TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA MÔI TRƯỜNG & BẢO HỘ LAO ĐỘNG
NGÀNH BẢO HỘ LAO ĐỘNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC QUẢN LÝ
VẬN HÀNH THIẾT BỊ MÁY MĨC VÀ ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ MÁY
MĨC TẠI CƠNG TY 3D
SVTH : NGUYỄN ĐÌNH VINH
MSSV : 811363B
LỚP
: 08BH1N
GVHD : KS. LÊ ĐÌNH KHẢI
TP.HỒ CHÍ MINH: THÁNG 12 /2008
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA MÔI TRƯỜNG & BẢO HỘ LAO ĐỘNG
NGÀNH BẢO HỘ LAO ĐỘNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC QUẢN LÝ
VẬN HÀNH THIẾT BỊ MÁY MĨC VÀ ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ MÁY
MĨC TẠI CƠNG TY 3D
SVTH : NGUYỄN ĐÌNH VINH
MSSV : 811363B
LỚP
: 08BH1N
* Ngày giao nhiệm vụ luận văn:
* Ngày hoàn thành luận văn:
TPHCM, Ngày Tháng 01 Năm 2009
Giảng Viên Hướng Dẫn
TP.HỒ CHÍ MINH: THÁNG 12 /2008
------------------------------
LỜI CẢM ƠN !
Em xin chân thành cảm ơn anh TRƯƠNG CƠNG LÝ, cùng tồn thể cán
bộ nhân viên cơng ty cổ phần 3D chi nhánh Long Hậu đã hướng dẫn kinh
nghiệm, giúp đỡ em tận tình trong suốt quá trình thực tập tại cơng ty.
Cám ơn thầy LÊ ĐÌNH KHẢI đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo về kiến thức
để em hoàn thành bài luận văn tốt nghiệp này.
Cám ơn tồn th
ể thầy cơ khoa Mơi Trường và Bảo Hộ Lao Động đã
truyền đạt kiến thức cho em suốt những năm đại học.
Nhờ những sự giúp đó mà em đã hiểu được thực tế công tác BẢO HỘ
LAO ĐỘNG mà mình đã được học và sẽ gắn bó sau này.
------------------------------
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA MÔI TRƯỜNG & BẢO HỘ LAO ĐỘNG
NGÀNH BẢO HỘ LAO ĐỘNG
BIÊN BẢN GIẢI TRÌNH
Đề tài luận văn
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH THIẾT BỊ MÁY MĨC
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP AN TỒN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ MÁY MĨC TẠI
CƠNG TY 3D.
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH VINH
MSSV: 811363B
LỚP:
08BH1N
GVHD: KS. LÊ ĐÌNH KHẢI
Lý do: Chỉnh sữa luận văn theo yêu cầu của hội đồng bảo vệ luận văn.
Nội dung đã chỉnh sữa: Sữa lại một số lỗi chính tả và cách trình bày trong luận
văn.
