TĨM TẮT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
‘Cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là vấn đề
quan’trọng cốt lõi của tất cả doanh nghiệp, vì vậy nó cần được chú trọng hồn
thiện hơn bất kỳ vấn đề nào khác. Ngoài việc đánh giá kết quả hoạt động của
Cơng ty, đây cịn là cơ sở để ban lãnh đạo Công ty đưa ra những quyết định đúng
đắn về đường lối phát triển, các kế hoạch và hướng đi của doanh nghiệp trong
tương lai. Nhận thức được tầm quan trọng đó, Cơng ty TNHH AZTECH ln
mong muốn và nỗ lực hồn thiện cơng tác kế tốn này.
Sau quá trình làm việc, tìm hiểu và quan sát tại Cơng ty, em đã chọn đề tài
“Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH
AZTECH” để nghiên cứu.
Qua đó, em đã nắm rõ hơn về công tác tổ chức, quản lý và bộ phận kế tốn của
Cơng ty (Chương 1); xem xét và so sánh việc thực hiện công tác kế tốn này tại
Cơng ty thực tế có gì khác so với kiến thức lý thuyết đã được học ở trường
(Chương 3); cũng như việc thực hiện các thông tư, quy định, chuẩn mực do nhà
nước ban hành của doanh nghiệp (Chuơng 2). Trên cơ sở đó, rút ra những kinh
nghiệm cho bản thân và đánh giá mức độ hiệu quả của cơng tác doanh thu, góp ý
các khuyết điểm trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp, đồng thời đưa ra một
số nhận xét, kiến nghị của bản thân để góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tại
Cơng ty (Chương 4).
ii
TÓM TẮT TIẾNG ANH
Accounting of revenues, expenses and determining business results are the
core importance of all corporations, so it should be focused more on completing
than any other issues. In addition to evaluating the performance of the Company,
this is also the basis for the Company's board to make correct decisions about the
company's development path, plans and directions in the future. Recognizing that
importance, AZTECH Co., Ltd. always desires and endeavors to achieve this
works.
After working, studying and observing at the Company, I chose the topic
"Accounting of revenues, expenses and determining business results at AZTECH
Co., Ltd." for researching.
Thereby, I have a better understanding of the organization, management and
accounting department of the Company (Chapter 1); reviewing and comparing
the implementation of this accounting works at the actual company is different
from the theoretical knowledge that I have learned at school (Chapter 3); as well
as the implementation of state-issued circulars, regulations and standards
(Chapter 2). On that basis, I have gained a lot of experiences and evaluated the
effectiveness of the revenue works, commented on the shortcomings in the
accounting system of the business, and made some recommendations to
contribute to complete this tasks at the Company (Chapter 4).
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... i
TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ....................................................................... ii
TÓM TẮT TIẾNG ANH ..................................................................................................iii
MỤC LỤC .......................................................................................................................... iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ x
DANH MỤC HÌNH ẢNH, BẢNG BIỂU ........................................................................ xi
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ .............................................................................. xii
CHƯƠNG MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................................................................................. 1
II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ......................................................................................... 1
III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................................. 2
IV. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI .............................................................. 2
V. BỐ CỤC......................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH AZTECH ............. 4
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TY .................................................................... 4
1.2. Q TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ................................................... 4
1.3. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ ................................................................................ 5
1.3.1. Chức năng .................................................................................................................. 5
2.1. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY ..................................................................... 5
2.1.1. Bộ máy tổ chức .......................................................................................................... 5
2.1.2. Nhiệm vụ của từng phòng ban ................................................................................... 6
2.2.TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN................................................................................ 7
2.2.1. Sơ đồ bộ máy kế toán ................................................................................................ 7
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ ................................................................................................. 8
2.2.3. Chế độ và chính sách kế tốn đang áp dụng tại công ty .......................................... 10
iv
2.2.3.1. Chế độ kế toán ...................................................................................................... 10
2.2.3.2. Hệ thống các tài khoản, chứng từ sổ sách đơn vị sử dụng ................................... 10
2.2.3.2. Hình thức kế tốn ................................................................................................. 11
TĨM TẮT CHƯƠNG 1................................................................................................... 13
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................ 14
2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH ............................................................................................. 14
2.1.1. Khái niệm ................................................................................................................ 14
2.1.2. Vai trò ...................................................................................................................... 14
2.2. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ................................................................. 15
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................... 15
2.2.1.1. Khái niệm ............................................................................................................. 15
2.2.1.2 Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu ........................................................ 16
2.2.1.3 Chứng từ sử dụng .................................................................................................. 17
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 17
2.2.1.5. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 18
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................... 19
2.2.2.1. Khái niệm ............................................................................................................. 19
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 19
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 19
2.2.2.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 20
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................... 21
