Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

KẾ HOẠCH dạy học môn TIẾNG VIỆT lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.44 KB, 14 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Năm học 2022-2023
1. Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình chính khóa và các hoạt động giáo dục.

Số tiết
lên lớp

Số tiết
chủ đề

Số tiết trải
nghiệm

Chương
trình mở
rộng

Học kì I

180

180

0

0

0

Học kì II


170

170

0

0

0

Lớp

Học kì

2

Chương trình bắt buộc

Tổng số
tiết quy
định

Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tiếng Việt bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Chương trình và sách giáo khoa
Tháng Tuần Chủ đề/ Bài
Tiết
Tiết
Tên bài học
Mạch
PPCT

học
nội
dung

9

1

Chủ đề
1: Em
lớn lên
từng
ngày

1
1,2
3
4

1,2
3
4

2

2

5,6

1,2


7

3

8

4

9

5

10

6

3
11.12
13
14

1,2
3
4

4
15,16

1,2


Bài 1. Tôi là học sinh lớp
2
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2
Viết: Chữ hoa A
Nói và nghe: Những ngày
hè của em
Bài 2: Ngày hơm qua
đâu rồi?
Đọc: Ngày hôm qua đâu
rồi ?
Viết:
-Nghe – viết: Ngày hôm
qua đâu rồi?
- Bảng chữ cái
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự
vật, hoạt động; Câu giới
thiệu
Luyện tập: Luyện viết
đoạn văn giới thiệu bản
thân.
Đọc mở rộng
Bài 3. Niềm vui của Bi và
Bống
Đọc: Tơi là học sinh lớp 2
Viết: Chữ hoa Ă, Â
Nói và nghe: Kể chuyện
Niềm vui của Bi và Bống
Bài 4: Làm việc thật là
vui

Đọc: Làm việc thật là vui

Thời
lượng

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết

Hoạt
động
ngoại
khóa

Nội
dung

điều
chỉnh
bổ
sung
(nếu
có)

Ghi
chú


3

17

3

18

4

19

5

20

6

5

21,22
23
24

1,2
3
4

25,26
27

1,2
3

28

4

29

5

30

6

6

4


7
31,32
33
34

1,2
3
4

8

10

5

Chủ đề
2: Đi
học vui
sao

35,36
37

1,2
3

38

4


39

5

40

6

9
41,42
43
44
10

1,2
3
4

Viết:
-Nghe – viết: Làm việc
thật là vui
- Bảng chữ cái
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự
vật, hoạt động; câu nêu
hoạt động
Luyện tập: Luyện viết
đoạn văn kể một việc làm
ở nhà.
Đọc mở rộng
Bài 5. Em có xinh

khơng?
Đọc: Em có xinh khơng?
Viết: Chữ hoa B
Nói và nghe: Kể chuyện
Em có xinh không?
Bài 6: Một giờ học
Đọc: Một giờ học
Viết:
-Nghe – viết: Một giờ học
- Bảng chữ cái
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc
điểm; Câu nêu đặc điểm
Luyện tập: Luyện viết
đoạn văn kể việc thường
làm.
Đọc mở rộng
Bài 7. Cây xấu hổ
Đọc: Cây xấu hổ
Viết: Chữ hoa C
Nói và nghe: Kể chuyện
Chú đỗ con
Bài 8: Cầu thủ dự bị
Đọc: Cầu thủ dự bị
Viết:
-Nghe – viết: Cầu thủ dự
bị
- Viết hoa tên người
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về hoạt động thể thao,
vui chơi; Câu nêu hoạt

động.
Luyện tập: Viết đoạn văn
kể một hoạt động thể thao
hoặc trị chơi.
Đọc mở rộng
Bài 9. Cơ giáo lớp em
Đọc: Tơi là học sinh lớp 2
Viết: Chữ hoa D
Nói và nghe: Kể chuyện
Cậu bé ham học
Bài 10: Thời khoá biểu