TP. Hồ Chí Minh, Ngày 09 Tháng 01 Năm 2009
MỤC LỤC
Mục lục ........................................................................................................................... 1
Danh mục các bảng, sơ đồ .............................................................................................. 4
Danh mục các hình ......................................................................................................... 5
Các từ viết tắt trong luận văn.......................................................................................... 6
Chương 1 : MỞ ĐẦU ................................................................................................... 7
1.1 Đặt vấn đề ................................................................................................................. 7
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 9
1.3 Nội dung nghiên cứu ................................................................................................ 9
1.4 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................... 9
1.5 Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 9
Chương 2 : Tổng quan về công ty 3D ....................................................................... 10
2.1 Giới thiệu chung về công ty ................................................................................... 10
2.2 Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm của công ty chi nhánh 3D Long Hậu ................ 10
2.3 Cơ sở vật chất ......................................................................................................... 12
2.4 Cơ cấu tổ chức công ty 3D chi nhánh Long Hậu ................................................... 15
2.5 Nguồn nhân lực của công ty .................................................................................. 16
2.6 Thời gian làm việc ................................................................................................. 18
2.6.1 Khối văn phòng ................................................................................................ 18
2.6.2 Khối sản xuất .................................................................................................... 18
Chương 3 : Thực trạng cơng tác quản lý vận hành máy móc thiết bị tại chi nhánh
3D Long Hậu ............................................................................................................... 20
3.1 Mức độ ứng dụng các văn bản pháp luật có liên quan tại nhà máy ....................... 20
3.2 Quy trình, cơng nghệ sản xuất ................................................................................ 22
3.3 Danh mục các trang thiết bị máy móc phục vụ sản xuất ........................................ 24
3.3.1 Danh mục các thiết bị máy móc thơng thường ................................................. 24
3.2.2 Danh mục các thiết bị máy móc có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ ......... 25
Trang 1
3.4 Thực trạng an tồn của máy móc thiết bị phục vụ sản xuất ................................... 27
3.5 Bố trí sắp xếp mặt bằng nhà xưởng ........................................................................ 30
3.6 Công tác tổ chức quản lý thiết bị máy móc ............................................................ 32
3.6.1 Về quản lý sữa chữa máy móc thiết bị ............................................................. 32
3.6.2 Về vận hành sử dụng ........................................................................................ 33
3.7 Bão dưỡng kiểm tra máy móc thiết bị ................................................................... 34
3.8 Cấp phát trang bị PTBVCN và chế độ bồi dưỡng độc hại ..................................... 34
3.8.1 Phương tiện bảo vệ cá nhân .............................................................................. 34
3.8.2 Chế độ bồi dưỡng độc hại ................................................................................. 36
Chương 4. Đề xuất giải pháp an toàn đối với việc quản lý vận hành máy móc thiết
bị tại chi nhánh cơng ty .............................................................................................. 37
4.1 Giải pháp về kỹ thuật .............................................................................................. 37
4.1.1 Về kết cấu máy móc thiết bị ............................................................................. 37
4.1.2 Về bố trí, lắp đặt ............................................................................................... 37
4.1.3 Xây dựng qu y tắc an toàn khi sử dụng cho máy móc thiết bị chính trong các
công đoạn sản xuất tại chi nhánh công ty 3D Long Hậu ........................................... 38
1. Máy cắt sắt cuộn tự động............................................................................... 38
2. Máy hàn tạo lồng tự động .............................................................................. 39
3. Súng hơi ......................................................................................................... 40
4. Máy căng lực ................................................................................................. 41
5. Máy quay ly tâm ............................................................................................ 42
6. Hàn hơi .......................................................................................................... 43
7. Hàn điện......................................................................................................... 44
8. Xe goòng ....................................................................................................... 45
4.2 Giải pháp về tổ chức quản lý .................................................................................. 46
4.2.1 Đào tạo huấn luyện về kỹ thuật an tồn máy móc thiết bị cho cán bộ quản lý,
công nhân vận hành ................................................................................................... 46
4.2.2 Tổ chức điều tra, phân tích TNLĐ .................................................................... 47
4.2.3 Quản lý thơng tin về máy móc .......................................................................... 47
Trang 2
Chương 5. Kết luận – Kiến Nghị ............................................................................... 48
5.1 Kết luận................................................................................................................... 48
5.1.1 Những mặt đạt được ......................................................................................... 48
5.1.2 Những mặt hạn chế ........................................................................................... 48
5.2 Kiến nghị ................................................................................................................ 49
Tài liệu tham khảo ...................................................................................................... 51
Trang 3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Nội Dung
Bảng
Trang
1
Thống kê giới tính
16
2
Trình độ văn hóa
17
3
Thống kê các văn bản pháp luật bảo hộ có liên quan do nhà nước
20
ban hành
4
Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất
24
5
Danh mục máy móc thiết bị có u cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ
25
6
Tình trạng an tồn của thiết bị máy móc
27
7
Nguy cơ gây tai nạn, phát sinh yếu tố có hại của một số máy móc
28
thiết bị chính trong sản xuất.
