Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

KẾ HOẠCH DẠY HỌC DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7, BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO HỌC KÌ 1 NĂM 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.3 KB, 28 trang )

1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC:
Học kì I
18 tuần x 4 tiết = 72 tiết
Cả năm
35 tuần x 4 tiết = 140 tiết

- Phần Mở đầu: 5 tiết.
- Phân môn Sinh học: 55
tiết.
- Phân mơn Hóa học: 30
tiết.
- Phân mơn Vật lý: 44 tiết.
- Kiểm tra định kì: 6 tiết

Mở đầu KHTN = 05
tiết

Vật lý = 34 tiết

Hóa học = 30 tiết

Kiểm tra = 3 tiết

- Mở đầu KHTN: 5 tiết.
- Chủ đề 1: 15 tiết.
- 01 tiết kiểm tra giữa kì
- Chủ đề 3: 12 tiết.
- Chủ đề 2: 13 tiết.


I.
- Chủ đề 4: 10 tiết.
- 01 tiết ôn tập giữa kì I - 02 tiết kiểm tra cuối kì
- Chủ đề 5: 9 tiết.
- 01 tiết ơn tập cuối kì I I.
- Chủ đề 6: 2 tiết
- 01 tiết ôn tập cuối kì I
Học kì II
17 tuần x 4 tiết = 68 tiết
Vật lý = 10 tiết
Sinh học = 55 tiết
Kiểm tra = 3 tiết
- Chủ đề 6: 08 tiết.
- Chủ đề 7: 32 tiết
- 01 tiết kiểm tra giữa kì II.
- Ơn tập giữa kì II: 01 tiết
- Chủ đề 8: 04 tiết
- 02 tiết kiểm tra cuối kì II
- Ơn tập cuối kì II: 01 tiết
- Chủ đề 9: 07 tiết
- Chủ đề 10: 08 tiết
- Chủ đề 11: 02 tiết
- Ơn tập giữa kì II: 01 tiết
- Ôn tập cuối kì II: 01 tiết


2

II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
Tuần


Bài học

Thứ
tự số
tiết

Kiến thức, kỹ năng, phẩm chất HSKT cần đạt

Phương pháp giáo
dục dành cho
HSKT

Phương tiện, đồ dùng
dạy học dùng cho
HSKT

HỌC KÌ I
18 tuần x 4 tiết = 72 tiết
MỞ ĐẦU (5 tiết)
1

Bài 1.
Phương
pháp và
kĩ năng
học tập
môn
Khoa học
tự nhiên


2

Bài 1.
Phương
pháp học
tập và kĩ
năng học
tập môn
Khoa học
tự nhiên

1-4

1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.
kĩ năng trong học tập môn KHTN.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
Chủ đề 1: Nguyên tử - Nguyên tố hóa học – Sơ lược bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học (15 tiết)
5

1. Về kiến thức
PP trực quan, trị Tranh, ảnh, phiếu

Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và chuyện, gợi mở. BP HT, sơ đồ tư duy.
thực hành.
kĩ năng trong học tập môn KHTN.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất

Ghi
chú


3
(tiếp
theo)
Bài 2.
Nguyên
tử

3

6-8

Bài 2.
Nguyên
tử (tiếp
theo)

9


Bài 3.
Nguyên

10-12

Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Trình bày được mơ hình ngun tử của Rutherford
- Bohr (mơ hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ
nguyên tử).
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn
vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Trình bày được mơ hình ngun tử của Rutherford
- Bohr (mơ hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ
nguyên tử).
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn
vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp

với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hố học và

PP trực quan, trị Tranh, ảnh, phiếu
chuyện, gợi mở. BP HT, sơ đồ tư duy..
thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu
chuyện, gợi mở. BP HT, sơ đồ tư duy.
thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu
chuyện, gợi mở. BP HT, sơ đồ tư duy.