2.2.3.1. Khái niệm ............................................................................................................. 21
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 22
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 22
2.2.3.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 23
2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng ......................................................................................... 23
v
2.2.4.1. Khái niệm ............................................................................................................. 23
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 23
2.2.4.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 24
2.2.4.4. Phương pháp hạch tốn ........................................................................................ 25
2.2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................................... 25
2.2.5.1. Khái niệm ............................................................................................................. 25
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 25
2.2.5.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 26
2.2.5.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 27
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................... 27
2.3. KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ................................................................. 28
2.3.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................................... 28
2.3.1.1. Khái niệm ............................................................................................................. 28
2.3.1.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ............................................................... 28
2.3.1.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 29
2.3.2. Kế tốn chi phí tài chính .......................................................................................... 30
2.3.2.1. Khái niệm ............................................................................................................. 30
2.3.2.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ............................................................... 30
2.3.2.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 31
2.4. KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG KHÁC ........................................................................... 31
2.4.1. Kế tốn thu nhập khác ............................................................................................. 31
2.4.1.1. Khái niệm ............................................................................................................. 31
2.4.1.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ............................................................... 32
2.4.1.3. Phương pháp hạch tốn ........................................................................................ 33
2.4.2. Kế tốn chi phí khác ................................................................................................ 33
2.4.2.1. Khái niệm ............................................................................................................. 33
2.4.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 33
2.4.2.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 34
vi
2.4.2.4. Phương pháp hạch tốn ........................................................................................ 34
2.5. KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .............................. 35
2.5.1. Khái niệm ................................................................................................................ 35
2.5.2. Chứng từ sử dụng .................................................................................................... 35
2.5.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................... 35
2.5.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................................... 37
2.6. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .............................................. 37
2.6.1. Khái niệm ................................................................................................................ 37
2.6.2. Chứng từ sử dụng .................................................................................................... 38
2.6.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................... 38
2.6.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................................... 39
2.7. CƠ SỞ LÍ LUẬN DÙNG TRONG PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ
KINH DOANH ................................................................................................................. 40
TÓM TẮT CHƯƠNG 2................................................................................................... 41
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH AZTECH. ........ 42
3.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CTY
AZTECH .......................................................................................................................... 42
3.2. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY ................................................................. 42
3.2.1. Nội dung .................................................................................................................. 42
3.1.2. Vai trị ...................................................................................................................... 43
3.2. KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ................................................................. 43
3.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. .................................................. 43
3.2.1.1. Khái niệm ............................................................................................................. 43
3.2.1.2. Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu ....................................................... 44
3.2.1.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 44
3.2.1.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 44
3.2.1.5. Minh họa các nghiệp vụ phát sinh ........................................................................ 45
vii
3.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................................ 46
3.2.2.1. Khái niệm: ............................................................................................................ 46
3.2.2.2. Chứng từ sổ sách sử dụng và tài khoản sử dụng .................................................. 46
3.2.2.3. Minh họa các nghiệp vụ phát sinh ........................................................................ 47
3.2.3. Kế tốn chi phí bán hàng ......................................................................................... 47
3.2.3.1. Khái niệm ............................................................................................................. 48
3.2.4.2. Chứng từ sổ sách sử dụng ..................................................................................... 48
3.2.4.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 48
3.2.4.3. Minh họa các nghiệp vụ phát sinh ........................................................................ 48
3.2.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................................... 49
3.2.4.1. Khái niệm ............................................................................................................. 49
3.2.4.2. Chứng từ sổ sách sử dụng ..................................................................................... 49