8
Trang bị PTBVCN tại vị trí vận hành của một số thiết bị máy móc
35
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ
Nội dung
Trang
1
Sơ đồ tổng quát công ty
14
2
Sơ đồ tổ chức quản lý công ty
15
3
Biểu đồ độ tuổi
17
4
Quy trình sản xuất cọc bê tơng tại xưởng
23
5
Tổ chức quản lý, sử dụng máy móc thiết bị
32
Trang 4
DANH MỤC CÁC HÌNH
Nội dung
Hình
Trang
1
Cơng ty 3D chi nhánh Long Hậu
11
2
Xưởng cọc tròn lớn
13
3
Xưởng cọc tròn nhỏ
13
4
Mặt bằng tổng thể công ty 3D Long Hậu
14
5
Cơ cấu máy thiếu bộ phận bao che
29
6
Máy cắt sắt cuộn tự động
38
7
Máy hàn tạo lồng tự động
39
8
Tháo bu lơng mặt bích
40
9
Máy căng lực
41
10
Khu vực quay ly tâm
42
Trang 5
CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
ATLĐ:
An toàn lao động
AT-VSLĐ: An toàn vệ sinh lao động
BHLĐ:
Bảo hộ lao động
BLĐTBXH: Bộ lao động thương binh và xã hội
BNN:
Bệnh nghề nghiệp
BVMT:
Bảo vệ mơi trường
BYT:
Bộ y tế
ĐKLĐ:
Điều kiện lao động
KCN:
Khu cơng nghiệp
PCCN:
Phịng chống cháy nổ
PTBVCN:
Phương tiện bảo vệ cá nhân
TLĐLĐVN: Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
TNLĐ:
Tai nạn lao động
TTLT:
Thông tư liên tịch
VSLĐ:
Vệ sinh lao động
Trang 6
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Xây dựng là một trong những ngành công nghiệp lớn nhất nước ta, nhất là trong
giai đoạn cơng nghiệp hóa, xây dựng cơ sở hạ tầng cho đất nước hiện nay. Hoạt động
bao trùm hầu hết các lĩnh vực như tái thiết các công trình bị hủy hoại, kiến trúc, quy
hoạch xây dựng, lĩnh vực cung cấp năng lượng, dịch vụ, viễn thông…là những lĩnh
vực đang liên tục phát triển để đáp ứng cho nhu cầu khơng ngừng gia tăng của con
người, góp phần quan trọng trong sự tiến bộ chung của nhân loại.
Những năm gần đây, do nhu cầu phát triển đất nước, hợp tác làm ăn của nước
ngồi thì ngành xây dựng phát triển đến c hóng mặt. Nhu cầu trong ngành xây dựng là
tín hiệu vui đối với thị trường của ngành sản xuất vật liệu xây dựng.
Trong công tác xây dựng bao giờ vật liệu cũng đóng vai trị chủ yếu. Vật liệu là
một trong các yếu tố quyết định chất lượng, giá thành và thời gian thi công công trình.
Thơng thường chi phí về vật liệu xây dựng chiếm một tỷ lệ tương đối lớn trong tổng
giá thành xây dựng: 75 - 80% đối với các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp, 70-75%
đối với các cơng trình giao thơng, 50 - 55% đối với các cơng trình thủy lợi.
Hiện nay, khơng chỉ các nhà thầu nước ngồi mà ngay cả những cơng trình lớn
của Việt Nam đã có yêu cầu sử dụng sản phẩm cọc bê tông dự ứng lực cường độ cao.
Khoảng một năm trở lại đây thì nhu cầu sử dụng loại sản phẩm này tại các tỉnh phía
Nam là rất cao. Cơng nghệ sản xuất cọc bê tông dự ứng lực cường độ cao đã được
người Đức phát minh từ những năm 80 của thế kỷ trước và đã được sử dụng rộng rãi
từ những năm 90 cho đến nay.