1 tiết

1 tiết
2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết

2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết


6

45,46
47

1,2
3

48

4

49


5

50

6

11
51,52
53
54

1,2
3
4

12

7

55,56
57

1,2
3

58

4

59


5

60

6

13
61,62
63
64

1,2
3
4

14

8

65,66
67

1,2
3

68

4


69

5

70

6

15
71,72
73

1,2
3

Đọc: Thời khoá biểu
Viết:
-Nghe – viết: Thời khoá
biểu
- Phân biệt c/k, ch/tr, v/d
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự
vật, hoạt động; Câu nêu
hoạt động.
Luyện tập: Viết đoạn văn:
Viết thời gian biểu
Đọc mở rộng
Bài 11. Cái trống trường
em
Đọc: Cái trống trường em
Viết: Chữ hoa Đ

Nói và nghe: Ngơi trường
của em
Bài 12: Danh sách học
sinh
Đọc: Danh sách học sinh
Viết:
-Nghe – viết: Cái trống
trường em
- Phân biệt g/gh, s/x, dấu
hỏi/ dấu ngã
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự
vật, đặc điểm; Câu nêu
đặc điểm
Luyện tập: Viết đoạn văn:
Lập danh sách học sinh
Đọc mở rộng
Bài 13. Yêu lắm trường
ơi
Đọc: Yêu lắm trường ơi
Viết: Chữ hoa E, Ê
Nói và nghe: Kể chuyện
Bữa ăn trưa
Bài 14: Em học vẽ
Đọc: Em học vẽ
Viết:
-Nghe – viết: Em học vẽ
- Phân biệt ng/ngh, r/d/gi,
an/ang
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ chỉ đồ dùng học tập;

Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Luyện tập: Viết đoạn văn
giới thiệu một đồ vật.
Đọc mở rộng
Bài 15. Cuốn sách của
em
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2
Viết: Chữ hoa G

2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết

1 tiết

1 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết


74

4

16

11

75,76
77

1,2
3

78

4

79

5


80

6

9
81,82
83,84
85,86
87,88
89,90
10

Chủ đề
3: Niềm
vui tuổi
thơ

17
91,92
93
94

1,2
3
4

18
95,96
97


1,2
3

98

4

99

5

100

6

11
101,102
103
104

1,2
3
4

20
105,106

1,2


Nói và nghe: Kể chuyện
Hoạ mi, vẹt và quạ
Bài 16: Khi trang sách
mở ra
Đọc: Khi trang sách mở ra
Viết:
-Nghe – viết: Khi trang
sách mở ra
- Viết hoa tên người
-Phân biệt l/n, ăn/ăng,
ân/âng
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặ
điểm. câu nêu đặc điểm.
Luyện tập: Viết đoạn văn
tả đồ dùng học tập.
Đọc mở rộng
Ơn tập giữa học kì 1
Ơn tập giữa học kì 1
Ơn tập giữa học kì 1
Ơn tập giữa học kì 1
Ơn tập giữa học kì 1
Ơn tập giữa học kì 1
Bài 17. Gọi bạn
Đọc: Tơi là học sinh lớp 2
Viết: Chữ hoa H
Nói và nghe: Kể chuyện
Gọi bạn
Bài 18: Tớ nhớ cậu
Đọc: Tớ nhớ cậu
Viết:

-Nghe – viết: Tớ nhớ cậu
- Phân biệt c/k, iêu/ươu,
en/eng
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về tình cảm bạn bè.
Dấu chấm, dấu chấm hỏi,
dấu chấm than.
Luyện tập: Viết đoạn văn
kể về một hoạt đọng em
tham gia cùng bạn.
Đọc mở rộng
Bài 19. Chữ A và những
người bạn
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2
Viết: Chữ hoa I,K
Nói và nghe: Niềm vui
của em
Bài 20: Nhím nâu kết
bạn
Đọc: Thời khoá biểu

