Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

113 HSG 14 THANH HOA NGUYEN VINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.54 KB, 8 trang )

Website:tailieumontoan.com
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2013 – 2014
Câu 1:

(4,0 điểm)
Cho biểu thức


xy + x  
xy + x
A =  x +1 +
+ 1÷:  1 −
− x +1 ÷
 xy + 1 1 − xy
÷
xy − 1
xy + 1 ÷

 


A.
1. Rút gọn biểu thức
1 + 1 =6
x
y
A.
2. Cho
. Tìm giá trị lớn nhất của
Câu 2:


(5,0 điểm)
x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m 2 − 2m + 4 = 0

m
. Tìm
để phương trình
2
1
1

=
2
2
x1 x2
x1 + x2 x1 x2 15m
có hai nghiệm thực phân biệt ,
thỏa mãn
.
x + y + z = 1
 4
4
4
 x + y + z = xyz
2. Giải hệ phương trình
.

1. Cho phương trình

Câu 3:


(4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương

( a; b )

( a b – 1) .

( a +b )
2

sao cho

chia hết

2

cho

2. Tìm
Câu 4:

x, y , z ∈ ¥

thỏa mãn

x+2 3 = y + z

.

(6,0 điểm)


O
AB.
C
Cho nửa đường trịn tâm
đường kính
Một điểm
cố định thuộc
AO C
C
O
C
A
đoạn thẳng
( khác

khác ). Đường thẳng đi qua

AO
D.
BD
vuông góc với
cắt nửa đường trịn đã cho tại
Trên cung
lấy
M M
B
M
D
điểm

(
khác

khác ). Tiếp tuyến của nửa đường tròn đã
CD
E.
M
F
AM
cho tại
cắt đường thẳng
tại
Gọi
là giao điểm của

CD.
EMF
1. Chứng minh tam giác
là tam giác cân.
FDM .
I
2. Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Chứng minh ba
D, I , B
điểm
thẳng hàng.
Liên
hệ
tài

039.373.2038

liệu

word

mơn

tốn:

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
3. Chứng minh góc
BD.
Câu 5:

ABI

có số đo khơng đổi khi

M

di chuyển trên cung

(1,0 điểm)
Cho

x, y


là các số thực dương thoả mãn
B=

x + y = 1.

1 + 1
x + y 3 xy
3

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
……………….HẾT…………….
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….….Số báo danh:
………………….

Liên
hệ
tài
039.373.2038

liệu

word

mơn

tốn:


TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2013
– 2014
Câu 1:

(4,0 điểm)
Cho biểu thức


xy + x  
xy + x
A =  x +1 +
+ 1÷:  1 −
− x +1 ÷
 xy + 1 1 − xy
÷
xy − 1
xy + 1 ÷

 


A.
1. Rút gọn biểu thức
1 + 1 =6
x
y

A.
2. Cho
. Tìm giá trị lớn nhất của

Lời giải
1. Điều kiện:
A=

=

=

(

(

xy ≠ 1

.

(

x + 1) ( 1 − xy ) + ( xy + x ) ( xy + 1) + ( xy + 1) ( 1 − xy )

(

xy + 1) ( 1 − xy ) + ( xy + x ) ( xy + 1) − ( x + 1) ( 1 − xy )

(


(

xy + 1) ( 1 − xy )

xy + 1) ( 1 − xy )

x + 1) ( 1 − xy ) + ( xy + x ) ( xy + 1) + ( xy + 1) ( 1 − xy )
xy + 1) ( 1 − xy ) + ( xy + x ) ( xy + 1) − ( x + 1) ( 1 − xy )

1+ x = 1
x y + xy
xy

.
1 = 1
x
y

Dấu bằng xảy ra ⇔

Câu 2:

=

1 ⇒ 1 ≤9
xy
xy

2. Theo Cơsi, ta có:


maxA = 9,

=

.
6= 1 + 1 ≥2
x
y

Vậy:

:

đạt được khi:



1
x= y= .
9

1
x= y= .
9

(5,0 điểm)
x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m 2 − 2m + 4 = 0

m
. Tìm

để phương trình
2
1
1

=
2
2
x1 x2
x1 + x2 x1 x2 15m
có hai nghiệm thực phân biệt ,
thỏa mãn
.

1. Cho phương trình

Liên
hệ
tài
039.373.2038

liệu

word

mơn

tốn:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC



Website:tailieumontoan.com

2. Giải hệ phương trình

x + y + z = 1
 4
4
4
 x + y + z = xyz

.