Cọc bê tông dự ứng lực bắt đầu được thử nghiệm sản xuất và sử dụng tại Việt
Nam vào những năm đầu của thể kỷ 21, đến nay nó đã khẳng định ưu thế trong điều
kiện địa chất tại Việt Nam, đặc biệt phù hợp cho các cơng trình tại đồng bằng châu thổ
Sơng Hồng, châu thổ Sơng Mê kơng và các cơng trình ven biển. Các dự án lớn tại Việt
Nam đã sử dụng loại cọc này như: Nhà máy lọc dầu Dung Quất , Nhà máy khí điện
đạm Cà Mau, nhà máy khí điện Nhơn Trạch 1, cảng Cái Mép, cảng Sao Mai, hệ thống
Siêu thị Metro, Khu đô thị Phú Mỹ Hưng .v.v… Chúng đặc biệt hiệu quả cho những
cơng trình dân dụng dưới 15 tầng, cơng trình đường bộ cao tốc, đường sắt cao tốc, các
cơng trình cầu cảng và các nhà máy, xưởng sản xuất....
Trang 7
Máy móc thiết bị hiện nay chiếm vai trị rất quan tr ọng trong sản xuất công
nghiệp, nhất là đối với các ngành công nghiệp nặng như sản xuất vật liệu xây dựng.
Nó mang lại nhiều điều tích cực như nâng cao năng suất đạt hiệu quả kinh tế cao, giảm
nhẹ sức lao động của con người một cách đáng kể. Tuy nhiên, bên cạnh các điểm tích
cực trên cịn tồn tại một số nguy cơ mà con người cần lưu ý. Máy móc hoạt động
nhanh liên tục buộc người lao động phải làm việc với nhịp độ khẩn trương, chạy theo
máy móc nên người lao động chóng mệt mỏi, căng thẳng quá sức, dễ phát sinh tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp.
Những máy móc thiết bị thơ sơ thì các mối yếu tố nguy hiểm đi kèm cũng đơn
giản, dễ nhìn thấy. Nhưng khi máy móc thiết bị được chế tạo hiện đại hơn, hồn thiện
hơn thì các yếu tố nguy hiểm càng khó phát hiện hơn chứ khơng hồn tồn mất đi,
cũng như cơng nhân chủ quan hơn trong việc vận hành, sử dụng. Bởi vậy, tất cả các
loại máy móc thiết bị khi được chế tạo cần đi kèm với các tài liệu hướng dẫn quản lý,
sử dụng an toàn.
Dù mới đi vào hoạt động gần 1 năm nay nhưng tại nhà máy sản xuất cọc dự
ứng lực 3D đã xảy ra 3 vụ tai nạn tương đối nghiêm trọng ảnh hưởng đến sức khỏe
người lao động và đều liên quan đến việc công nhân vận hành máy móc sai nguyên
tắc. Do đó, nhu cầu về một nhà máy sản xuất thân thiện với con người và môi trường
luôn là điều mà người sử dụng lao động cũng như người lao động mong muốn hướng
đến. Là một ngành cơng nghiệp nặng thì nhà máy sản xuất cọc bê tơng dự ứng lực
3D có một khối lượng máy móc thiết bị rất lớn để phục vụ cho việc sản xuất, mỗi công
đoạn làm việc lại liên quan đến một loại máy móc thiết bị khác nhau.
Với mục đích đó, cơng tác quản lý vận hành an tồn máy móc thiết bị càng phải
được quan tâm hơn nữa để thực hiện tốt vai trị của mình là tạo ra một mơi trường làm
việc “An Tồn-Thân Thiện”. Đây cũng là lý do chính cho việc chọn đề tài luận văn là
“ Thực trạng công tác quản lý, vận hành thiết bị máy móc và đề xuất giải pháp an
tồn đối với các thiết bị máy móc tại cơng ty 3D. ”
Trang 8
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
- Đánh giá thực trạng công tác quản lý, vận hành máy móc thiết bị tại công ty sản xuất
cọc dự ứng lực 3D.
- Đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng an to àn thiết bị máy móc tại cơng ty từ đó ngăn
chặn các tai nạn, nguy cơ mất an toàn liên quan đến máy móc, thiết bị.
