và chỉ tiêu cơ lý cơ bản của các lớp đất nh sau:
+ Lớp 1: cát hạt nhỏ màu đen bão hoà nớc. Diện tích phân bố rộng khắp,
chiều dày lớp thay đổi nhiều từ 0,8 ữ 3,3m:
+ Lớp 2: sét màu nâu đỏ tạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng nữa cứng. Diện
tích phân bố rộng khắp, chiều dày thay đổi nhiều từ: 2,6 ữ 13m:
+ Lớp 3: cát hạt thô màu vàng bão hoà nớc, kết cấu chặt chẽ. Diện tích phân
bố rộng khắp, chiều dày thay đổi từ: 3,2 ữ 5,8m:
+ Lớp 4: đá sa thạch màu vàng nhạt, vàng trắng đốm đỏ, phong hoá nặng
không đồng đều. Diện tích phân bố rộng khắp và nằm ngay dới lớp 3:
2.1.2. Điều kiện về khí tợng thuỷ văn:
2.1.2.1. Khí tợng:

×