Lời giải
1. PT đã cho có hai nghiệm phân biệt có điều kiện:
2
∆ ' > 0 ⇔ ( m − 2 ) − ( m − 2m + 4 ) > 0 ⇔ m < 0
2

Với

m<0

Ta có




 x1 + x2 = 4 − 2m


2
 x1.x2 = m − 2m + 4

theo Vi-et ta có:
.
2
1
1
2
1
1

=


=
2
2
2
x1 + x2 x1 x2 15m
( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 x1 x2 15m

1
1
1
− 2
=
m − 6m + 4 m − 2m + 4 15m
2


1
1
1

=
4
4
m + − 6 m + − 2 15
m
m

m+

4
=t
m

m<0 ⇒t <0
. Đặt
do
t = −4
1
1
1

= ⇔
⇒ t = −4
t − 6 t − 2 15
t<0

t = 12
Ta cos (1) trở thành
( do
)
4
m + = −4 ⇔ m = −2
t = −4
m
Với
ta có
thỏa mãn (*)
2. Ta có:
x4 + y 4 y4 + z 4 z 4 + x4
x4 + y4 + z 4 =
+
+
≥ 2 2
x y + y2 z 2 + z2 x2
2
2
2
=
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
x y +y z
y z +z x

z x +x y
+
+
≥ xyyz + yzzx + zxxy
2
2
2
=
=
=  xyz ( x + y + z ) = xyz
x + y + z =1
(vì
).
x = y = z
1
⇔
⇔x= y=z=
3
x + y + z = 1
Dấu bằng xảy ra
1 1 1
( x; y; z ) =  ; ; ÷.
3 3 3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
Câu 3:

(4,0 điểm)

Liên
hệ

tài
039.373.2038

liệu

word

mơn

tốn:

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương

( a; b )

( a b – 1) .

( a +b )
2

sao cho

chia hết

2


cho

2. Tìm

x, y , z ∈ ¥

thỏa mãn

x+2 3 = y + z

Lời giải

( a + b ) M( a b –1) ,
2

2

1. Giả sử
tức là:
2
⇔ a + k = b ( ka – b ) ⇔ a + k = mb

m ∈ ¢,

.

a + b 2 = k ( a 2b –1) ,

với


k ∈¥ *

m = ka 2 – b ⇔ m + b = ka 2

Ở đó
mà:
Từ (1) và (2) suy ra:
( m –1) ( b –1) = mb – b – m + 1 ⇔ ( m – 1) ( b –1) = ( a + 1) ( k + 1 – ka )

a, k , b > 0
m ≥1
m∈¢
(điều này suy ra từ (1) do
) nên
(vì
).
b>0
b −1 ≥ 0
b ∈ ¢ ⇒ ( m –1) ( b – 1) ≥ 0
Do
nên
(do
)
( a + 1) ( k + 1 – ka ) ≥ 0
Vì thế từ (3) suy ra:
k + 1 – ka ≥ 0 ⇒ k + 1 ≥ ka ⇒ 1 ≥ k ( a –1)
a>0
Lại do
nên suy ra:
a ∈ ¢ , a > 0)

k ∈ ¢, k > 0
a –1 ≥ 0

(do

nên từ (4)
Do

m>0

có:

a = 1
 k (a − 1) = 0

 k (a − 1) = 1 ⇔  a = 2

 k = 1

- Với

 m − 1 = 2

b = 2
b − 1 = 1
⇔
( m –1) ( b –1) = 2 ⇔ 
m − 1 = 1
b = 3


 b − 1 = 2

a = 1.

Thay vào (3) ta được:
a = 1, b = 2
a = 1, b = 3.
Vậy, trường hợp này ta có:
hoặc

b = 1
m = 1

( m –1) ( b –1) = 0 ⇔ 

k = 1).
a=2
- Với
(vì
Thay vào (3) ta có:
.
b = 1,
a = 2, b = 1.
Khi
ta được:
a = 2, b = 3.
m = 1:
a + k = b ⇒ b = 3.
Khi
Từ (1) suy ra

Lúc này được:
Liên
hệ
tài
039.373.2038

liệu

word

mơn

tốn:

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Tóm lại, có 4 cặp
( 1; 2 ) , ( 1; 3) , ( 2; 3) , ( 2; 1) .

2. Ta có

số

( a; b )

thỏa

mãn


bài

tốn

là:

x + 2 3 = y + z ⇔ x + 2 3 = y + z + 2 yz

⇔ ( x − y − z ) + 2 3 = 2 yz ⇒ ( x − y − z ) + 4 3 ( x − y − z ) + 12 = 4 yz
2

4 yz − ( x − y − z ) − 12
3=
4( x − y − z)
2

x− y−z ≠0
TH1. Nếu
Ta có
vơ lý
x, y , z ∈ ¥
(do
nên vế phải của (2) là số hữu tỷ ).
x − y − z = 0
( 1) ⇔ 
x− y−z =0
 yz = 3
TH2.
khi đó

x = 4
x = 4


y =1
y = 3
z = 3
z = 1


Giải (3) ra ta được
hoặc
thử lại thỏa mãn.
Câu 4:

(6,0 điểm)

O
AB.
C
Cho nửa đường trịn tâm
đường kính
Một điểm
cố định thuộc
AO C
C
O
C
A
đoạn thẳng

