Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG CÁC QUI ĐỊNH VỀ BẢO ĐẢM THANH KHOẢN THEO CHUẨN MỰC BASEL III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.33 KB, 38 trang )





 !"#




 !"#


$%&'
()*+,-
()*+,-
.
/)0-1234567289:8;*5<45=5;84*5>;)5-?49@):<A>B
C455C450-84BD*5<45=5;84*E;4F5;G*2H4F4FI45J4F+K*<9
/45F+/=584L4F289:8;*5<45=5;84*5>;)5-?49@)<A>B*E;4F5;G*
2H4F4FI45J4F+K*<9
M
&
E;4FF+<+2;G4.NMNO.NMMP2Q45R**ES675T<UV)<A>BBW4*5X&Y<A>BZ2[)8+*5+K4=58
4L4F)5\4F2])^<)/)4FI45J4F*EUV))/))-H)=5^4F5;84F*J+)5S45*E;4F*U_4FB<+`2Q45R*
*ES675T<UV)<A>BBW4*5X&Y<A>BZ2[)8+*5+K4=584L4F)5\4F2])^<)/)4FI45J4F*EUV)
)/))-H)=5^4F5;84F*J+)5S45*E;4F*U_4FB<+`
+Ka2345<A>B2Ub)*5\4F2\))/)4FI45J4F*E-4FU_4F6J)/))_0-<40-84BD4FI45J4F
.c*5J456+,4=D=d*5e9M.fgf.NMN*G+5J45a5\<A>BP5(1h`
<A>B6V+45i4F0-123459V+67=5/+4+K96J)/)*+,-)5-?4*\+*5+[-)<;5_4P)j4Fa5U_4F
a5/aF+/9A/*<4*;J46k9e2Ub)2/45F+/BJA@*5<12l+B3)5Am*E;4F0-12345675;G*2H4F
4FI45J4F`


E;4FF+<+2;G4.NMNO.NMMP2Q45R**ES675T<UV)<A>BBW4*5X&Y<A>BZ2[)8+*5+K4=58
4L4F)5\4F2])^<)/)4FI45J4F*EUV))/))-H)=5^4F5;84F*J+)5S45*E;4F*U_4FB<+`2Q45R*
*ES675T<UV)<A>BBW4*5X&Y<A>BZ2[)8+*5+K4=584L4F)5\4F2])^<)/)4FI45J4F*EUV)
)/))-H)=5^4F5;84F*J+)5S45*E;4F*U_4FB<+`
+Ka2345<A>B2Ub)*5\4F2\))/)4FI45J4F*E-4FU_4F6J)/))_0-<40-84BD4FI45J4F
.c*5J456+,4=D=d*5e9M.fgf.NMN*G+5J45a5\<A>BP5(1h`
<A>B6V+45i4F0-123459V+67=5/+4+K96J)/)*+,-)5-?4*\+*5+[-)<;5_4P)j4Fa5U_4F
a5/aF+/9A/*<4*;J46k9e2Ub)2/45F+/BJA@*5<12l+B3)5Am*E;4F0-12345675;G*2H4F
4FI45J4F`
_An5C45*5J45:<A>B
5U_4FM
5U_4FM
/)0-1234567289:8;*5<45=5;84*5>;)5-?4
9@):<A>B
oB,
p
289:8;
*5<45=5;84
YZ
Quy đnh
oBK*J+*Ebl4
2345*5-W4
YqZ
oB,
p
289:8;*5<45=5;84YZ
oB,
p
289:8;*5<45=5;84YZ


Mc tiêu: đảm bảo 1 ngân hàng duy trì ở mức độ thích hợp các tài sản
có thanh khoản chất lượng cao và không b trở ngại có thể chuyển đổi thành
tiền mặt để đáp ứng nhu cầu thanh khoản của ngân hàng trong khoảng thời
gian 30 ngày.

Cách tính LRC:
Dự trữ tài sản có thanh khoản có chất lượng cao
Tổng luồng tiền mặt ra thuần trong 30 ngày tới
oB,
p
289:8;*5<45=5;84YZ
oB,
p
289:8;*5<45=5;84YZ
Chu?n mực :

Phải lớn hơn hoặc bằng 100%

Phải được đáp ứng liên tc

Thời gian của các luồng tiền vào và luồng tiền ra có thể không khớp nhau và
sẽ có vấn đề về thanh khoản trong thời gian 30 ngày đó, vì vậy ngân hàng và
cán bộ thanh tra được yêu cầu phải phát hiện được bất kỳ sự v thế thiếu ht
về thanh khoản trong thời gian này.