1.3 Nội dung nghiên cứu:
- Tìm hiểu tổng quan về cơng ty
- Tìm hiểu đánh giá tình hình quản lý và sử dụng máy móc thiết bị trong sản xuất tại
chi nhánh Long Hậu-Long An.
- Đề xuất một số giải pháp an tồn đối với máy móc thiết bị
1.4 Đối tượng nghiên cứu:
- Điều kiện an toàn của máy móc thiết bị, dây chuyền cơng nghệ tại chi nhánh công ty
3D Long Hậu.
- Công tác quản lý, vận hành, sử dụng máy móc thiết bị tại cơng ty.
1.5 Phương pháp nghiên cứu:
- Tham khảo các tài liệu, các cơng trình nghiên cứu đã có trong lĩnh vực này của các
cơ quan chuyên môn.
- Quan sát, ghi chép trực tiếp các thiết bị máy móc từ nhà xưởng sản xuất của công ty
- Thu thập nhận định của các chuyên gia và ý kiến của người lao động.
- Phân tích, so sánh, ổt ng hợp các số liệu thu thập được từ đó đề xuất giải pháp giải
quyết vấn đề.
Trang 9
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY 3D
2.1 Giới thiệu chung về công ty.
2.1.1 Sơ lược về công ty
Tên công ty: Công ty cổ phần 3D.
Địa chỉ: Trụ sở chính của cơng ty tại 181 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao,
Quận 1, TPHCM.
Điện thoại: 08 38233385
Lĩnh vực hoạt động: Công ty 3D chuyên về sản xuất vật liệu xây dựng; Kinh
doanh nhà ở; Xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông; San lấp mặt bằng;
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư; Dịch vụ tư vấn
quản lý dự án; Thẩm tra thiết kế kỹ thuật; Xây dựng cơng trình cầu bến cảng;
Dịch vụ tư vấn về chuyển giao công nghệ; Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng
đường thủy nội địa; Thí nghiệm và kiểm nghiệm vật liệu xây dựng; Dịch vụ thí
nghiệm, kiểm tra độ bền cơ học bê tơng, kết cấu.
Chi Nhánh Long Hậu: Lô C03, Đường số 3, KCN Long Hậu, Xã Long Hậu,
Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An.
-
Điện Thoại: 84 (8) 873 5000
-
Fax: 84 (8) 873 5005
-
Longhau3d@.hcm.vnn.vn.
Công ty được thành lập năm 2001 tại số 181 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao,
Quận 1. Do nhu cầu mở rộng sản xuất, kinh doanh nên chi nhánh công tyở
Long Hậu được hình thành từ năm 2007 và bắt đầu chính thức hoạt động sản
xuất vào tháng 7 năm 2008.
2.2 Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm của chi nhánh 3D Long Hậu
Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng (chủ yếu là sản xuất cọc bêtông dự
ứng lực, ngồi ra cịn có cấu kiện tấm 3D Sài Gịn, bêtông thương phẩm).
Nhà máy sản xuất cọc bê tông dự ứng lực có cơng suất 120.000m 3/năm.
Trang 10
Sản phẩm cọc dự ứng lực thì nguyên vật liệu chủ yếu là: sắt, bêtông (ximăng, cát,
đá,…) được vận chuyển bằng đường bộ và sơng.
Các loại cọc thương phẩm:
• Cọc vng 200x200 - 450x450
Khả năng chịu tải từ 20-250 tấn.
• Cọc trịn có đường kính D300 – D1200.
Khả năng chịu tải từ 30-450 tấn.
Công ty áp dụng quản lý chất lượng thông qua hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn
ISO: 9001-2000.
