Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đáp án + đề thi lí thuyết tốt nghiệp khóa 2 - quản trị mạng máy tính - mã đề thi qtmmt - lt (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.86 KB, 5 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTMMT - LT 19
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Trình bày khái niệm về biểu thức. Cho ví dụ về các loại biểu thức (biểu
thức số, biểu thức chuỗi, biểu thức quan hệ và biểu thức logic).
Câu 2: (3,0 điểm)
Chính sách tài khoản người dùng dùng để làm gì? Nó bao gồm những
chính sách nào? Mô tả chi tiết các chính sách đó (chuẩn hóa bằng tiếng
Việt).
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho địa chỉ IP của một số Host như sau:
IP1 134.135.30.10/20
IP2 134.135.40.100/20
IP3 134.135.50.20/20
IP4 134.135.60.70/20
Trong những host trên host nào nằm cùng mạng con
Hãy chỉ cho biết địa chỉ mạng con chứa host đó, địa chỉ Broadcast của
mạng và leeitj ke danh sách host hợp lệ
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự chọn
được tính 3 điểm.
,ngày tháng năm


Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải
thích gì thêm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Trang:1/ 5
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1. Nguyễn Văn Hưng Chuyên gia trưởng Trường CĐN Đà Nẵng
2. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh Chuyên gia Trường CĐ Công
nghiệp Nam Định
3. Thái Quốc Thắng Chuyên gia Trường CĐN Đồng
Nai
4. Văn Duy Minh Chuyên gia Trường CĐ Cộng
Động Hà Nội
5. Bùi Văn Tâm Chuyên gia Trường CĐN GTVT
TW2
6. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia Trường CĐN Việt
Nam Singapor
7. Trần Quang Sang Chuyên gia Trường CĐN TNDT
Tây Nguyên
Trang:2/ 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTMMT_LT19
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐÁP ÁN
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm)
Trình bày khái niệm về biểu thức. Cho ví dụ về các loại biểu thức(biểu thức số,
biểu thức chuỗi, biểu thức quan hệ và biểu thức logic).
TT Nội dung Điểm
1 Khái niệm biểu thức 1,0 điểm
Biểu thức là sự kết hợp, hợp lệ giữa các toán hạng và toán tử
và các dấu ngoặc ( , ).
+ Toán hạng có thể là hằng, biến, hàm. Một toán hạng dứng
riêng lẻ cũng là 1 biểu thức.
+ Toán tử là các phép toán (số học, ghép chuỗi kí tự, luận lý,
quan hệ, )
Khi tính giá trị của biểu thức, luôn tuân theo thứ tự ưu tiên
như sau:
Phần trong ngoặc sẽ được tính trước
Các phép toán nào có thứ tự ưu tiên cao hơn sẽ được tính
trước
Nếu các phép toán có cùng ưu tiên sẽ được tính từ trái
sang phải
Kiểu của biểu thức là kiểu của kết qủa sau cùng
Ví dụ về các loại biểu thức (biểu thức số, biểu thức chuỗi,
biểu thức quan hệ và biểu thức logic).
- Biểu thức số học, ví dụ: 10+I (với I là một biến kiểu giá trị
số)
- Biểu thức chuỗi, ví dụ nối hai chuỗi lại với nhau (phép
toán qui định tùy thuộc vào từng ngôn ngữ) chẵn hạn như
“abc”+”123”, hoặc “abc”&”123”,
- Biểu thức quan hệ: ví dụ a>b, hay t>=f(x) (với f(x) là một
hàm)
- Biểu thức logic, biểu thức sử dụng các phép logic như and,
Trang:3/ 5

or, not,…
Ví dụ: ( a>3) and (a<10) (với a là một biến kiểu số)
1,0 điểm
2. Chính sách tài khoản người dùng dùng để chỉ định các thông
số
về tài khoản
người dùng mà nó được sử dụng khi tiến
tŕnh logon xảy ra. Nó cho phép bạn cấu h́nh các thông số
bảo mật máy tính cho mật khẩu, khóa tài khoản và chứng
thực Kerberos trong vùng
- Chính sách mật khẩu (Password Policies) nhằm đảm
bảo an toàn cho mật khẩu của người dùng để trách
các trường hợp đăng nhập bất hợp pháp vào hệ
thống.
Mô tả Mặc định
Số lần đặt mật mă không được
trùng nhau
24
Quy định số ngày nhiều nhất mà
mật mă người dùng có hiệu lực
42
Quy số ngày tối thiểu trước khi
người dùng có thể thay đổi mật mă.
1
Chiều dài ngắn nhất của mật mă 7
Mật khẩu phải có độ phức tạp như:
có kư tự hoa, thường, có kư số.
Cho phép
Mật mă người dùng được lưu
dưới dạng mă hóa

Không cho phép
- Chính sách khóa tài khoản
Mô tả Mặc định
a) Quy định số lần cố gắng
đăng nhập trước khi tài
khoản bị khóa
0 (tài khoản sẽ không bị
khóa)
b) Quy định thời gian khóa tài
khoản
Là 0, nhưng nếu a)
được thiết lập th́ giá trị
này là 30 phút.
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
Trang:4/ 5
c) Quy định thời gian đếm lại
số lần đăng nhập không tành
công
Là 0, nếu a) được thiết
lập thì giá trị này là 30
phút
3
Xét địa chỉ IP1 134.135.20.10/20
Host thuộc lớp B có network mark 255.255.0.0
Số bit dùng để chia Subnet: 4 bit
Số bit dùng cho host: 16 – 4 =12 bit
Số mạng con: 2
4

– 2 = 14 mạng con
Số host: 2
12
– 2 = 4094 host
Duyệt mặt nạ mạng con và địa chỉ IP theo từng byte
tương ứng => số khó chịu: 240
- Số cơ sở: 16
- BSLN của 16 <= 120 là 16
2,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Cộng (I) 7 điểm
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
1
2

Cộng (II) 3 điểm
Tổng cộng (I+II) 10 điểm
……., ngày… tháng,… năm……
………………………… Hết………………………
Trang:5/ 5

×