Giá tr của dự trữ tài sản thanh khoản
có chất lượng cao
Tổng luồng tiền ra thuần được tính theo
các thông số của kch bản

Ra2HM
Có thể được đưa vào
nguồn dự trữ thanh
khoản không có hạn chế
Ra 2H.
Chỉ được chiếm tối đa
40% nguồn dự trữ
thanh khoản
l4FB-r4F*+74E<*5-W4s
tổng luồng tiền ra dự kiến-
tổng luồng tiền vào dự kiến.
Ra2e
p
M
Ra2e
p
M

Tiền mặt

Dự trữ tại NHTW.

Các chứng khoán có thể bán được: các khoản cho vay đến hạn đối với hoặc được
bảo lãnh bởi chính phủ, NHTW, các doanh nghiệp công không trực thuộc chính phủ
trung ương, BIS, IMF, EC

Giấy tờ có giá phi rủi ro: chứng khoán nợ của chính phủ hoặc NHTW phát hành bằng
đồng bản.

Giấy tờ có giá có mức rủi ro rất nhỏ: chứng khoán nợ của chính phủ, đa phương

hoặc NHTW phát hành bằng đồng ngoại tệ được nắm giữ phù hợp với nhu cầu về
đồng tiền đó của ngân hàng tại quốc gia đó.
Ra2e
p
.
Ra2e
p
.

Có thể chiếm tối đa 40% tổng dự trữ sau khi đã tính chiết khấu (haircuts).

Áp dng mức chiết khấu tối thiểu 15% giá th trường đối với mỗi tài sản có
cấp 2 được xếp trong nguồn dự trữ thanh khoản.
l4FB-r4F*+74E<*5-W4
l4FB-r4F*+74E<*5-W4
l4FB-r4F*+74E<*5-W4stổng luồng tiền ra dự kiến- tổng luồng tiền vào dự kiến.

Tổng luồng tiền ra dự kiếnđược tính bằng cách nhân số dư các hạng mc hoặc loại tài
sản nợ và cam kết ngoại bảng với tỉ lệ rút tiền hoặc giải ngân dự kiến.
 Tổng luồng tiền vào dự kiếnđược tính bằng cách nhân số dư của các hạng mc hoặc các
loại tiền phải thu theo hợp đồng với tỉ lệ dự kiến theo kch bản trong đó tổng luồng tiền ra
dự kiến đạt tối đa 75%.
/)1d-*\8455Un4F)5-?49@)
/)1d-*\8455Un4F)5-?49@)

Tình huống cho chu?n mực này bao gồm một cú sốc kết hợp cả đặc điểm riêng với đặc
tính chung của th trường để có kết quả:

Rút mạnh một phần tiền gửi bán lẻ.


Tổn thất một phần của các khoản tín dng bán buôn không được đảm bảo.

Tổn thất một phần của các hoạt động tín dng ngắn hạn có đảm bảo bằng tài sản thế
chấp nhất đnh và bảo lãnh của đối tác.

Tăng thêm các luồng tiền ra theo hợp đồng vì b hạ bậc xếp hạng tín dng dưới hoặc bằng
3 mức chính, kể cả quy đnh về bổ sung tài sản thế chấp
/)1d-*\8455Un4F)5-?49@)
/)1d-*\8455Un4F)5-?49@)

Việc gia tăng biến động của th trường  ảnh hưởng đến chất lượng của tài sản thế chấp
& rủi ro tiềm ?n của các trạng thái phái sinh  đòi hỏi tỉ lệ chiết khấu tài sản thế chấp lớn
hơn hoặc bổ sung tài sản thế chấp, hoặc dẫn đến các nhu cầu thanh khoản khác.

Thực hiện các cam kết rút tiền ngoài kế hoạch phát sinh từ các khoản tín dng đã cam kết
nhưng không có tài sản đảm bảo mà ngân hàng đã cung cấp cho khách hàng.

Nhu cầu dự kiến của ngân hàng về mua lại các khoản nợ hoặc thực hiện các nghĩa v ngoài
hợp đồng nhằm giảm thiểu rủi ro uy tín.
tBK*J+*Ebl42345*5-W4YqZ
tBK*J+*Ebl42345*5-W4YqZ

Cách tính:
\*+74Au4AJ4F)5;*J+*Ebl42345
\*+74)W4)v)5;*J+*Ebl42345

Phải lớn hơn 100%.
\4*J+*Ebl42345YqZ6J)/)5KA\q
\4*J+*Ebl42345YqZ6J)/)5KA\q


Vốn;

Cổ phiếu ưu đãi với thời hạn bằng hoặc lớn hơn một năm;

Tài sản nợ có thời hạn đáo hạn một năm hoặc lâu hơn;

Một phần tiền gửi không kỳ hạn và/hoặc tiền gửi có kỳ hạn ít hơn một năm được dự kiến sẽ giữ
lại tại đnh chế trong một thời gian dài hơn khi có các sự kiện không thuận lợi xảy ra bất ngờ, và

Một phần tài trợ cho bán buôn có kỳ hạn ít hơn một năm dự kiến sẽ giữ lại tại đnh chế trong thời
gian các sự kiện không thuận lợi xảy ra bất ngờ.