3.2.4.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................. 49
3.2.4.4. Minh họa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................ 50
3.3. KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH .............................................................. 51
3.3.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính. ................................................................... 51
3.3.3.1. Khái niệm ............................................................................................................. 51
3.3.3.2. Chứng từ sổ sách sử dụng và tài khoản sử dụng .................................................. 51
3.3.3.3. Minh họa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................ 51
3.3.4. Kế tốn chi phí tài chính .......................................................................................... 52
3.3.2.1. Khái niệm ............................................................................................................. 52
3.3.2.2. Chứng từ sổ sách sử dụng và tài khoản sử dụng .................................................. 52
3.3.2.3. Minh họa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................ 53
3.4. KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG KHÁC ........................................................................... 53
3.4.1. Kế tốn chi phí khác ................................................................................................ 53
3.4.1.1. Khái niệm ............................................................................................................. 53
3.4.1.2. Chứng từ sổ sách sử dụng và tài khoản sử dụng .................................................. 53
3.4.1.4. Minh họa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................ 54
viii
3.5. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ............................................ 54
3.5.1. Khái niệm ................................................................................................................ 54
3.5.2. Chứng từ sổ sách sử dụng và tài khoản sử dụng .................................................... 55
3.5.4. Minh họa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................... 55
3.6. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................... 56
3.6.1. Khái niệm ................................................................................................................ 56
3.6.2. Chứng từ sổ sách sử dụng ........................................................................................ 56
3.6.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................... 56
3.6.4. Minh họa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................... 56
3.7. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh ........................................................................ 58
TÓM TẮT CHƯƠNG 3................................................................................................... 60
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 61
4.1. CƠ SỞ ĐỂ ĐƯA RA NHẬN XÉT .......................................................................... 61
4.2. NHẬN XÉT ............................................................................................................... 61
4.2.1. Ưu điểm ................................................................................................................... 61
4.2.2. Hạn chế .................................................................................................................... 62
4.3. KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 63
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 64
PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 66
ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BH
Bán hàng
CCDV
Cung cấp dịch vụ
CSDL
Cơ sơ dữ liệu
GBC
Giấy báo có
GBN
Giấy báo nợ
GTGT
Giá trị gia tăng
HĐ
Hợp đồng
KC
Kết chuyển
PC
Phiếu chi
PL
Phụ lục
PT
Phiếu thu
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
TK
Tài khoản
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
Tài sản cố định
TTĐB
Tiêu thụ đặc biệt
VCSH
Vốn chủ sở hửu
XĐKQKD
Xác định kết quả kinh doanh
x
DANH MỤC HÌNH ẢNH, BẢNG BIỂU
1
TÊN BẢNG, HÌNH ẢNH
Bảng 2.1. Kết cấu tài khoản 511
2
Bảng 2.2. Kết cấu tài khoản 521
21
3
Bảng 2.3. Kết cấu tài khoản 632
22
4
Bảng 2.4. Kết cấu tài khoản 641
24
5
Bảng 2.5. Kết cấu tài khoản 642
27
6
Bảng 2.6. Kết cấu tài khoản 515
30
7
Bảng 2.7. Kết cấu tài khoản 635
32
8
Bảng 2.8. Kết cấu tài khoản 711
35
9
Bảng 2.9. Kết cấu tài khoản 811
37
10
Bảng 2.10. Kết cấu tài khoản 821
39
11
Bảng 2.11. Kết cấu tài khoản 911
42
12
Bảng 3.1. Bảng phân tích báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh theo chiều dọc của
Công ty TNHH AZTECH qua ba năm 2016,
2017, 2018.
56
13
Hình 1.1. Logo cơng ty
5
14
Hình 1.2. Giao diện phần mềm 3T SOFT
14
15
Hình 3.1. Sổ cái TK 511
48
16
Hình 3.2. Sổ cái TK 632
51
17
18
Hình 3.3. Sổ cái TK 641
Hình 3.4. Sổ cái TK 642
53
56
19
Hình 3.5. Sổ cái TK 515
57
20
Hình 3.6. Sổ cái TK 635
59
21
Hình 3.7. Sổ cái TK 811
61
TRANG
19
xi
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ
TRANG
6
2
TÊN SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản
lý
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
3
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hình thức kế tốn máy
13
1
9
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ quy trình bán hàng,
dịch vụ của cơng ty
4
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ hạch toán kế toán
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
19
5
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán kế toán các
khoản giảm trừ doanh thu
21
6
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch toán kế toán giá
vốn hàng bán
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi
phí bán hàng
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi
phí quản lý doanh nghiệp
23
9
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch toán kế tốn
doanh thu hoạt động tài chính
31
11
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi
phí tài chính
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch toán kế toán thu
nhập khác
Sơ đồ 2.9. Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi
phí khác
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi
phí thuế TNDN
33
7
8
12
13
13
25
28
36
38
40
xii
14
Sơ đồ 2.11. Sơ đồ kế toán xác định kết
quả kinh doanh
43
xiii
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
“Việt Nam ta đang trong quá trình đổi mới chuyển sang phát triển nền kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Việc đẩy mạnh tham gia hội nhập vào
nền kinh tế thế giới và khu vực là một nội dung, một khía cạnh quan trọng của
cơng cuộc đổi mới hiện nay. Đứng trước bối cảnh hiện nay, các doanh nghiệp
phải nắm bắt được dịng chảy của thị trường, kiểm sốt tình hình hoạt động kinh
doanh tại đơn vị thơng qua việc kiểm sốt doanh thu và chi phí từ đó xác định
được kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
Qua việc xác định kết quả kinh doanh, doanh nghiệp sẽ có được thông tin về
lợi nhuận - yếu tố quan trọng nhất trong việc quyết định sự sống còn của doanh
nghiệp, giúp cho doanh nghiệp có thể tái mở rộng sản xuất kinh doanh, góp vốn
liên doanh liên kết, tạo cơng ăn việc làm cho người lao động, và là nguồn để
doanh nghiệp thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước.
Đồng thời việc xác định kết quả kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản lý có được
thơng tin về q trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mình để từ đó phân
tích, đưa ra các quyết định kinh doanh đúng đắn, đem lại hiệu quả hoạt động sản
xuất kinh doanh cao nhất.