( khác

khác ). Đường thẳng đi qua

AO
D.
BD
vng góc với
cắt nửa đường tròn đã cho tại
Trên cung
lấy
M M
B
M
D
điểm
(
khác

khác ). Tiếp tuyến của nửa đường tròn đã
CD
E.
M
F
AM
cho tại
cắt đường thẳng
tại
Gọi
là giao điểm của


CD.
EMF
1. Chứng minh tam giác
là tam giác cân.
FDM .
I
2. Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Chứng minh ba
D, I , B
điểm
thẳng hàng.
ABI
3. Chứng minh góc
có số đo khơng đổi
E
BD.
M
khi
di chuyển trên cung

Lời giải

D
I

H
Liên
hệ

tài
039.373.2038

liệu

word

mơn

tốn:

M

TÀI LIỆU TỐN HỌC

A

F
C

O

B


Website:tailieumontoan.com

O
M
AB

1. Ta có
thuộc đường trịn tâm
đường kính
(giả thiết) nên
·AMB = 90°
(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
·
FMB
= 90°
hay
.
·FCB = 90°
·
·
FMB
+ FCB
= 180°
Mặt khác
(giả thiết).Do đó
.
·
·
·
⇒ CBM
= EFM
( 1)
BCFM
CFM
Suy ra
là tứ giác nội tiếp

(vì cùng bù với
).
·CBM = EMF
·
( 2)
Mặt khác

(góc nội tiếp; góc tạo bởi tiếp tuyến và dây
·
·
¼
⇒ EFM
= EMF
AM
cung cùng chắn
). Từ (1) và (2)
.
E.
EMF
Suy ra tam giác
là tam giác cân tại
·
·
·
EMF
= MBA
= MFE
(Có thể nhận ra ngay
nên suy ra EMF cân)
· IF

D
·
DIH
=
DF .
2
H
IH ⊥ DF
2. Gọi
là trung điểm của
Suy ra

·
· IF
( I)
DMF
D
Trong đường trịn
ta có:

lần lượt là góc nội tiếp và góc

·
DMF
= D
IF
2
ở tâm cùng chắn cung DF. Suy ra
·
·

·
·
DMF
= DIH
DMA
= DIH
Từ (3) và (4) suy ra
hay
.
·
·
»
( O)
DMA
= DBA
DA
Trong đường trịn
ta có:
(góc nội tiếp cùng chắn
)
·
·
DBA
= DIH
Suy ra
.
IH // BC .
BC
EC
IH



cùng vng góc với
nên suy ra
Do đó
o
o
·
·
·
·
D, I , B
DBA
+ HIB
= 180 ⇒ DIH
+ HIB
= 180 ⇒
Ba điểm
thẳng hàng.
1
⇒ ·ABI = ·ABD = sđ »AD.
D, I , B
2
3. Vì ba điểm
thẳng hàng
1
⇒ sđ »AD
C
2
D


cố định nên
cố định
khơng đổi.
BD.
ABI
M
Do đó góc
có số đo khơng đổi khi
thay đổi trên cung
Câu 5:

(3,0 điểm)
Cho
Liên
hệ
tài
039.373.2038

x, y

là các số thực dương thoả mãn

liệu

word

mơn

tốn:


x + y = 1.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
B=
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 + 1
x 3 + y 3 xy

.

Lời giải
B=
Ta có:

1 − 2 xy
1
+ 1 = 1 + 1 =
( x + y ) − 3 xy ( x + y ) xy 1 − 3 xy xy xy (1 − 3 xy)
3

xy ≤

.

( x + y)
=1

4
4
2

Theo Cơsi:
.
B0
B,
x, y
Gọi
là một giá trị của
khi đó, tồn tại
để:
1 − 2 xy
2
B0 =
⇔ 3B0 ( xy ) – ( 2 + B0 ) xy + 1 = 0
xy (1 − 3xy )
Để tồn tại

x, y

thì (1) phải có nghiệm

B ≥ 4 + 2 3
x, y ⇔ ∆ = B02 – 8B0 + 4 ≥ 0 ⇔  o
 Bo ≤ 4 − 2 3
B0 ≥ 4 + 2 3

B > 0.


Để ý rằng với giả thiết bài tốn thì
Do đó ta có:
2 + B0
B0 = 4 + 2 3 ⇒ xy =
= 3 + 3 ⇒ x(1 − x) = 3 + 3
6 B0
6( 2 + 3)
6( 2 + 3)
Với



x2 − x + 3 + 3 = 0 ⇔ x =
6( 2 + 3)

Vậy,

x=

Bmin = 4 + 2 3

1−

1+

.

2 3
2 3

−1
1−
−1
3
3
,x=
2
2
.
x=

, đạt được khi

1+

2 3
2 3
−1
1−
−1
3
3
, y=
2
2

hoặc

2 3
2 3

−1
1+
−1
3
3
, y=
.
2
2

……………..HẾT……………

Liên
hệ
tài
039.373.2038

liệu

word

mơn

tốn:

TÀI LIỆU TỐN HỌC




×