1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết
10 tiết
2 tiết

2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết

2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết


107

3

108


4

109

5

110

6

12
111,112
113
114

1,2
3
4

22

12

13

115,116
117

1,2
3


118

4

119

5

120

6

23
121,122
123
124

1,2
3
4

24

14

Chủ đề
4: Mái
ấm gia
đình


125,126
127

1,2
3

128

4

129

5

130

6

25
131,132
133
134

1,2
3
4

Viết:
-Nghe – viết: Nhím nâu

kết bạn
- Phân biệt g/gh, iu/ưu,
iên/iêng
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc
điểm, hoạt động. Câu nêu
hoat động.
Luyện tập: Viết đoạn văn
kể một giờ ra chơi.
Đọc mở rộng
Bài 21. Thả diều
Đọc: Thả diều
Viết: Chữ hoa L
Nói và nghe: Kể chuyện
Chúng mình là bạn
Bài 22: Tớ là lê-gơ
Đọc: Tớ là lê-gơ
Viết:
-Nghe – viết: Đồ chơi u
thích
- Phân biệt ng/ngh, ch/tr,
uôn/uông
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự
vật, đặc điểm; Câu nêu
đặc điểm.
Luyện tập: Viết đoạn văn
giới thiệu một đồ chơi
Đọc mở rộng
Bài 23. Rồng rắn lên
mây
Đọc: Rồng rắn lên mây

Viết: Chữ hoa M
Nói và nghe: Kể chuyện
Búp bê biết khóc
Bài 24: Nặn đồ chơi
Đọc: Nặn dồ chơi
Viết:
-Nghe – viết: Nặn đồ chơi
- Phân biệt d/gi, s/x,
ươn/ương
Luyện tập: : Mở rộng vốn
từ đồ chơi; Dấu phẩy
Luyện tập: Viết đoạn văn
tả đồ chơi.
Đọc mở rộng
Bài 25. Sự tích hoa tỉ
muội
Đọc: Sự tích hoa tỉ muội
Viết: Chữ hoa N
Nói và nghe: Kể chuyện
Hai anh em

1 tiết

1 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết

2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết


26

15

135,136

1,2

137


3

138

4

139

5

140

6

27
141,142
143
144

1,2
3
4

28

16

145,146
147


1,2
3

148

4

149

5

150

6

151,152
153
154

1,2
3
4

29

30
155,156
157


1,2
3

158

4

159

5

Bài 26: Em mang về yêu
thương
Đọc: Em mang về yêu
thương
Viết:
-Nghe – viết: Em mang về
yêu thương
- Phân biệt iên/yên/uyên,
r/d/gi, ai/ay
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về gia đinh, từ ngữ chỉ
đặc điểm; Câu nêu đặc
điểm.
Luyện tập: Viết đoạn văn
kể một việc người thân đã
làm cho em.
Đọc mở rộng
Bài 27. Mẹ
Đọc: Mẹ

Viết: Chữ hoa O
Nói và nghe: Kể chuyện
Sự tích cây vú sữa
Bài 28: Trò chơi của bố
Đọc: Trò chơi của bố
Viết:
-Nghe – viết: Trò chơi của
bố
- Viết hoa tên riêng địa lí
-Phân biệt l/n, ao/au
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về tình cảm gia đình;
Dấu chấm, dấu chấm hỏi,
dấu chấm than/
Luyện tập: Viết đoạn văn
thể hiện tình cảm với
người thân.
Đọc mở rộng
Bài 29. Cánh cửa nhớ bà
Đọc: Cánh cửa nhớ bà
Viết: Chữ hoa Ơ, Ơ
Nói và nghe: Kể chuyện
Bà cháu
Bài 30: Thương ông
Đọc: Thương ông
Viết:
-Nghe – viết: Thương ông
-Phân biệt ch/tr, ac/at
Luyện tập: Từ chỉ sự vật,
hoạt động; Câu nêu hoạt

động
Luyện tập: Viết đoạn văn
kể về việc đã làm cùng
người thân.

6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết

2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết

2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết

2 tiết
1 tiết
1 tiết
2 tiết


160
1

17

6

31
161,162

1,2

163
164

3
4

32
165,166
167

1,2
3


168

4

169
170

5
6

18

19

Chủ đề
5: Vẻ
đẹp
quanh
em

171,172

1,2

173,174

3,4

175.176


5,6

177,178

7,8

179,180

9,10

1
181,182
183
184

1,2
3
4

185,186
187

1,2
3

188

4


189

5

190

6

191,192
193

1,2
3

2

2

20

3

Đọc mở rộng
Bài 31. Ánh sáng của yêu
thương
Đọc: Ánh sáng của yêu
thương
Viết: Chữ hoa P
Nói và nghe: Kể chuyện
Ánh sáng của yêu thương