Bao gồm tiền gửi ổn đnh và kém ổn đnh hơn của khách hàng bán lẻ và các doanh nghiệp vừa
và nhỏ.



\4*J+*Ebl42345YqZ6J)/)5KA\q
\4*J+*Ebl42345YqZ6J)/)5KA\q
KA\q /)5baa5W4)^<q
100% •Tổng vốn, gồm cả vốn cấp 1 và vốn cấp 2 xác đnh theo chu?n mực vốn do Uỷ ban Basel ban hành phổ biến
trên toàn cầu.
•Tổng giá tr giấy tờ có giá ưu đãi không được tính trong vốn cấp 2 còn kỳ hạn từ 1 năm trở lên và có thể
giảm kỳ hạn xuống dưới 1 năm khi xem xét các giá tr đảm bảo cho các giấy tờ nêu trên.
•Tổng giá tr khoản vay và tài sản nợ có và không có tài sản đảm bảo còn kỳ hạn hiệu lực từ 1 năm trở lên.
90%
•+74Fm+=5e4F=w5G4l423456Jf5;x)*+74Fm+)v=w5G4)y45+K-B@)*zM4L9*EnB,4Y=5/)55J4F
:/4B{6JAZ
50%
•Qũy tài trợ bán buôn không đảm bảo, tiền gửi không kỳ hạn và/hoặc tiền gửi có kỳ hạn còn hiệu lực dưới 1

năm không được đảm bảo (doanh nghiệp phi tài chính, chính phủ, NHTW, MDBs và PSEs).
0%

Các tài sản nợ khác



q2\+6V+*J+A84)v6JF+<;|3)54F;G+:84F
q2\+6V+*J+A84)v6JF+<;|3)54F;G+:84F

Giá tr của vốn tài trợ ổn đnh theo yêu cầu của cán bộ thanh tra được đo lường bằng cách sử dng
các giả đnh của cơ quan giám sát về các đặc điểm theo nghĩa rộng của danh mc rủi ro thanh khoản
của các tài sản có của ngân hàng, các giao dch ngoại bảng và các hoạt động được lựa chọn khác.

Giá tr theo quy đnh của vốn tài trợ ổn đnh được tính là tổng của giá tr tài sản có đnh chế nắm giữ
và tài trợ nhân với hệ số tài trợ ổn đnh yêu cầu (RSF) c thể được quy đnh đối với từng loại tài sản
có, cộng với giá tr các giao dch ngoại bảng (hoặc rủi ro thanh khoản tiềm ?n) nhân với hệ số RSF
tương ứng.

Tài sản có không b cản trở không được xem là sẵn sàng để tài trợ trừ khi thời hạn không b cản trở
còn dưới 1 năm.




\4*J+*Ebl42345*5>;1,-)W-
\4*J+*Ebl42345*5>;1,-)W-
/)5baa5W4)^<q KA\q
Tiền mặt và các tài sản có không b cản trở có kỳ hạn dưới 1 năm 0%
các khoản đến hạn đối với Chính phủ, NHTW, MDBs có rủi ro theo Basel II 5%

Trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu có bảo đảm có xếp hạng AA- hoặc cao hơn; các khoản đến hạn đối với
Chính phủ, NHTW, MDBs có 20% rủi ro theo chu?n mực của Basel II
20%
Vàng, cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu có đảm bảo (A+ to A-) có kỳ hạn trên 1 năm; các khoản
cho vay đối với doanh nghiệp phi tài chính, Chính phủ, NHTW, PSEs với kỳ hạn dưới 1 năm
50%
Các khoản thế chấp bằng nhà ở 65%
Các khỏan cho vay bán lẻ và SME có kỳ hạn dưới 1 năm 85%
Tất cả các tài sản có khác 100%
Tín dng hủy ngang có điều kiện và không được hủy ngang, các công c thanh khoản đối với bất kỳ khách
hàng nào.
5% của phần hiện chưa giải ngân.
Tài sản nợ dự phòng khác bao gồm các nghĩa v nợ có thể hủy ngang, L/Cs, các khoản bảo lãnh, các công
c tài trợ thương mại khác và các nghĩa v khác ngoài hợp đồng.
Giám sát quốc gia đối với các hệ số
RSF c thể dựa trên hoàn cảnh của
quốc gia