Hình 1: Cơng ty 3D chi nhánh Long Hậu
Hiện nay sản phẩm của công ty phần lớn được ưu tiên cung cấp tại Thành phố
Hồ Chí Minh và các khu vực lân cận. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, nền kinh
tế khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long đang phát triển mạnh, hình thành các khu cơng
nghiệp lớn, đồng thời cơ sở hạ tầng phát triển. Do đó nhu cầu sử dụng cấu kiện bê tông
đúc sẵn là rất lớn. Bên cạnh đó, có thể tham gia các chương trình mục tiêu của Chính
phủ về việc thay thế các cầu khỉ tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long bằng bê tông
vĩnh cửu.
Trang 11
2.3 Cơ sở hạ tầng:
KCN Long Hậu cách trung tâm tp. Hồ Chí Minh 20 km; cách 3 km từ Cảng
Container Trung Tâm Sài Gòn, 26 km ừt sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và 16
km từ trung tâm đô thị Phú Mỹ Hưng. Hệ thống giao thông đường bộ trong khu
vực tương đối phát triển và đang được xây dựng hoàn chỉnh nối liền Long An –
TP Hồ Chí Minh theo hai hướng chính là đường trục Bắc – Nam TP. Hồ Chí
Minh và hệ thống đường vành đai TP . Hồ Chí Minh – tuyến cao tốc liên vùng
phía Nam. KCN Long Hậu cịn nằm cạnh tuyến đường quy hoạch Long Hậu –
Hiệp Phước nối liền KCN, Cảng Container Trung Tâm Sài Gòn và Quốc lộ 50
đi các tỉnh miền Tây Nam Bộ. Về giao thông đường thủy, phía bắc KCN tiếp
giáp với sơng Kinh, một nhánh sơng lớn với chiều rộng trung bình 130 m, độ
sâu luồng từ 6,8 m đến 10,3m, nối ra sông Sồi Rạp. Đây là tuyến giao thơng
đường thủy quan trọng nhất của vùng TP. Hồ Chí Minh trong hệ thống đường
thủy Sài Gịn – Nhà Bè – Sồi Rạp – Biển Đơng.
Diện tích tồn bộ chi nhánh cơng ty: 5200m2, được chia làm 2 khối:
Khối văn phịng:
• Văn phịng làm việc cán bộ quản lý, nhân viên.
• Khu vực thí nghiệm.
• Khu lưu trú của cán bộ, nhân viên.
Khối nhà xưởng:
• Xưởng sản xuất cọc vng.
• Xưởng sản xuất cọc trịn lớn.
• Xưởng sản xuất cọc trịn nhỏ.
• Xưởng cơ điện: phụ trách quản lý, bảo trì các loại thiết bị, máy móc tại
các xưởng sản xuất.
• Trạm trộn bê tơng.
• Khu vực xếp cọc thành phẩm.
• Cảng vận chuyển nguyên vật liệu, thành phẩm
Trang 12
Hình 2 . Xưởng cọc trịn lớn
Hình 3. Xưởng cọc vuông
Trang 13
Sơ đồ 1: Sơ đồ tổng quát công ty
9
3
8
6
7
5
2
3
1
4
1
Đường số 3 KCN Long Hậu
Chú Thích:
1. Lối vào
2. Khối văn phịng
3. Nhà ăn
4. Khu Lưu Trú
5. Nhà để xe
6. Xưởng sản xuất
7. Nhà vệ sinh
8. Bãi xếp cọc
9. Cảng
Hình 4. Mặt bằng tổng thể công ty 3D Long Hậu
Trang 14
2.4 Cơ cấu tổ chức công ty cổ phần 3D chi nhánh Long Hậu.
Sơ đồ 2: Sơ đồ tổ chức quản lý cơng ty.