Công ty TNHH AZTECH đi vào hoạt động từ năm 2016, dù trong thời gian
ngắn nhưng đến nay đã tìm được cho mình một chỗ đứng nhất định trong thị
trường. Có được kết quả đó là do cơng ty đã xác định được tầm quan trọng của
các công việc hạch tốn, đặc biệt là cơng việc hạch tốn doanh thu chi phí và xác
định kết quả kinh doanh.”
Nhận thấy được tầm quan trọng đó, em đã chọn đề tài: “Kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH AZTECH”. Với mong
muốn đi từ lý luận đến thực tiễn, thực tế quản lý và hạch tốn cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty.
II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Việc nghiên cứu đề tài nhằm đạt được các mục tiêu sau:
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về cơng tác Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH AZTECH.
- Giới thiệu công ty và khái quát q trình hình thành, phát triển của cơng ty.
- Tìm hiểu cơ cấu tổ chức của công ty như quy trình cung cấp dịch vụ, bộ máy
quản lý, bộ máy kế toán.
1
- Tìm hiểu thực tế cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại cơng ty, từ đó đưa ra những nhận xét nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
“Việc nghiên cứu đề tài sử dụng các phương pháp sau:
- Tìm hiểu thực tế tình hình doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty bằng cách phỏng vấn trực tiếp các anh chị kế toán viên đang làm việc tại
công ty. Đây là phương pháp được sử dụng suốt trong quá trình thực tập. Phương
pháp này giúp em giải quyết được những khúc mắc của mình, có cái nhìn rõ hơn
về cơng tác kế tốn thực tế, hơn nữa cịn có thể tích lũy được những kinh nghiệp
thực tế cho bản thân.
- Phương pháp thống kê: Dựa trên những số liệu đã chọn lọc để phân tích tình,
đối chiếu từ đó đưa ra được những ưu nhược điểm của cơng ty. Đối chiếu với tình
hình thực tế tại công ty để đưa ra được những nguyên nhân hạn chế và biện pháp
khắc phuc.
- Phương pháp phân tích, đánh giá: Sử dụng phương pháp so sánh để so sánh
giữa các chỉ tiêu với nhau trên cùng một tiêu chí hay giữa các kỳ báo cáo. Chia
nhỏ vấn đề để phân tích sâu vấn đề nghiên cứu. Dùng đơn vị đo lường bằng tiền
để biểu hiện giá trị từng chỉ tiêu theo những nguyên tắc nhất định.
- Phương pháp thu thập và xử lý số liệu: Trong q suốt trình thực tập, từ những
cơng việc hằng ngày của một kế tốn viên, em đã tìm hiểu và thu thập những
chứng từ và số liệu liên quan, từ đó chọn lọc để đưa vào bài khóa luận một cách
chính xác, làm cho bài báo cáo trở nên thiết thực nhất.”
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Dựa trên các giáo trình kế tốn, chuẩn mực
kế tốn và các thơng tư có liên quan.
IV. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI
Xét về không gian và thời gian, đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài bao
gồm:
- Đối tượng nghiên cứu: Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH AZTECH.
- Phạm vi khơng gian: Tại phịng kế tốn Cơng ty TNHH AZTECH.
- Phạm vi thời gian: Đề tài được thực hiện từ 05/2020 đến ngày 07/2020.
- Số liệu minh họa cho phần nghiên cứu thuộc: quý 4 năm 2018
V. BỐ CỤC
Ngoài phần mở đầu, kết luận, nội dung đề tài gồm 3 chương sau:
Chương 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH AZTECH
Chương 2: Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả
2
kinh doanh
Chương 3: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH AZTECH
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị
3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ
CÔNG TY TNHH AZTECH
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
* Tên doanh nghiệp : Công ty TNHH AZTECH
* Mã số thuế: 0313938612
* Điện thoại: 028.6679.8387
* Email:
* Website: www.aztech.com.vn
* Địa chỉ: Số 39 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.1,Quận Gò Vấp, TP.HCM.
* Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:Cấp ngày 29/07/2016
* Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH hai thành viên trở lên
* Ngành nghề kinh doanh: Dịch vụ tư vấn, cung cấp các giải pháp vận hành, quản
lý, phát triển kinh doanh.
* Quy mô doanh nghiệp:
- Vốn điều lệ: 2.000.000.000 đồng
- Tổng số nhân viên: 42 người
* Người đại diện pháp luật:
Họ và tên: Vương Bích Hạnh Chức danh: Giám đốc
* Biểu tượng logo cơng ty:
Hình 1.1. Logo cơng ty TNHH AZTECH (Nguồn: hr.aztech.vn)
1.2. Q TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Cơng ty TNHH AZTECH được thành lập và đi vào hoạt động từ năm 2016, với
ngành nghề chính là dịch vụ tư vấn, cung cấp các giải pháp quản lý doanh nghiệp.
