Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đạo hàm và phương pháp giải bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.55 KB, 4 trang )

Trường THPT Nguyễn Hữu Thận ĐẠI SỐ 11
CHƯƠNG V : ĐẠO HÀM
Bài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm các hàm số sau:
a)
3
y x
=
b)
2
3 1y x= +
c)
1y x
= +
d)
1
1
y
x
=

Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
1)
= − + −
3 2
5
3 2
x x
y x
2)
3
2


2
5
+−=
x
xy
3)
= − + −
2 3 4
2 4 5 6
7
y
x x x x
4)
)13(5
2
−= xxy
5) y = (x
3
– 3x )(x
4
+ x
2
– 1) 6)
32
)5( += xy
7)
)35)(1(
22
xxy
−+=

8)
)23)(12(
+−=
xxxy
9)
32
)3()2)(1( +++= xxxy

10)
( )
 
= + −
 ÷
 
2
3 1y x x
x
11)
3
2y x
=
12) y = ( 5x
3
+ x
2
– 4 )
5

13)
4 2

3y x x= +
14)
( )
( ) ( )
2
2 1 2 3 7y x x x
= + − +
15)
2
2 5
2
x
y
x

=
+
16)
2
1
2 3 5
y
x x
=
+ −
17)
3
2
2
1

x x
y
x x

=
+ +
18)
− + +
=

2
2
7 5
3
x x
y
x x

19)
76
2
++= xxy
20)
21
++−=
xxy
21)
1)1(
2
+++=

xxxy

22)
12
32
2
+
+−
=
x
xx
y
23)
1 x
y
1 x
+
=

24)
( )
3
2
2 3 1y x x= + −
25)
( )
3
2 3
2y x x x x
= + + −

26) y =
x
(x
2
-
x
+1) 7)
3
2
2 3
2
x
y x x
x
 
= + −
 ÷
 ÷

 

Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y = 5sinx – 3cosx 2) y = cos (x
3
) 3) y = x.cotx 4)
2
)cot1( xy
+=
5)
xxy

2
sin.cos
=
6)
3
1
cos cos
3
y x x
= −
7)
2
sin
4
x
y
=
8)
xx
xx
y
cossin
cossin

+
=
9)
3
y cot (2x )
4

π
= +

10)
2
sin (cos3 )y x
=
11)
3
2
y cot 1 x= +
12)
xxy 3sin.sin3
2
=
13)
2
y 2 tan x
= +
14)
3
cosx 4
y cot x
3sin x 3
= − +
15)
sin(2sin )y x
=
16)
4

sin 3y xp= -
17)
22
)2sin1(
1
x
y
+
=
18)
xsinx
y
1 tanx
=
+
19)
sinx x
y
x sinx
= +
20)
y 1 2tanx
= +

Bài 4: Cho hai hàm số :
4 4
( ) sin cos f x x x= +

1
( ) cos 4

4
g x x
=
Chứng minh rằng:
'( ) '( ), ( )f x g x x R
= ∀ ∈
.
GV: Nguyễn Quang Tánh 1
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận ĐẠI SỐ 11
Bài 5: Cho
23
23
+−=
xxy
. T×m x ®Ĩ: a) y’ > 0 b) y’ < 3
ĐS: a)
0
2
x
x
<


>

b)
1 2 1 2x
− < < +
Bài 6: Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng:
a) f(x) = cos x + sin x + x. b) f(x) =

xxcosxsin3
+−
c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x d) f(x) = 2x
4
– 2x
3
– 1
Bài 7: Cho hàm số
f(x) 1 x. Tính : f(3) (x 3)f '(3)
= + + −
Bài 8: a) Cho hàm số:
2
22
2
++
=
xx
y
. Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’
2
b) Cho hàm số
3
4
x
y
x

=
+
. Chứng minh rằng: 2(y’)

2
=(y -1)y’’
c) Cho hàm số
= −
2
y 2x x
. Chứng minh rằng:
+ =
3
y y" 1 0
Bài 9: Chứng minh rằng
'( ) 0 f x x R
> ∀ ∈
, biết:
a/
9 6 3 2
2
( ) 2 3 6 1
3
f x x x x x x
= − + − + −
b/
( ) 2 sinf x x x
= +
Bài 10: Tính vi phân các hàm số sau:
a)
12
3
+−=
xxy

b)
2
sin
4
x
y
=
c)
76
2
++=
xxy

d)
xxy
2
sin.cos
=
e)
2
)cot1( xy
+=
Bài 11: Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
1)
1
2
x
y
x
+

=

2)
2
2 1
2
x
y
x x
+
=
+ −
3)
2
1
x
y
x
=


4)
2
1y x x= +
5)
2
siny x x=
6)
2
(1 )cosy x x= −


7) y = x.cos2x 8) y = sin5x.cos2x
ĐS: 1)
( )
3
6
''
2
y
x
=

2)
( )
3 2
3
2
4 10 30 14
''
2
x x x
y
x x
− + +
=
+ −
3)
( )
( )
2

3
2
2 3
''
1
x x
y
x
+
=

4)
( )
3
2 2
2 3
''
1 1
x x
y
x x
+
=
+ +
5)
( )
2
'' 2 sin 4 cosy x x x x
= − +
6)

2
'' 4 sin ( 3)cosy x x x x
= + −
7) y’’ = -4sin2x – 4xcos2x 8) y’’ = -29sin5x.cos2x – 20cos5x.sin2x
Bài 12: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
a)
1
1
y
x
=
+
b) y = sinx
ĐS: a)
( )
( )
( )
1
!
1
1
n
n
n
n
y
x
+
= −
+

b)
( )
sin
2
n
y x n
π
 
= +
 ÷
 
GV: Nguyễn Quang Tánh 2
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận ĐẠI SỐ 11
Bài 13: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
a)
)12)(33(
22
−++−= xxxxy
; b)
)1)(23(
242
−++−= xxxxy
c)
)1
1
)(1( −+=
x
xy

d)