/))e4F)(F+/9A/*
/))e4F)(F+/9A/*

Các ma trận hỗ trợ giúp cán bộ thanh tra giám sát rủi ro thanh khoản ở
một ngân hàng:

Sự khớp nhau giữa các kỳ hạn hợp đồng

Mức độ tập trung hỗ trợ


Các tài sản có khả dng không b cản trở

Tỉ lệ LCR theo đồng tiền có ưu thế

Các công c giám sát liên quan đến th trường



@=5Va45<-}=w5G45ba2r4F
@=5Va45<-}=w5G45ba2r4F

Xác đnh chênh lệch giữa các nguồn thanh khoản vào và ra theo hợp đồng theo các khoảng thời
gian.

Tối thiểu nên thu thập số liệu về tất cả các loại tài sản đã được liệt kê trong tỉ lệ LCR. Một số số liệu
bổ sung như tỉ lệ nợ quá hạn (NPLs) cũng như vốn nên được báo cáo riêng.

Các số liệu này chỉ ra một ngân hàng dự kiến cần phải tăng các tài sản này lên bao nhiêu trong các
khoảng thời gian nếu tất cả các luồng tiền ra được thực hiện vào ngày hiệu lực sớm nhất. Các ngân
hàng được yêu cầu phải xác đnh biện pháp để xử lý chênh lệch đó.

Cán bộ thanh tra sẽ xác đnh mẫu c thể.
 Các công c không có kỳ hạn nên được báo cáo riêng.

Các giả đnh

Không có kỳ vọng về việc đảo nợ các tài sản nợ

Và các giả đnh khác.



J+*Eb*~a*E-4F
J+*Eb*~a*E-4F

Số liệu này là phương tiện để xác đnh các nguồn tài trợ bán buôn có vai trò quan trọng
mà nếu b rút ra có thể sẽ dẫn đến các vấn đề về thanh khoản.

Các tài sản nợ tài trợ có nguồn gốc từ mỗi nhóm quan trọng/Tổng giá tr bảng cân đối tài
sản của ngân hàng

Các tài sản nợ tài trợ có nguồn gốc từ sản ph?m hoặc công c quan trọng/Tổng giá tr
bảng cân đối tài sản của ngân hàng

Danh mc các giá tr tài sản có và tài sản nợ theo đồng tiền quan trọng

Đối với hai số liệu đầu tiên, nên nhìn vào tổng số phần trăm và phần trăm thay đổi.
J+*Eb*I
p
a*E-4F
J+*Eb*I
p
a*E-4F

Đối tác quan trọng – được xác đnh là một đối tác đơn lẻ hoặc nhóm các đối tác có liên
quan hoặc trực thuộc nhau, tổng giá tr sổ sách chiếm hơn 1% tổng giá tr bảng cân đối tài
sản của ngân hàng.

Công c/sản ph?m quan trọng – được xác đnh là một công c/sản ph?m đơn lẻ hoặc
nhóm các công c/sản ph?m tương tự có giá tr tổng cộng chiếm hơn 1% giá tr bảng cân
đối tài sản của ngân hàng.


Các đồng tiền quan trọng – được xác đnh là tổng các tài sản nợ được đnh giá bằng một
đồng tiền đó có giá tr chiếm 5% trở lên giá tr bảng cân đối tài sản của ngân hàng.
5U_4F.%
5U_4F.%
KHẢ NĂNG ÁP DỤNG CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐẢM BẢO THANH KHOẢN
THEO CHUẨN MỰC BASEL III TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
VIỆT NAM
5U_4F.%
5U_4F.%
.`M`C455C450-84BD*5<45=5;84*E;4F5;G*2H4F
NH có khả năng thanh khoản tốt  NH có được nguồn vốn khả dng + chi
phí hợp lý vào đúng thời điểm mà ngân hàng cần.
Không có đủ nguồn vốn khả dng để đáp ứng nhu cầu đòi hỏi của th trường
 mất khả năng thanh toán, mất uy tín và dẫn đến sự sp đổ của toàn
hệ thống.
5U_4F.%
5U_4F.%
5<12l+*E;4F)5S45A/)5*+74
*K`

5<12l+B@<)5;4=,452W-
*U`

+K-X4F|I1)5-174*E;4F
*I9BD=5/)55J4F`
F-1,445I4|•42d4E^+E;
*5<45=5;84n)/)

R*)I42\+F+i<=w5G4*J+

A84b6J*J+A84v`

5+d4BUb)*5<45=5;84
=5e4Fa5j5ba6J=€95+K-
0-8`

5
/
)
5

0
-
<
4

5
^

0
-
<
4

×