Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

De cuong on tap cơ lý thuyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.89 KB, 14 trang )

Ngân hàng câu hỏi thi kết thúc môn học/học phần
Mụn thi: Cơ học lý thuyết 1
Ngành: Công nghệ kỹ thuật
Chương

Hệ : Đại học
Khoa: Cơ khí

Nội dung câu hỏi
Câu 1: Cho hai thanh AB và AC liên kết với nhau và liên kết với tường
bằng bản lề chịu lực như hình vẽ. Bỏ qua trọng lượng các thanh. Xác định
phản lực của thanh tác dụng lên bản lền A?

1

Câu 2: Thanh AC bị ngàm tại đầu A, chịu lực như hình vẽ. Biết q =
10kN/m, P = 10kN. Bỏ qua trọng lượng thanh AC. Xác định phản lực tại A?

2

1

Câu 3: Quả cầu trọng lượng Q = 10kN tựa vào góc tường và chịu lực như
hình vẽ. Xác định phản lực tại các điểm B và C?

1


Câu 4: Thanh AB trọng lượng không đáng kể được giữ cân bằng ở vị trí
nằm ngang và chịu lực như hình vẽ. Xác định phản lực tại A và B?


2

Câu 5: Cho dầm chịu lực như hình vẽ. Xác định các phản lực tại A và B?

2

Câu 6: Cho dầm chịu lực như hình vẽ. Xác định các phản lực tại A và B?

2

2

Câu 7: Xác định phản lực liên kết ở ngàm O của dầm nằm ngang có trọng
lượng khơng đáng kể chịu lực như hình vẽ?

2


Câu 8: Thanh AD được giữ nằm ngang nhờ bản lề A và dây BC chịu lực
như hình vẽ. Xác định phản lực tại A và lực căng của dây BC?

2

Câu 9: Thanh đồng chất trọng lượng P được giữ tựa trên 2 mặt tường nhẵn
thẳng đứng nhờ dây CD tại vị trí như hình vẽ. Tìm phản lực tại A, B và sức
căng của dây CD?

2

2


Câu 10: Cột điện OA chôn thẳng đứng trên mặt đất và được giữ bởi 2 sợi
dây AB và AD hợp với cột điện một góc  = 300. Góc giữa mặt phẳng AOD
và mặt phẳng AOB là  = 600. Tại đầu A của cột điện có 2 nhánh dây điện
mắc song song với trục Ox và Oy. Các nhánh dây này có lực kéo là P 1 và P2
như hình vẽ.

3


Biết P1 = P2 = 100kN. Xác định lực tác dụng dọc trong cột điện và trong các
dây AD và AB?

Câu 11: Thanh đồng chất OA = 6a, trọng lượng P1=60kN gắn vào tường
nhờ bản lề O và được đỡ nằm ngang nhờ thanh đồng chất BC=4a, trọng
lượng P2=30kN, ngàm ở C và nghiêng 300 với tường. Đầu A chịu lực Q =
30kN thẳng đứng. Tìm các phản lực tại O, B và C?

2

2

Câu 12: Cho hệ gồm hai khung liên kết với nhau bằng khớp bản lề tại C và
các liên kết với nền thông qua các gối cố định A, B. Hệ chịu tác dụng các
ngoại lực như hình vẽ. Cho q.a = 3F. Tìm phản lực liên kết tại A, B, C?

4


Câu 13: Hai khối trụ đồng chất tâm C1 và C2 nằm chồng lên nhau trong một

góc vng như hình vẽ. Trọng lượng của 2 trụ lần lượt là P 1 = 10N, P2 =
30N. Tìm phản lực tại A, B?

2

Câu 14: Trục của ròng rọc nhỏ được đỡ bởi 2 thanh OA và OB, trọng lượng
không đáng kể nghiêng đều 600 với đường nằm ngang vòng qua ròng rọc là
sợi dây, đầu treo vật nặng P, đầu kia nghiêng 30 0 với đường nằm ngang và
chịu lực F = P để giữ vật cân bằng. Xác định ứng lực của 2 thanh?