Sau ba năm hoạt động, công ty đã thực hiện được nhiều hợp đồng quản lý với
nhiều cơng ty, trong đó có cả những công ty lớn. Dù khoảng thời gian hoạt động
4
ngắn nhưng cơng ty đã xây dựng được uy tín trên thị trường khu vực, ký kết hợp
đồng với nhiều khách hàng lớn.
Đến nay, với hơn 40 nhân viên, công ty vẫn tiếp tục mở rộng quy mô phát triển
để cung cấp các giải pháp – dịch vụ tốt, hữu hiệu nhất, đem lại lợi nhuận cho công
ty và các thành viên nói riêng và sự phát triển, thịnh vượng của đất nước nói
chung.
1.3. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ
1.3.1. Chức năng
Công ty hoạt động với các chức năng chủ yếu sau:
- Công ty chủ yếu kinh doanh dịch vụ tư vấn, cung cấp các giải pháp vận hành,
quản lý, phát triển kinh doanh. Với ba năm hoạt động, AZTECH tự hào đã góp
phần vào cơng cuộc xây dựng, kiến tạo của hơn trăm doanh nghiệp lớn nhỏ tại thị
trường Việt Nam.
1.3.2. Nhiệm vụ
“Một số nhiệm vụ hoạt động của doanh nghiệp bao gồm:
- Kinh doanh theo đúng ngành nghề đã đăng ký.
- Đưa các dịch vụ tối ưu tới tay khách hàng.
- Nỗ lực phấn đấu cải tiến các sản phẩm dịch vụ của mình để nâng cao tầm ảnh
hưởng, uy tín và mở rộng kinh doanh Đảm bảo thực hiện đúng nghĩa vụ đối với
nhà nước như nghĩa vụ nộp thuế và các khoản phải nộp ngân sách; sản phẩm kinh
doanh theo đúng quy định của pháp luật, hạch toán và báo cáo trung thực theo
chế độ kế toán, luật kế toán quy định.
- Thực hiện tốt các chế độ chính sách về tiền lương, bảo hiểm, chăm lo đời sống
tinh thần của cán bộ nhân viên theo đúng quy định của luật lao động; đồng thời,
quan tâm tới cơng tác xã hội, từ thiện, vừa góp phần phát triển kinh tế, vừa giúp
xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.”
2.1. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY
2.1.1. Bộ máy tổ chức
“Bộ máy quản lý được tổ chức theo kiểu trực tuyến chức năng, phân chia ra nhiều
cấp quản lý và các bộ phận chuyên biệt.
- Cơ cấu tổ chức của cơng ty phân ra các phịng ban chun biệt, mỗi phịng ban
có một chức năng khác nhau để giúp việc cho ban giám đốc, nhưng chúng lại có
mối quan hệ chặt chẽ với nhau để giúp công ty ngày càng phát triển, lớn mạnh.
- Đặc điểm, cơ cấu tổ chức của công ty là quyền quyết định ở ban giám đốc, các
thành viên trong ban giám đốc chịu trách nhiệm theo từng bộ phận, trách nhiệm
quản lý do các phòng chức năng thực hiện.
- Kiểu tổ chức này giúp phát huy được các ưu điểm của cơ cấu trực tuyến là phân
quyền để chỉ huy công việc kịp thời, chính xác; các trưởng bộ phận đồng thời vẫn
phát huy được tài năng của mình đóng góp cho cơng ty mặc dù họ khơng có quyền
5
ra lệnh trực tiếp cho mọi người trong các bộ phận. Thêm vào đó, cơ cấu chức
năng giúp chuyên sâu nghiệp vụ để đảm bảo cơ sở, căn cứ cho việc ra quyết định
và hướng dẫn thực hiện các quyết định.”
BAN GIÁM
ĐỐC
PHỊNG TỔ
CHỨC HÀNH
CHÍNH
PHỊNG
KINH
DOANH
PHỊNG KẾ
TỐN
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
(Nguồn: Phịng nhân sự cơng ty TNHH AZTECH)
2.1.2. Nhiệm vụ của từng phòng ban
* Ban giám đốc:
- Là những người đại diện cho công ty theo tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm
về hoạt động kinh doanh của công ty trước pháp luật, quản lý cơng ty theo chế độ
thủ trưởng có quyền quyết định. Điều hành mọi hoạt động của cơng ty theo đúng
chính sách của Nhà nước và tập thể lao động.
- Là những người vạch ra đường lối chiến lược phát triển hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty cho từng thời gian cũng như từng giai đoạn cụ thể, tuyển chọn
lao động và tổ chức lao động thành các bộ phận phù hợp với yêu cầu sản xuất kinh
doanh của công ty, xây dựng và ban hành các quy chế áp dụng trong tồn cơng ty
phù hợp với quy định về quản lý kinh tế - tài chính – lao động xã hội do Nhà nước
ban hành.
* Phòng tổ chức hành chính:
- Tham mưu cho Giám đốc về cơng tác quản lý cán bộ, tuyển dụng, đào tạo nhân
viên trong tồn cơng ty.