4
tố hóa
học

4

5

Bài 4. Sơ 13-16
lược về
bảng tuần
hồn các
ngun tố
hóa học

Bài 4. Sơ 17-19
lược về
bảng tuần
hồn các
ngun tố
hóa học
(tiếp
theo)
Ơn tập
20
chủ đề 1

kí hiệu ngun tố hố học.
- Viết được cơng thức hoá học và đọc được tên của
20 nguyên tố đầu tiên.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức:
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm
nguyên tố/ nguyên tố kim loại, các nhóm ngun tố/
ngun tố phi kim, nhóm ngun tố khí hiếm trong
bảng tuần hoàn.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất

Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;

thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu
chuyện, gợi mở. BP HT, sơ đồ tư duy.
thực hành.

1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu
chuyện, gợi mở. BP HT, sơ đồ tư duy..
- Ôn tập lại kiến thức của chủ đề 1.
thực hành.
- Hoàn thiện giải một số bài tập phát triển năng lực
khoa học tự nhiên cho chủ đề 1
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên


5
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
Chủ đề 2: Phân tử (13 tiết)
6

Bài 5.
Phân tử –

Đơn chất
– Hợp
chất

21-24

7

Bài 6.
Giới
thiệu về
liên kết
hóa học

25-28

1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
Quan sát mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên
tử của một số ngun tố khí hiếm; sự hình thành
liên kết cộng hố trị theo nguyên tắc dùng chung

electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí
hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như
H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, video.
chuyện, gợi mở.
BP thực hành.


6
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
8

Bài 7.
29-32
Hóa trị và
cơng thức
hóa học

9


Ơn tập
chủ đề 2

33

Ơn tập
kiểm tra
giữa

34

1. Về kiến thức
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng
hoá trị). Cách viết cơng thức hố học.
- Viết được cơng thức hoá học của một số chất và
hợp chất đơn giản thông dụng.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Ôn tập lại kiến thức của chủ đề 2
- Hoàn thiện giải một số bài tập phát triển năng lực
khoa học tự nhiên cho chủ đề 2
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất

Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, video.
chuyện, gợi mở.
BP thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.

1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
- Hệ thống hóa kiến thức chủ đề mở đầu, chủ đề 1, chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.
chủ đề 2


7
HKI

9

10

Kiểm tra
giữa
HKI

35


Bài 8.
Tốc độ
chuyển
động
Bài 8.
Tốc độ
chuyển
động

36

37-38

- Các dạng bài tập ở phần Mở đầu, chủ đề 1, chủ đề
2
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
KT viết
1. Về kiến thức
- Kiểm tra các nội dung kiến thức: phần Mở đầu, chủ
đề 1,2.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề, hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Trung thực, tích cực cố gắng làm bài KT

Chủ đề 3: Tốc độ (11 tiết)

Đề KT

1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
- Nêu được ý nghĩa vật lý của tốc độ, xác định được chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng BP thực hành.
thời gian tương ứng.
- Tốc độ = quãng đường vật đi / thời gian đi quãng
đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.


8

11

Bài 9. Đồ 39-40
thị
quãng
đường –
thời gian
Bài 9. Đồ 41
thị quãng
đường –
thời gian

(tiếp
theo)

Bài 10.
42-44
Đo tốc độ

12

Bài 11.
45 -46
Tốc độ và
an toàn

3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Vẽ được đồ thị quãng đường - thời gian cho
chuyển động thẳng.
- Từ đồ thị quãng đường - thời gian cho trước, tìm
được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian
chuyển động của vật).
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức

- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ
bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực
hành ở nhà trường.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng thiết bị

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.