2

5


Câu 15: Dầm đồng chất dài 4m, trọng lượng 5kN, được chơn thẳng góc vào
bức tường dày 0,5m. Dầm làm việc ở chế độ tựa lên 2 cạnh tường A và B.
Xác định các phản lực tại A và B nếu đầu C của dầm treo vật nặng P =
40kN?

2

3

3

Câu 16: Xác định phương trình quỹ đạo, vận tốc, gia tốc của điểm nếu
phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ Descartes được cho
như sau:
2p

a. x= t3 + 2
b. x = 10.cos .t
5
2p
y = 3 – t3
y = 10.sin .t
5
Trong đó các tọa độ x, y tính bằng cm; t tính bằng giây.
Câu 17: Xe C chuyển động theo một đường trịn bán kính R = 90m, từ
trạng thái đứng yên cho biết cứ sau 1s vận tốc của xe lại tăng lên 2m/s. Hãy
xác định khoảng thời gian để gia tốc của xe đạt được giá trị 2,4m/s 2. Tính
tốn vận tốc của xe khi đó?
Câu 18: Một bao vật liệu trượt trong ống dẫn và đạt vận tốc v 0= 12m/s theo
phương ngang khi ra khỏi miệng ống. Độ cao của miệng ống so với sàn là 6
m. Hãy xác định khoảng thời gian đến lúc bao chạm vào mặt sàn và khoảng
cách d tính theo phương ngang từ miệng ống đến điểm rơi B?

3

Câu 19. Một bánh đà chuyển động quay nhanh dần đều từ trạng thái tĩnh.
Tại thời điểm t1 =20s kể từ lúc khởi động, bánh đà đạt tốc độ quay n=1000
vòng/phút. Biết bánh đà có đường kinh d=60cm. Hãy xác định.
a, Gia tốc góc của bánh đà
b, Số vịng quay đạt được của bánh đà sau t=30s

6


c, Vận tốc và gia tốc của điểm M trên vành bánh tại thời điểm t3=1s kể từ
lúc khởi động

Câu 20. Đĩa trịn bán kính R=45cm quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng
yên với gia tốc góc  = 6 rad/s 2 . Hãy xác định vận tốc và gia tốc của
điểm A trên vành bánh đai khi đĩa quay được N=8 vịng.

Câu 22: vận tốc góc của đĩa tròn được xác định bởi quy luật ω= 5t2+2
(rad/s) với t tính bằng giây. Cho biết bán kính của đĩa R=80 cm. Xác định
vận tốc và gia tốc của điểm A trên vành đĩa tại thời điểm t=0,5 s.
Câu 23. Vật quay quanh trục cố định theo quy luật góc quay  (t )  1,5t 2  4t
(rad). Trong đó t tính bằng giây. Hãy xác định:
- Tính chất của chuyển động ở các thời điểm t1= 1s và t2=2s
- Vận tốc và gia tốc của điểm A cách trục quay một khoảng R=0,2m
tại hai thời điểm trên.

Câu 24. Bộ truyền đai có bánh dẫn đường kính d 1 = 20cm; ω1 = 2rad/s;
bánh bị dẫn có đường kính d2 = 40cm. Xác định:
a. Vận tốc góc của bánh bị dẫn.
b. Vận tốc của một điểm nằm trên vành của bánh bị dẫn.

7


CÂU 25. Một vật có bán kính r=20cm quay quanh trục nằm ngang O để kéo
vật A lên cao 6m , tời quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên đến tốc độ
15 vòng/phút trong 1.5(s) đầu rồi giữ tốc độ không đổi.
a , Xác định độ cao mà vật được kéo lên trong 1.5(s) đầu.
b , Xác định thời gian để kéo vật A lên cao 6m.

Câu 26. Cho 1 đĩa trịn bán kính R=0,5(m) quay quanh trục cố định với vận
tốc góc w. Một điểm A nằm trên vành đĩa có vận tốc v A = 2 m/s và gia tốc
góc aA= 8


(m/s2)

a. Tính vận tốc góc và gia tốc góc điểm A.
b. Một điểm B cách trục quay 1 đoạn r = 0,2(m). Tính vận tốc góc và gia
tốc góc của điểm B.