- Chịu trách nhiệm phân tích, đánh giá, thiết lập các mục tiêu chất luợng từng thời
kỳ của phịng tổ chức – hành chính phù hợp với mục tiêu chung và định hướng phát
triển của công ty. Quản lý trụ sở làm việc, đất đai, tài sản, các thiết bị văn phịng
của cơng ty, quản lý và điều động đội xe của công ty.
6
* Phòng kinh doanh:
- Tham mưu cho Ban giám đốc về các kế hoạch mua bán hàng ngày, hàng tháng,
hàng năm theo đúng chỉ tiêu.
- Tổ chức mua bán trên phạm vi hoạt động của công ty, phù hợp với tình hình thực
tế của từng đơn vị.
- Nắm thơng tin diễn biến của thị trường, từ đó tham mưu cho ban giám đốc trong
mua bán nhằm mang lại hiệu quả hoạt động kinh doanh.
- Lập kế hoạch xây dựng cơ bản cho nhu cầu của các đơn vị trực thuộc, phục vụ
cho công tác hoạt động kinh doanh.
- Thực hiện chế độ báo cáo thống kê đối với cấp trên cũng như ban giám đốc
nhằm sử lý thông tin kịp thời.
- Chịu trách nhiệm về hoạt động kinh doanh, tiếp thị khách hàng, kế hoạch phân
phối.
- Tư vấn cho khách hàng các hình thức quản cáo.
- Thực hiện các báo giá, xây dựng chương trình huấn luyện và đào tạo cơng tác
Marketing cho cơng ty.
- Thăm dị và lựa chọn các vị trí quảng cáo để giới thiệu cho khách hàng.
* Phịng kế tốn:
- Chức năng: Chịu trách nhiệm giúp giám đốc quản lý cơng tác tài chính và tổ
chức cơng tác hạch tốn kế tốn doanh nghiệp.
- Nhiệm vụ:
+ Thực thiện các biện pháp đảm bảo đầy đủ và ổn định nguồn tài chính của cơng
ty.
+ Kiểm tra, hạch toán kế toán.
+ Lập các báo cáo định kỳ và đột xuất cho giám đốc.
+ Tham gia ký kết các hợp đồng, các báo cáo theo ủy quyền của giám đốc.
+ Quản lý trực tiếp toàn bộ nhân sự của phịng và thực hiện các cơng tác kế tốn
cho các phịng ban trong cơng ty.
+ Tổ chức lưu trữ hồ sơ, chứng từ, tài liệu, sổ sách kế toán theo quy định của nhà
nước.
2.2. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN
2.2.1. Sơ đồ bộ máy kế toán
“Bộ máy kế toán của Cơng ty có một số đặc điểm sau:
- Sử dụng loại hình thức tổ chức kế tốn tập trung thuận tiện cho việc tiến hành
thu nhận, xử lý chứng từ để kịp thời vào sổ sách kế toán tổng hợp, chi tiết đảm
bảo lãnh đạo tập trung dễ phân công và chỉ đạo trong cơng tác kế tốn.
7
- Hình thức này có ưu điểm là đảm bảo sự lãnh đạo thống nhất của kế toán trưởng
cũng như sự chỉ đạo kịp thời của lãnh đạo Công ty đối với tồn bộ hoạt động sản
xuất kinh doanh.”
KẾ TỐN
TRƯỞNG
KẾ TỐN
TỔNG HỢP
KẾ
TỐN
BÁN
HÀNG
KẾ
TỐN
CƠNG
NỢ
KẾ
TỐN
LƯƠNG
KẾ
TỐN
THUẾ
THỦ
QUỸ
KẾ
TỐN
KHO
KẾ
TỐN
TSCĐ
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn (Nguồn phịng kế tốn)
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ
* Kế toán trưởng:
Kế toán trưởng là người trực tiếp tổ chức và điều hành tồn bộ cơng tác kế tốn
trong cơng ty, có trách nhiệm nghiên cứu tổ chức vận dụng các chế độ chính sách
tài chính kế tốn thống kê và tình hình thực tế của tại đơn vị, đồng thời cò nhiệm
vụ thực hiện các báo cáo cho các cơ quan chức năng và phải chịu trách nhiệm về
tính hợp lý, hợp lệ và chính xác các loại báo cáo đó. Tiến hành phân tích hoạt
động sản xuất kinh doanh, tham mưu cùng ban giám đốc, đề xuất kịp thời các
biện pháp tháo gỡ khó khăn cũng như chịu trách nhiệm và đề ra các phương án
trong lĩnh vực kế tốn tài chính.
*“Kế tốn tổng hợp:
Là người thực hiện cơng việc kế tốn tổng hợp số liệu, chứng từ, sổ sách, giám
sát, kiểm tra các nghiệp vụ kế toán phát sinh hàng ngày… nhằm giúp đỡ cho kế
toán trưởng trong công việc tổ chức quản lý công tác kế tốn tại cơng ty.