9
giao
thơng

Ơn tập

chủ đề 3

47

“bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện
giao thông.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận
để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an tồn giao
thơng.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
PP trực quan, trị Tranh, ảnh, phiếu HT,
- Hệ thống hố được kiến thức về tốc độ, biết cách chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.
xác định tốc độ.
- Vận dụng được kiến thức và kĩ năng đã học vào
việc giải các bài tập ôn tập chủ đề.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
Chủ đề 4: Âm thanh (10 tiết)


Bài 12.
Mơ tả
sóng âm

48

1. Về kiến thức
PP trực quan, trị Tranh, ảnh, phiếu HT,
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.


10
13

14

Bài 12.
Mơ tả
sóng âm
(tiếp
theo)

49 -50

Bài 13.
Độ to và
độ cao
của âm
Bài 13.
Độ to và

độ cao
của âm

51-52

Bài 14.
Phản xạ
âm

54-56

53

vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có
thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và
tần số sóng âm.
- Nêu được đơn vị của tần số là héc, kí hiệu là Hz.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp

với khả năng của bản thân;

BP thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.

1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.
âm kém.
- Biết về một số hiện tượng đơn giản thường gặp
trong thực tế về sóng âm.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất


11
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
15

Ôn tập
chủ đề 4

57


1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
- Hệ thống hóa được kiến thức về âm thanh.
BP thực hành.
- Luyện tập cách vận dụng kiến thức đã học về âm
thanh vào cuộc sống thực tiễn.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
Chủ đề 5: Ánh sáng (9 tiết)

15

Bài 15
Ánh
sáng, tia
sáng

58-60

1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
sáng; từ đó, nêu được ánh sáng là một dạng của năng BP thực hành.
lượng

- Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mơ hình tia sáng
bằng một chùm sáng hẹp song song.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;


12
16

17

Bài 16. 61-63
Sự phản
xạ
ánh
sang.

Bài 17. 64
Ảnh của
vật
tạo
bởi
gương
phẳng
65


Ôn tập 66
chủ đề 5

1. Về kiến thức
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát
biểu được định luật phản xạ ánh sáng
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng
và dựng được ảnh của một vật qua gương phẳng.
- Vẽ được hình biểu diễn và nêu được khái niệm ảnh
của vật tạo bởi gương phẳng.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Hệ thống hóa được kiến thức của các chủ đề 5
- Hoàn thiện giải một số bài tập phát triển năng lực
khoa học tự nhiên cho chủ đề 5
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.


PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.


13
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
Chủ đề 6: Từ
17

Bài 18. 67-68
Nam
châm

18

Ơn tập 69-70
cuối học
kì I


1. Về kiến thức
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác
nhau.
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam
châm).
- Xác định được các cực Bắc và cực Nam của một
thanh nam châm.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Hệ thống hóa được các kiến thức đã học trong HKI
- Hoàn thiện giải một số bài tập phát triển năng lực
khoa học tự nhiên cho cả 5 chủ đề
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp

PP trực quan, trị Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,

chuyện, gợi mở. sơ đồ tư duy.
BP thực hành.


14
Kiểm tra 71-72
cuối học
kì I

với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
KT viết
Kiểm tra các nội dung kiến thức: phần Mở đầu, chủ
đề 1,2,3,4,5,6.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề, hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Trung thực, tích cực cố gắng làm bài KT

Đề KT

Cần Yên, tháng 9 năm 2022
Giáo viên bộ môn

Đường Thị Thúy Hằng

Duyệt của Tổ chuyên môn

BGH Nhà trường phê duyệt


TTCM

Hiệu trưởng

Nông Văn Giang

Đường Văn Long


15

KẾ HOẠCH DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC:
Tuần

19

Bài học

Thứ
tự số
tiết

Bài 19.
Từ
trường

73-75


Bài 20.
Từ
trường
Trái Đất
– Sử
dụng la

76

Kiến thức, kỹ năng, phẩm chất HSKT cần đạt

Phương pháp giáo
dục dành cho HSKT

HỌC KỲ II
17 tuần x 4 tiết = 68 tiết
1. Về kiến thức
PP trực quan,
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam chuyện, gợi mở.
châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu thực hành.
có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ,
được gọi là từ trường.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
PP trực quan,

- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa chuyện, gợi mở.
thực hành.
học) khẳng định được Trái Đất có từ trường
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí khơng
trùng nhau.