Câu 27: Con trượt A của cơ cấu được mơ tả như hình vẽ có thể có thể trượt
dọc theo rãnh của cần lắc BC. Khi tay quay OA = 0,5(m) có vị trí nằm
ngang, OA có vận tốc góc = 6 rad/s, gia tốc góc   2rad / s 2 , và góc

  30o . Hãy xác định vận tốc góc, gia tốc góc của cần lắc BC tại thời

điểm đó.

8


Câu 28 :Đĩa quay xung quanh trục cố định O được gắn chốt A để có thể
truyền chuyển động cho cần lắc BC như hình vẽ. Tại thời điểm khảo sát điã
có vận tốc góc w = 6 (rad/s) và gia tốc góc
=0,75m và góc

=10 rad/s2,khoảng cách BA = l

= 30o. Cho biết OA = r =0,3m. Hãy xác định :

Vận tốc góc, gia tốc góc của cần lắc BC.
Vận tốc tương đối và gia tốc tương đối của chốt A so với BC.


Câu 29.Tay quay OC của cơ cấu culít quay xung quanh trục qua O và truyền
chuyển động cho thanh AB theo rãnh K nhờ con chạy A như hình vẽ. Xác
định vận tốc ,gia tốc của thanh AB.Biết OK = l,tại thời điểm khảo sát OC
có vận tốc góc w, gia tốc góc Ԑ và tạo với OK một góc φ.

9


Câu 30. Con lắc 2 tầng bán kính R 1=20 cm, R2 = 10 cm lăn không tượt trên
mặt phẳng nằm ngang. Tầng trong được cuốn dây và buộc vào vật nặng M.
Biết M chuyển dộng theo phương thẳng đứng hướng xuống với vận tốc
không đổi là VM = 10 cm/s. Hãy xác định:
a, Vận tốc góc của con lăn.
b, Vận tốc của các điểm A và B.

Câu 31. Cơ cấu 4 khâu bản lề như hình vẽ. Tay quay OA quay đều quanh
O với vận tốc góc ωo= 4rad/s; OA = 1m; AB = 2m; BC = 2 m. Xác định:
a. Vận tốc của điểm A.
b. Vận tốc góc của thanh AB và vận tốc điểm B tại thời điểm cơ cấu có vị
trí như hình vẽ.

10


Câu 32: Cơ cấu bánh răng hành tinh trên h.v có tay quay OA quay đều với
vạn tốc góc ω0. Bánh răng 2 bán kính r ăn khớp với bánh răng 1 cố định có
bán kính R=3r. Kí hiệu BD và CF là các đường kính của bảnh răng 2. Hãy
xác định:
a. Vận tốc của các điểm C và D
b. Gia tốc của các điểm B và E


Câu 33: Tại thời điểm khảo sát, tâm B của trụ chuyển động với vận tốc
0,6 m/s và gia tốc
= 2,4 m/s2 cùng hướng xuống phía dưới. Tìm gia tốc
của điểm D, cho biết các bán kính r = 0,08 m và R = 0,2 m.

11

=


CÂU 34.Con lắc C có 2 tầng bán kính lăn là r= 20(cm) bán kính cuộn dây
là R=40(cm) . khi vật M chuyển động xuống phía dưới chậm dần đều với
gia tốc a= 5 cm s 2 làm cho con lắc chuyển động lăn không trượt trên nền
ngang . tại thời điểm khảo sát , vật M có vận tốc v=10cm/s . Hãy tìm:
- Vận tốc góc của con lăn , vận tốc tâm C của con lăn và vận tốc của
điểm A.
- Gia tốc điểm B,C

Câu 35.
Trụ quấn dây A quay nhanh dần với gia tốc góc khơng đổi
2
 A 3rad / s tại thời điểm khảo sát, trụ A đạt vận tốc góc w A 30rad / s .
Cho biết các bán kính R=15cm, r=8cm. Hãy xác định vận tốc và gia tốc của
vật nâng C tại thời điểm đó .

12


Câu 36. Tay quay OA có chiều dài l quay quanh trục cố định qua O với vận

tốc góc w0  const làm cho cần K trượt theo phương ngang. Tìm vận tốc và
gia tốc của cần K; vận tốc và gia tốc của con trượt A đối với cần K. Biết tại
0
vị trí đang xét   60 .

13


14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×