* Kế tốn cơng nợ:
8
Theo dõi các khoản phải thu và phải trả đến hạn trả, hồi thúc bộ phận kế tốn của
mình trong việc thu hồi nợ đến hạn và kiểm tra, phân phối các khoản nợ phải trả
cho khách hàng khi đến hạn một cách hợp lý. Và hàng ngày, hàng tháng, hàng
quý báo lên ban giám đốc và kế toán trưởng công ty trong việc trả nợ và thu hồi
nợ.
* Kế toán bán hàng:
Theo dõi, ghi chép các sổ sách liên quan đến việc bán hàng trong ngày, trong
tháng, quý, năm và lập chứng từ thu tiền bán hàng giao cho thủ quỹ công ty chập
quỹ và lập các báo cáo hàng ngày, hàng tháng, hàng quý báo lên kế toán trưởng
trong việc bán hàng.
* Kế tốn tiền lương:
Có trách nhiệm lập quỹ lương năm cho công ty, hàng tuần lập bảng chi trả lương
cho công nhân sản xuất và bảng chi trả lương hàng tháng cho cán bộ - CNV Công
ty. Đến cuối tháng tổng kết lương báo cáo lên kế tốn trưởng cơng ty. Lập các
chứng từ liên quan đến lương theo định kỳ cho Cơng ty.
* Kế tốn thuế:
Phụ trách về các vấn đề về Khai báo thuế trong doanh nghiệp, kiểm tra đối chiếu
các hóa đơn GTGT, bảng kê. Cuối tháng lập báo cáo thuế GTGT, thuế TNCN và
nộp tiền thuế cho cơ quan thuế (nếu có).Trực tiếp làm việc với cơ quan thuế khi
có việc phát sinh. Tham mưu với ban giám đốc về hướng giải quyết các trường
hợp hóa đơn cần điều chỉnh, hoặc thanh huỷ theo qui định của Luật thuế hiện
hành.
* Thủ quỹ:
Theo dõi sổ tiền mặt và tiền gửi ngân hàng của công ty, tiến hành nhập quỹ tiền
mặt khi thu nhận tiền hàng và chi các khoản chi phí bằng tiền liên quan đến hoạt
động của công ty khi giám đốc ký duyệt chi hợp lý. Phải có trách nhiệm thu đúng,
chi đủ, kiểm kê quỹ tiền mặt hàng ngày của cơng ty…Nếu phát hiện thừa hoặc
thiếu quỹ thì phải báo cáo lên kế tốn trưởng và giám đốc cơng ty để có biện pháp
xử lý kịp thời.
* Kế tốn kho:
Phụ trách về các công việc và nghiệp vụ phát sinh liên quan tới hàng hóa, vật tư
trong kho. Theo dõi, đánh giá và kiểm tra số lượng và tình hình của hàng hóa, vật
tư. Lập các chứng từ, báo cáo liên quan như báo cáo tồn kho, xuất nhập tồn, …
* Kế toán TSCĐ:
Tổ chức ghi chép, phản ánh tổng hợp số liệu đầy đủ và kịp thời về số lượng, hiện
trạng và giá trị của tài sản cố định hiện có. Theo dõi tình hình tăng, giảm, di
chuyển TSCĐ, kiểm tra việc bảo dưỡng, sửa chữa và sử dụng TSCĐ. Định kỳ,
đánh giá và phân bổ khấu hao TSCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh theo chế độ
quy định.”
9
2.2.3. Chế độ và chính sách kế tốn đang áp dụng tại cơng ty
2.2.3.1. Chế độ kế tốn
• Chế độ kế tốn: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 Cơng ty áp dụng chế độ kế toán
doanh nghiệp ban hành theo Thơng tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài Chính.
• Phần mềm kế tốn sử dụng: Phần mềm kế tốn 3T SOFT
• Niên độ kế tốn: Từ ngày 1/1 đến 31/12.
• Đơn vị tiền tệ sử dụng: Đồng Việt Nam (VND)
• Phương pháp tính thuế GTGT: áp dụng theo phương pháp khấu trừ.
• Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định: ghi nhận ban đầu theo giá gốc.
• Phương pháp khấu hao TSCĐ: Khấu hao theo đường thẳng.
• Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Giá hàng xuất kho được tính theo phương
pháp bình qn gia quyền cuối kỳ.
• Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Ghi nhận ban đầu theo giá gốc, phương
pháp kế toán tổng hợp theo phương pháp kê khai thường xun.
• Hình thức kế tốn sử dụng tại cơng ty là hình thức kế tốn máy, tổ chức sổ theo
hình thức nhật ký chứng từ, có sự hỗ trợ của phần mềm 3T SOFT.