Bài 32: Chơi chong
chóng
Đọc: Chơi chong chóng
Viết:
-Nghe – viết: Chơi chong
chóng
-Phân biệt: iu/ưu, ăt/ăc,
ât/âc
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về tình cảm gia đình;
Dấu phẩy
Luyện tập: Viết tin nhắn
Đọc mở rộng
Ơn tập và Đánh giá cuối
học kì 1
Ơn tập và Đánh giá cuối
học kì 1
Ơn tập và Đánh giá cuối
học kì 1
Ơn tập và Đánh giá cuối
học kì 1
Ơn tập và Đánh giá cuối
học kì 1
Ơn tập và Đánh giá cuối
học kì 1
Bài 1. Chuyện bốn mùa
Đọc: Chuyện bốn mùa
Viết: Chữ hoa Q
Nói và nghe: Kể chuyện
Chuyện bốn mùa

Bài 2: Mùa nước nổi
Đọc: Mùa nước nổi
Viết:
-Nghe – viết: Mùa nước
nổi
-Phân biệt: c/k, ch/tr, ac/at
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về các mùa; Dấu chấm,
dấu chấm hỏi
Luyện tập: Viết đoạn văn
tả một đồ vật.
Đọc mở rộng
Bài 3. Hoạ mi hót
Đọc: Hoạ mi hót
Viết: Chữ hoa R

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết
10 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết

2 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết


194

4

4

21

195,196
197

1,2
3


198

4

199

5

200

6

5
201,202

1,2

203
204

3
4

6

22

205,206
207


1,2
3

208

4

209

5

210

6

211,212
213
214

1,2
3
4

7

8

23


Chủ đề
6: Hành
tinh

215,216
217

1,2
3

218

4

219

5

220

6

221,222
223

1,2
3

9


Nói và nghe: Kể chuyện
Hồ nước và mây
Bài 4: Tết đến rồi
Đọc: Tết đến rồi
Viết:
-Nghe – viết: Tết đến rồi
-Phân biệt: g/gh, s/x, uc/ut
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về ngày Tết; Dấu chấm,
dấu châm hỏi/
Luyện tập: Viết thiệp chúc
Tết
Đọc mở rộng
Bài 5. Giọt nước và biển
lớn
Đọc: Giọt nước và biển
lớn
Viết: Chữ hoa S
Nói và nghe: Kể chuyện
Chiếc đèn lồng
Bài 6: Mùa vàng
Đọc: Mùa vàng
Viết:
-Nghe – viết: Mùa vàng
-Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi,
ưc/ưt
Luyện tập: : Mở rộng vốn
từ về cây cối.
Luyện tập: Viết đoạn văn
kể về việc chăm sóc cây

cối.
Đọc mở rộng
Bài 7. Hạt thóc
Đọc: Hạt thóc
Viết: Chữ hoa T
Nói và nghe: Kể chuyện
Sự tích cây khoai lang
Bài 8: Luỹ tre
Đọc: Luỹ tre
Viết:
-Nghe – viết: Luỹ tre
-Phân biệt: uynh/uych, l/n,
iêt/iêc
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về thiên nhiên; Câu nêu
đặc điểm
Luyện tập: Viết đoạn văn
kể lại một việc đac chứng
kiến hoặc tham gia.
Đọc mở rộng
Bài 9. Vè chim
Đọc: Vè chim
Viết: Chữ hoa U,Ư

1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết


xanh
của em


224

4

10

3

24

225,226
227

1,2
3

228

4

229

5

230

6

11
231,232

233
234

1,2
3
4

235,236
237

1,2
3

238

4

239

5

240

6

12

25

13

241,242
243
244

1,2
3
4

14

26

15

245,246
247

1,2
3

248

4

249
250

5
6


Nói và nghe: Kể chuyện
Cảm ơn hoạ mi
Bài 10: Khủng long
Đọc: Khủng long
Viết:
-Nghe – viết: Khủng long
-Phân biệt: uya/uyu,
iêu/ươu, uôt/uôc
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về muông thú; Dấu
chấm, dấu chấm hỏi, dấu
chấm than
Luyện tập: Viết đoạn văn
giới thiệu tranh ảnh về
một con vật.
Đọc mở rộng
Bài 11. Sự tích cây thì là
Đọc: Sự tích cây thì là
Viết: Chữ hoa V
Nói và nghe: Kể chuyện
Sự tích cây thì là
Bài 12: Bờ tre đón khách
Đọc: Bờ tre đón khách
Viết:
-Nghe – viết: Khủng long
-Phân biệt: d/gi, iu/ưu,
ươc/ươt
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về vật ni; Câu nêu
đặc điểm của các lồi vật