2
1
2
2
+
+
=
x
x
y
e)
52
)21( xy −=
f)
3
1
12







+
=
x
x
y
g)

32
)52(
1
+−
=
xx
y
k)
5
23
+−= xxy
l)
)12(sin
33
−= xy
m)
2
2sin xy +=
n)
xxy 5cos34sin2
32
−=
o)
32
)2sin2( xy +=

p)
)2(cossin
2
xy =

g)
2
2
tan
3
x
y =
r)
tan cot
2 2
x x
y = −
Bài 14 : Cho hàm số f(x) = x
5
+ x
3
– 2x - 3. Chứng minh rằng: f’(1) + f’(-1) = - 4f(0)
VẤN ĐỀ 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x)
LÝ THUYẾT :
Dạng 1 : Tiếp tuyến tại điểm M( x
0
; y
0
)

( C )
Phương pháp : Xác định x
0
, y
0

, f’( x
0
) và sử dụng cơng thức y = f’( x
0
).(x – x
0
) + y
0
Dạng 2 : Tiếp tuyến qua điểm A( x
A
; y
A
)
Phương pháp :
B1 :Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến

phương trình tiếp tuyến có dạng : y = k.(x – x
A
) + y
A
= g(x)
B2 : Dùng điều kiện tiếp xúc :
( ) ( )
( )
'
f x g x
f x k
=



=



( nghiệm của hệ là hồnh độ tiếp điểm của tiếp tuyến )
Giải hệ phương trình trên ta tìm được x

k

PTTT
Dạng 3 : Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
( song song hoặc vng góc đường thẳng cho trước )
Phương pháp : Gọi (x
0
, y
0
) là tiếp điểm


f’(x
0
) = k với x
0
là hồnh độ tiếp điểm.
Giải phương trình trên ta tìm được x
0


y
0

.

PTTT y = k.(x – x
0
) + y
0
Chú ý :
i. Đường phân giác thứ nhất của mặt phẳng tọa độ có phương trình là y = x
ii. Đường phân giác thứ hai của mặt phẳng tọa độ có phương trình là y = -x
iii. Hai đường thẳng song song nhau thì có hệ số góc bằng nhau .
iv. Hai đường thẳng vng góc nhau thì tích hai hệ số góc bằng -1 .
Tức là nếu đường thẳng

có hệ số góc a thì :
+ Đường thẳng d song song với



d có hệ số góc k = a
+ Đường thẳng d vng góc với



d có hệ số góc k =
1
a

Bài 1: Cho hàm số (C):
3 2
y x 3x .= −

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò (C) tại điểm I(1, –2).
Bài 2: ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tun cđa ®êng cong
3
xy
=
:
a) T¹i ®iĨm (-1 ;-1) ;
b) T¹i ®iĨm cã hoµnh ®é b»ng 2 ;
c) BiÕt hƯ sè gãc cđa tiÕp tun b»ng 3.
Bài 3: Cho hàm số
3x 1
y f(x)
1 x
+
= =

(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
a) Tại điểm A(2; –7); b) Tại giao điểm của (C) với trục hồnh.
c) Tại giao điểm của (C) với trục tung; d) Biết tiếp tuyến song song với d:
1
y x 100
2
= +
.
e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vng góc với ∆: 2x + 2y – 5 = 0.
GV: Nguyễn Quang Tánh 3
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận ĐẠI SỐ 11
Bài 4: Gọi (C) là đồ thị của hàm số
3 2
5 2y x x= − +

. Viết pttt của (C) sao cho tiếp tuyến đó:
a) song song với đường thẳng
3 1y x= − +
; b) vng góc với đường thẳng
1
4
7
y x= −
c) đi qua điểm A(0;2)
Bài 5 . Cho đường cong (C):
2
2
x
y
x
+
=

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
a) tại điểm có hồnh độ bằng 1; b) tại điểm có tung độ bằng
1
3
; c) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là
4

.
Bài 6. Cho hàm số
2 1
1
x

y
x
+
=
+
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a.Tại điểm có hồnh độ
1
2
x =
; b. Tại điểm có tung độ
1
2
y = −
; c. Biết hệ số góc của tiếp tuyến
3k
= −
.
Bài 7. Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=

(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a. Tại điểm có tung độ
1

2
y =
; b. Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
( )
1
9
: 2013
2
d y x= − +
;
c. Biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng
( )
2
1
: 1
8
d y x= −
.
Bài 8. Cho hàm số
1
1
x
y
x

=
+
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a. Tại giao điểm của (C) và trục hồnh . b. Tại giao điểm của (C) và trục tung .
c. Biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng

( )
1
8 1
:
9 3
d y x= − +
.
Bài 10: Cho hàm số
2
2
x x
y
x
+
=

(C)
a. Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1. b. Viết PTTT của (C) tại điểm M có hồnh độ x
0
= -1.
Bài 11: Cho hàm số y = f(x) = x
3
– 2x
2
(C)
a) Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hồnh độ x
0
= 2.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = - x + 2.

Bài 12: Gọi ( C) là đồ thị hàm số :
3 2
5 2y x x
= − +
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) :
a) Tại M (0;2). b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1.
c) Biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng y =
1
7
x – 4.
GV: Nguyễn Quang Tánh 4

×