2.2.3.2. Hệ thống các tài khoản, chứng từ sổ sách đơn vị sử dụng
* Hệ thống các tài khoản
- Công ty sử dụng hệ thống tài khoản ban hành theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
của Bộ Tài Chính.
Tuy nhiên để đáp ứng với yêu cầu của quá trình hạch tốn Cơng ty cũng mở một
số tài khoản chi tiết riêng như sau:
Tk 331: Phải trả người bán.
Tk 3311: Phải trả Cơng ty cổ phần văn hóa Phương Nam
Tk 3312: Phải trả Công Ty TNHH Thương Mại & Dịch Vụ PUSH TOP
Tk 131: Phải thu khách hàng.
Tk 1311: Phải thu Công ty TNHH Govi
Tk 1312: Phải thu Công ty TNHH môi trường Evsip Tk 1313: Phải thu Công ty
cổ phần Easy Online
Tk 1313: Khách hàng lẻ
* Hệ thống chứng từ, sổ sách kế toán mà doanh nghiệp sử dụng:
Để phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời tình hình biến động của nguyên vật liệu,
làm cơ sở để ghi sổ kế toán và kiểm tra, giám sát sự biến động của tình hình kinh
doanh ở cơng ty. Kế toán sử dụng các chứng từ sau:
- Phiếu thu
10
- Phiếu chi
- Hóa đơn GTGT
- Séc thanh tốn, chuyển khoản
- Uỷ nhiệm chi
- Giấy báo nợ, báo có…..
2.2.3.2. Hình thức kế tốn
❖
Sơ đồ hình thức kế tốn:
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hình thức kế tốn máy (Nguồn thơng tư 200/2014/TT-BTC)
❖ Trình tự nhập liệu:
- Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc hợp lý, hợp pháp, kế toán nhập liệu trực
tiếp vào phần mềm, các sổ chi tiết có liên quan.
- Cuối tháng khóa sổ bằng bút tốn khóa sổ trên phần mềm.
- Lập các báo cáo trên phần mềm.
- Truy xuất các dữ liệu cần thiết sang excel và các phần mềm kế toán khác như
HTKK, Itax viewer…
❖ Phần mềm kế tốn đang áp dụng tại cơng ty:
- Doanh nghiệp đang sử dụng phần mềm kế toán : 3T SOFT
Các thao tác khi cập nhật chứng từ:
+ Khi cập nhật một chứng từ, việc đầu tiên là xác định loại chứng từ để quyết
định chọn.
+ Phân hệ kế toán cho phù hợp và nhập liệu.
Phần mềm 3T SOFT, bố trí màn hình cập nhật chứng từ như sau:
11
Hình 1.2. Giao diện phần mềm 3T SOFT (Nguồn: internet)
* Các tính năng ưu việt của phần mềm kế tốn 3T SOFT:
- Rất dễ dàng sử dụng. Không giới hạn số lượng sử dụng, số người sử dụng.
- Cho phép tạo nhiều bộ chứng từ cho thuế - nội bộ, công ty mẹ - các chi nhánh.
- Cho phép kết xuất dữ liệu ra excel.
- Kết xuất nhanh chóng các tờ khai thuế BCTC sang phần mềm HTKK.
- Linh hoạt trong việc thêm, sửa, xóa chứng từ.
- Tính giá vốn, khấu hao, chênh lệch giá và nhiều tính năng ưu việt khác.
12
TÓM TẮT CHƯƠNG 1
Như vậy, qua Chương 1 em đã giới thiệu khái quát được những thông tin cơ
bản về cơng ty TNHH AZTECH như: Tóm lược q trình hình thành và phát triển
của công ty, những chức năng, nhiệm vụ, cách tổ chức sản xuất kinh doanh và
quản lý cũng như chiến lược và phương hướng phát triển của cơng ty…
Cho đến nay, cơng ty đã có nhiều cố gắng và nỗ lực hết sức để tìm được chỗ đứng
trên thị trường. Đáp lại những cố gắng đó, hiện nay công ty đã mở rộng được quy
mô và được nhiều khách hàng tin tưởng.
Cơng ty có cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý và bộ máy kế toán khoa học, chặt
chẽ giúp cơng tác quản lý có nhiều cải tiến, thúc đẩy công việc diễn ra nhanh và
hiệu quả hơn. Về hệ thống tài khoản, công ty sử dụng theo Thơng tư 200 và có
chi tiết các tài khoản theo tính đặc thù của phương pháp kinh doanh. Phần mềm
kế toán 3T SOFT được sử dụng để thuận tiện và nhanh gọn, chính xác hơn trong
cơng việc. Trong suốt thời gian hoạt động vừa qua, tất cả các nhân viên trong
cơng ty đều nỗ lực hết mình để đem lại kết quả lợi nhuận như ý, trong đó phải kể
đến sự tiến bộ và tầm quan trọng của cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh.
Để tìm hiểu kĩ hơn về cơ sở lý luận của cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh, chúng ta cùng đến với Chương 2.
13