GIÁM ĐỐC CHI
NHÁNH
PHĨ GIÁM ĐỐC
PHĨ GIÁM ĐỐC
CN
CN
Giám
đốc sản
xuất
Giám đốc
kinh
doanh
Giám đốc
NS-HC
Giám đốc
chất
lượng
Phó giám đốc NS
Giám
đốc kỹ
thuật
Kế tốn
trưởng
Phó giám đốc HC
NV Tuyển Dụng
NV Tiếp Tân
NV Đào Tạo
NV IT
NV BHLĐ
NV Y Tế
Nhận xét: Từ sơ đồ tổ chức trên cho thấy cơng tác bảo hộ lao động ghép với phịng
nhân sự. Đây là “ sơ đồ tổ chức bộ máy bảo hộ lao động xa sản xuất ”, chưa đặt dưới
quyền quản lý trực tiếp của giám đốc, không được gắn kết với quá trình sản xuất một
cách chặt chẽ nên cán bộ bảo hộ lao động tại công ty phần lớn quan tâm đến chế độ
chính sách, chưa thực sự đi sát các yếu tố nguy hiểm có hại trong sản xuất, đặc biệt là
về máy móc thiết bị.
Trang 15
Chi nhánh công ty mới thành lập cuối năm 2007 nên thành phần cơ cấu tổ chức
cịn chưa được hồn thiện, ổn định. Ngồi lĩnh vực chun mơn của mình , nhân viên
cũng đảm nhận một số công việc khác như cán bộ BHLĐ thường kiêm luôn việc
phỏng vấn tuyển dụng lao động phổ thông, cán bộ y tế kiêm ln việc chỉ đạo nấu ăn
các bữa cơm cho tồn cơng ty,…Do đó cơng tác chun mơn của một số bộ phận còn
chưa được rõ ràng, cụ thể.
2.5 Nguồn nhân lực cơng ty:
Chi nhánh cơng ty có tồn bộ 274 CBCNV, gồm 2 khối:
• Khối gián tiếp sản xuất: 54 người.
• Khối trực tiếp sản xuất: 220 người.
Hiện nay tại các phân xưởng sản xuất, ngồi lao động chính thức của cơng ty, cịn
một số đội thầu phụ được hợp đồng để thực hiện những công đoạn nhỏ.
Bảng 1. Thống kê giới tính
Giới Tính
Khối gián tiếp
Khối trực tiếp
Tỷ lệ (%)
(Người)
(Người)
Nam
37
200
86,5
Nữ
17
20
13,5
Hàng ngày công ty vẫn đang tuyển dụng lao động phổ thông. Phần lớn lao động
trong công ty là người địa phương tại Long An và huyện nhà Bè -Tp. HCM (phụ cận).
Họ làm việc không ổn định, một số lao động làm việc vài hơm rồi nghỉ gây khó khăn
cho công ty trong việc huấn luyện BHLĐ, đào tạo chuyên môn, kế hoạch sản xuất.
Sản xuất vật liệu xây dựng là một ngành cơng nghiệp nặng địi hỏi phải có sức
khoẻ, phù hợp với thể trạng của nam giới, điều này thể hiện qua tỷ lệ lao động nam tại
công ty (86,5%) cao hơn nhiều so với tỷ lệ lao động nữ (13,5%).
Lao động nữ trong công ty chủ yếu làm các công việc vệ sinh, cột khung lồng thép,
quét hóa chất lên lịng khn…Là các cơng việc nhẹ, khơng đòi hỏi sức lực.
Trang 16
Bảng 2. Trình độ văn hóa.
Trình độ văn hóa
Khối gián tiếp
Khối trực tiếp
(Người)
(Người)
20
0
7,3
Cao đẳng
15
0
5,47
Trung cấp
16
18
12,4
Trung học phổ
3
52
20,07
Trung học cơ sở
0
125
45,64
Tiểu học và
0
25
9,12
Đại học và trên
Tỷ lệ (%)
đại học
thông
không biết chữ
Lao động trong cơng ty có trình độ văn hóa trung học (cấp 2, 3) chiếm tỷ lệ
cao nhất tập trung ở khối lao động trực tiếp. Trong khi đó trình độ văn hóa đại học, cao
đẳng chiếm tỷ lệ rất ít, là các nhân viên ở khối văn phòng và cấp quản lý điều hành tại
các xưởng sản xuất
Sơ đồ 3: Biểu đồ độ tuổi (%)
Khối Trực Tiếp
60
25
18-30
31-41
Trên 41
15
Trang 17
Khối Gián Tiếp
43
18-30
31-41
Trên 41
45
12
Lao động trong công ty chủ yếu là lao động trẻ từ 18-30 tuổi chiếm tỷ lệ 60% và
45%. Đây cũng là điều t huận lợi và cũng là khó khăn cho cơng ty. Cơng ty mới hoạt
động nên chưa có được đội ngũ lao động có thâm niên, ổn định trong sản xuất mà phải
đào tạo, dạy việc cho các lao động mới. Tuy nhiên lực lượng lao động này lại có sức
khỏe tốt, có thể làm việc lâu dài. Trong khi đó lao động trên 41 tuổi chiếm tỷ lệ rất ít
15% và 12%.