Luyện tập: Viết đoạn văn
kể về hoạt động của con
vật.
Đọc mở rộng
Bài 13. Tiếng chổi tre
Đọc: Tiếng chổi tre
Viết: Chữ hoa X
Nói và nghe: Kể chuyện
Hạt giống nhỏ
Bài 14: Cỏ non cười rồi
Đọc: Cỏ non cười rồi
Viết:
-Nghe – viết: Cỏ non cười
rồi
-Phân biệt: ng/ngh, tr.ch,
êt/êch
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về bảo vệ môi trường;
Dấu phẩy
Luyện tập: Viết lời xin lỗi
Đọc mở rộng
Bài 15. Những con sao
biển

1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết


2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết
4 tiết


251,252
253
254


1,2
3
4

16
255,256
257

1,2
3

258

4

259

5

260

6

261,262
263,264
265,266
267,268
269,270


1,2
3,4
5,6
7,8
9,10

271,272

1,2

273
274

3
4

275,276
277

1,2
3

278

4

279

5


280

6

27

4

28

Chủ đề
7: Giao
tiếp và
kết nối

17

18

29

19
281,282
283
284

1,2
3
4


Đọc: Những con sao biển
Viết: Chữ hoa Y
Nói và nghe: Bảo vệ mơi
trường
Bài 16: Tạm biệt cánh
cam
Đọc: Tạm biệt cánh cam
Viết:
-Nghe – viết: Tạm biệt
cánh cam
-Phân biệt: oanh/oach, s/x,
dấu hỏi/dấu ngã
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về các loài vật nhỏ bé;
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Luyện tập: Viết đoạn văn
kể về việc làm để bảo vệ
môi trường.
Đọc mở rộng
Ơn tập giữa học kì 2
Ơn tập giữa học kì 2
Ơn tập giữa học kì 2
Ơn tập giữa học kì 2
Ơn tập giữa học kì 2
Ơn tập giữa học kì 2
Bài 17. Những cách chào
độc đáo
Đọc: Những cách chào
độc đáo
Viết: Chữ hoa A (kiểu 2)

Nói và nghe: Kể chuyện
Lớp học viết thư
Bài 18: Thư viện biết đi
Đọc: Thư viện biết đi
Viết:
-Nghe – viết: Thư viện
biết đi
-Phân biệt: d/gi, ch/tr, dấu
hỏi/dấu ngã

2 tiết
1 tiết
1 tiết

Luyện tập: Luyện tập sử
dụng dấu câu; Dấu chấm ,
dấu chấm than, dấu chấm
phẩy
Luyện tập: Viết đoạn văn
giới thiệu một đồ dung
học tập.
Đọc mở rộng
Bài 19. Cảm ơn anh hà

Đọc: Cảm ơn anh hà mã
Viết: Chữ hoa M (kiểu 2)
Nói và nghe: Kể chuyện

1 tiết


6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết

10 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết


20


30

Chủ đề
8: Con
người
Việt
Nam

285,286

1,2

287

3

288

4

289

5

290

6

291,292

293
294

1,2
3
4

21

22

31

295,296

1,2

297

3

298

4

299

5

300


6

301,302
303
304

1,2
3
4

305,306
307

1,2
3

308

4

309

5

310

6

23


24

5

32

Chủ đề

25

Cảm ơn anh hà mã
Bài 20: Từ chú bồ câu
đến in-tơ-nét
Đọc: Từ chú bồ câu đến
in-tơ-nét
Viết:
-Nghe – viết: Từ chú bồ
câu đến in-tơ-nét
-Phân biệt: eo/oe, l/n,
ên/ênh
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về giao tiếp, kết nối;
Dâu chấm, dấu phẩy
Luyện tập: Viết đoạn văn
tả một đồ dung trong gia
đình.
Đọc mở rộng
Bài 21. Mai An Tiêm
Đọc: Mai An Tiêm