Phương tiện, đồ dùng
dạy học dùng cho
HSKT

trị Tranh, ảnh, phiếu HT,
BP sơ đồ tư duy.

trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
BP sơ đồ tư duy.

Ghi
chú


16
20

bàn
Bài 20.
Từ
trường
Trái Đất
– Sử
dụng la

bàn

77-78

79

Bài 21.
Nam
châm
điện

80

Ôn tập
chủ đề 6

- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm
thực hành.
thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi
dịng điện.

2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
- Hệ thống hóa kiến thức về nam châm, từ trường, chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.
từ trường trái đất, nam châm điện
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;


17
21

81-82
Bài 22.
Vai
trị
của trao
đổi chất

chuyển

hóa năng
lượng ở
sinh vật

22

Bài 23. 83-84
Quang
hợp

thực vật
Bài 23.
85 -86
Quang
hợp ở
thực vật
(tiếp
theo)
Bài 24.
87-88
Thực
hành
chứng
minh
quang
hợp ở cây

1. Về kiến thức
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng.

- Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá
năng lượng trong cơ thể.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích
được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ
cây xanh.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang
hợp ở cây xanh.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,

chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.


18
xanh

23

24

3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
Bài 25.
89 - 91 1. Về kiến thức
Hô hấp ở
- Nêu được khái niệm; viết được phương trình hơ
tế bào
hấp dạng chữ thể hiện hai chiều tổng hợp và phân
giải.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến
hô hấp tế bào.
- Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hơ hấp tế
bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi
khô,...).

2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
Bài 26.
92
1. Về kiến thức
Thực
93
- Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở
hành về
thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
hô hấp tế
2. Về năng lực
bào ở
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
thực vật
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
thơng qua
sự nảy
3. Về phẩm chất
mầm của
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hạt
hợp với khả năng của bản thân;

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.

thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.


19
Bài 27.
94-96
Trao đổi
khí ở sinh
vật

25

Bài 27.
97
Trao đổi
khí ở sinh
vật

Bài 28.
Vai trị
của nước

98-99

1. Về kiến thức
- Sử dụng hình ảnh để mơ tả được q trình trao

đổi khí qua khí khổng của lá.
- Dựa vào hình vẽ mơ tả được cấu tạo khí khổng,
nêu được chức năng của khí khổng. - Dựa vào sơ
đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua
các cơ quan của hệ hơ hấp ở động vật (ví dụ ở
người).
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Quán sát hình ảnh q trình trao đổi khí qua khí
khổng của lá.
- Dựa vào hình, vẽ được cấu tạo khí khổng, nêu
được chức năng của khí khổng.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Dựa vào sơ đồ (hoặc mơ hình) nêu được thành
phần hố học và cấu trúc, tính chất của nước.

PP trực quan, trị Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.


PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.


20
và các
chất dinh
dưỡng
đối với cơ
thể sinh
vật

25

Bài 29. 100
Trao đổi
nước và
các chất
dinh
dưỡng ở
thực vật

26


Bài 29.
Trao đổi
nước và
các chất
dinh
dưỡng ở
thực vật
Ôn tập
Giữa
HKII

27

101104

105106

- Nêu được vai trò của các chất dinh dưỡng đối
với cơ thể sinh vật.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
và chuyển hóa năng lượng ở thực vật vào thực tiễn thực hành.
(ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp ý

cho cây)
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;

1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
- Hệ thống hóa kiến thức chủ đề 6, chủ đề 7
thực hành.
- Các dạng bài tập ở chủ đề 6, chủ đề 7.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.