Trình độ tay nghề.
Hiện nay số lao động tuyển mới hàng ngày và nghỉ việc vẫn còn nên nhân sự về
lao động sản xuất trong công ty chưa ổn định, chưa thể thống kê được trình độ bậc thợ
của cơng nhân một cách đầy đủ và chính xác.
2.6 Thời gian làm việc:
2.6.1 Khối văn phòng:
Từ thứ 2 đến thứ 6: :Sáng từ 7h30 đến 11h30
:Chiều từ 12h30 đến 16h30
Thứ 7
:Sáng từ 7h30 đến 11h30
:Chiều Nghỉ
Chủ nhật
:Nghỉ
2.6.2 Khối sản xuất
Từ thứ 2 đến thứ 7: Công ty tổ chức sản xuất theo ca, gồm 2 ca chính:
• Ca 1: từ 6h sáng đến 17h tối.
Trang 18
• Ca 2: từ 18h tối đến 6h sáng hôm sau.
• Mỗi ca thì người lao động được nghỉ giữa ca 1h.
• Luân phiên đổi ca làm việc 2 tuần 1 lần.
Chủ nhật
: Nghỉ.
Thời gian làm việc mỗi ca là 11 giờ, người lao động được hưởng lương tăng ca
đầy đủ đúng theo Bộ Luật Lao Động Việt Nam quy định. Tuy nhiên, do mỗi ca thời
gian làm việc quá dài nên thường dẫn đến hiện tượng mệt mỏi, không tập trung vào
công việc, nhất là các công nhân điều khiển máy móc.
Trang 19
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN
LÝ VẬN HÀNH MÁY MĨC THIẾT BỊ TẠI CƠNG
TY 3D CHI NHÁNH LONG HẬU.
3.1 Mức độ ứng dụng các văn bản pháp luật có liên quan tại nhà máy:
Bảng 3: Thống kê các văn bản pháp luật bảo hộ có liên quan do nhà nước ban hành
STT
1
Văn bản pháp luật
Tình Hình Thực Hiện
Bộ luật lao động Việt Nam- Xử lý các vấn đề về Tiến hành mua các loại
2007
2
Nội Dung
Luật phòng cháy chữa cháy
2001
quan hệ lao động
Hướng
dẫn
bảo hiểm, trả lương,...
việc Tiến hành tập huấn
phòng cháy ữa
ch
phòng cháy, chữa cháy,
cháy
thành lập lực lượng chữa
cháy tại chỗ
3
Thông tư liên tịch số
Hướng dẫn việc tổ Tổ chức thực hiện các
14/1998/TTLT/BLĐTBXH- chức thực hiện công nội dung tại công ty:
BYT-TLĐLĐVN
tác
BHLĐ
trong thành ậpl
doanh nghiệp, cơ sở BHLĐ,
sản
xuất
hội
ạng
m
đồng
lưới
kinh ATVSV,...
doanh.
4
Thông tư liên tịch số
Hướng dẫn về khai Lập biên bản các tai nạn
03/1998/TTLT/BLĐTBXH- báo điều tra TNLĐ.
lao động tại công ty
BYT-TLĐLĐVN
5
Thông tư số 13/BYT ngày
21/10/1996
Hướng dẫn về thực Áp dụng tại công ty
hiện quản lý vệ sinh
lao động, quản lý
sức khỏe người lao
Trang 20