Viết: Chữ hoa N (kiểu 2)
Nói và nghe: Kể chuyện
Mai An Tiêm
Bài 22: Thư gửi bố ngoài
đảo
Đọc: Thư gửi bố ngoài
đảo
Viết:
-Nghe – viết: Thư gửi bố
ngoài đảo
-Phân biệt: d/gi, s/x, ip/iêp
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về nghề nghiệp
Luyện tập: Viết lời cảm ơn
các chú bộ đội hải quân.
Đọc mở rộng
Bài 23. Bóp nát quả cam
Đọc: Bóp nát quả cam
Viết: Chữ hoa Q (kiểu 2)
Nói và nghe: Kể chuyện
Bóp nát quả cam
Bài 24: Chiếc rễ đa tròn
Đọc: Chiếc rễ đa tròn
Viết:
-Nghe – viết: Chiếc rễ đa
tròn
-Viết hoa tên người, phân
biệt: iu/ưu, im/iêm
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về Bác Hồ và nhân dân

Luyện tập: Viết đoạn văn
kể một sự việc.
Đọc mở rộng
Bài 25. Đất nước chúng

6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết


1 tiết
2 tiết
4 tiết


9: Việt
Nam
q
hương
em

311,312

1,2

313
314

3
4

26

33

315,316

1,2

317


3

318

4

319

5

320

6

321,322
323

1,2
3

324

4

27

28

34


325,326

1,2

327

3

328

4

329

5

330

6

29
331,332
333

1,2
3

334


4

30
335,336

1,2

mình
Đọc: Đất nước chúng
mình
Viết: Chữ hoa V (kiểu 2)
Nói và nghe: Kể chuyện
Thánh Gióng
Bài 26: Trên các miền
đất nước
Đọc: Trên các miền đất
nước
Viết:
-Nghe – viết: Trên các
miền đất nước
- Viết hoa tên riêng địa lí;
Phân biệt: ch/tr, iu/iêu
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về sản phẩm truyền
thống của đát nước; Câu
giới thiệu
Luyện tập: Viết đoạn văn
giới thiệu một đồ vật được
làm bằng tre hoặc gỗ
Đọc mở rộng

Bài 27. Chuyện quả bầu
Đọc: Chuyện quả bầu
Viết: Ôn chữ hoa A, M, N
(kiểu 2)
Nói và nghe: Kể chuyện
Chuyện quả bầu
Bài 28: Khám phá đáy
biển ở Trường Sa
Đọc: Khám phá đáy biển ở
Trường Sa
Viết:
-Nghe – viết: Khám phá
đáy biển ở Trường Sa
-Phân biệt: it/uyt, ươu/iêu,
in/inh
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về các loài vật dưới
biển; Dấu chấm, dấu phẩy
Luyện tập: Viết đoạn văn
kể về một buổi đi chơi.
Đọc mở rộng
Bài 29. Hồ Gươm
Đọc: Hồ Gươm
Viết: Ôn chữ hoa Q,V
(kiểu 2)
Nói và nghe: Nói về quê
hương, đất nước em
Bài 30: Cánh đồng quê
em
Đọc: Cánh đồng quê em


2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết

2 tiết

4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết
1 tiết

1 tiết
2 tiết
4 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
6 tiết
2 tiết



337

3

338

4

339

5

340

6

35
341,342

1,2

343,344

3,4

345,346

5,6

347,348


7,8

349,350

9,10

Viết:
-Nghe – viết: Cánh đồng
quê em
- Viết hoa tên riêng địa lí;
Phân biệt: r/gi/d, dấu hỏi/
dấu ngã
Luyện tập: Mở rộng vốn
từ về nghề nghiệp
Luyện tập: Viết đoạn văn
kể về công việc của một
người.
Đọc mở rộng
Ôn tập và Đánh giá cuối
học kì 2
Ơn tập và Đánh giá cuối
học kì 2
Ơn tập và Đánh giá cuối
học kì 2
Ơn tập và Đánh giá cuối
học kì 2
Ơn tập và Đánh giá cuối
học kì 2
Ơn tập và Đánh giá cuối

học kì 2

1 tiết

1 tiết
2 tiết

10 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết




×