21
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;

28

Kiểm tra
Giữa
HKII


107

Bài 30.
Trao đổi
nước và
các chất
dinh
dưỡng ở
động vật
Bài 30.
Trao đổi
nước và
các chất
dinh
dưỡng ở
động vật

108

109112

1. Về kiến thức
Kiểm tra các nội dung kiến thức 6,7
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề, hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Trung thực, tự giác, tích cực hồn làm bài KT
1. Về kiến thức
- Hiểu được con đường trao đổi nước và nhu cầu
sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người);

- Quan sát sơ đồ khái qt (hoặc mơ hình, tranh
ảnh, học liệu điện tử) hiểu được con đường thu
nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở
động vật (đại diện ở người);
- Thông qua quan sát tranh, ảnh( mô hình, học liệu
điện tử) hiểu được quá trình vận chuyển các chất ở
động vật, lấy ví dụ cụ thể ở hai vịng tuần hồn ở
người.
- Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn
(ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất

KT viết

Đề KT

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.


22

29

29


29
30

Bài 31.
113Thực
114
hành
chứng
minh thân
vận
chuyển
nước và
lá thốt
hơi nước
Ơn tập
115
chủ đề 7

Bài 32.
116
Cảm ứng
ở sinh vật
Bài 32.
117
Cảm ứng
ở sinh vật

Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;

1. Về kiến thức
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận
chuyển nước và lá thoát hơi nước;
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Hệ thống hóa kiến thức trong chủ đề 7
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.

Chủ đề 8: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật (4 tiết)
1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
- Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.

thực hành.
thực vật và động vật.
- Hiểu được vai trị của cảm ứng đối với sinh vật
- Làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực
vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp
xúc)


23

30

31

Bài 33.
Tập tính
ở động
vật

118119

Bài 34.
120
Sinh
trưởng và
phát triển
ở sinh vật
Bài 34.
121-


- Vận dụng các kiến thức cảm ứng ở thực vật vào
giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Lấy được ví dụ minh họa
- Hiểu được vai trị của tập tính đối với động vật
- Thực hành ghi chép và trình bày được kết quả
quan sát một số tập tính của động vật.
- Vận dụng được các kiến thức cảm ứng ở động
vật vào giải thích một số hiện tượng trong thực
tiễn.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
- Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang
thân cây hai lá mầm và trình bày được chức năng
của mơ phân sinh làm cây lớn lên.
- Hiểu được các giai đoạn sinh trưởng và phát
triển của sinh vật dựa vào hình vẽ vịng đời của

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,

chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.

PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.


24
Sinh
122
trưởng và
phát triển
ở sinh vật

Bài
35.Các
nhân tố
ảnh
hưởng
đến sinh
trưởng và
phát triển
của sinh
vật

32

123124


Bài
125
36.Thực
hành
chứng
minh sinh
trưởng và
phát triển
ở thực
vật, động

sinh vật đó.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
và phát triển của sinh vật giải thích một số hiện thực hành.
tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu
trùng, phịng trừ sâu bệnh, chăn ni)
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;

1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên thực hành.
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;


25
vật
Ôn tập
chủ đề 8
và 9

32
33

126

Bài 37.
Sinh sản
ở sinh vật
Bài 37.
Sinh sản
ở sinh vật
(tiếp
theo)


127128

Bài

132

129131

1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,
chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
- Hệ thống hóa kiến thức của các chủ đề 8;9
- Hoàn thiện giải một số bài tập phát triển năng thực hành.
lực khoa học tự nhiên cho chủ đề 8;9
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
Chủ đề 10. Sinh sản ở sinh vật (8 tiết)
1. Về kiến thức
PP trực quan, trị Tranh, ảnh, phiếu HT,
- Lấy được ví dụ động vật đẻ con, động vật đẻ chuyện, gợi mở. BP sơ đồ tư duy.
thực hành.
trứng.
- Hiểu được vai trị của sinh sản vơ tính, sinh sản
hữu tính trong thực tiễn.
- Trình bày được một số ứng dụng của sinh sản vơ

tính (nhân giống vơ tính cây, ni cấy mơ) và sinh
sản hữu tính trong thực tiễn.
2. Về năng lực
Giải quyết vấn đề: Thảo luận với các thành viên
trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất
Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù
hợp với khả năng của bản thân;
1. Về kiến thức
PP trực quan, trò Tranh, ảnh, phiếu HT,


×