Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp cao đẳng khóa 2 - lập trình máy tính - mã đề thi ltmt - th (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.43 KB, 8 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 – 2011)
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: LTMT - TH04
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
Trần Văn Quế Chuyên gia trưởng

Lê Đức Trường Chuyên gia

Lê Thị Hà
Chuyên gia

Hải Phòng 6 - 2011
Nghề: Lập trình máy tính
NỘI DUNG ĐỀ THI
TT Tên Modul Điểm
Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 10
Module 2: kết nối cơ sở dữ liệu 20
Module 3: Form chính 15
Module 4: Form chi tiết mặt hàng 25
Tổng: 70
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn.
Trang 1/ 8
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề lập trình máy tính. Đề thi chia làm
…… câu và được bố trí nội dung như sau:


- Nhân viên của công ty phân phối điện máy XYZ cần một chương trình đơn
giản để theo dõi Danh sách hàng điện máy của công ty. XYZ nhập hàng từ
nhiều hãng sản xuất (gọi tắt là hãng), mỗi hãng sản xuất.
Công ty nhập nhiều loại mặt hàng. Ứng với mỗi loại hàng này, XYZ nhập nhiều
mặt hàng khác nhau.
- Toàn bộ bài thi lưu tại: D:\TN_DESO_HOTEN_SBD
- SỬ DỤNG SQL 2000 TRỞ LÊN TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI TÊN LÀ
SBD<SBD>
Module 1: (10 Điểm)
1. Tạo cơ sở dữ liệu gồm 3 table:
HANG(mahangsx,tenhangsx)
LOAI(maloai,tenloai,mahangsx)
MATHANG(mahanghoa, tenhanghoa, dongia, ghichu, maloai).
Thí sinh tự chọn loại dữ lịch thích hợp.
2. Tạo Diagram, nhập mẫu cơ sở dữ liệu test có 2 hãng sản xuất, mỗi hãng có 2
loại, mỗi loại có 2 mặt hàng với giá trị cột ghichu NULL.
Module 2: (20 Điểm)
1. Tạo form kết nối cơ sở dữ liệu như sau:
Trang 2/ 8
2. Khi người dùng kích chuột vào nút thoát chương trình hiện ra cửa sổ hỏi
người dùng có chắc chắn muốn thoát không
- Nếu người dùng chọn Yes chương trình sẽ thoát khỏi chương trình
- Nếu người dùng chọn No chương trình sẽ trở lại chương trình
3. Khi textbox tên chương trình hoặc tên cơ sở dữ liệu để trống chương trình sẽ
hiển thị báo cho người dùng biết, người dùng chọn Ok chương trình sẽ quay lại
textbox đó.
4. a. Nếu chương trình kết nối không thành công cơ sở dữ liệu thì thông báo cho
người dùng biết biết “kết nối đến cơ sở dữ liệu thất bại”.
b. Nếu kết nối thành công thông báo cho người dùng biết kết nối thành công
và hiển thị form như câu 3.

Module 3: (15 Điểm)
1. Tạo form theo cấu trúc:
2. a. Khi người dùng chọn một hãng SX thì chương trình hiển thị danh sách loại
mặt hàng thuộc hãng Đó (sắp xếp theo tên loại), chưa loại nào được chọn từ
Trang 3/ 8
ComboBox này, và không có mặt hàng nào hiển thi trong danh Sách phía
dưới.
b. Người dùng chọn một loại mặt hàng để xem danh sách mặt hàng (thuộc
loại đang chọn) hiển thị Trong danh sách phía dưới (thông tin hiển thị chỉ
chứa tên mặt hàng, được đánh số thứ tự).
Module 4: (25 Điểm)
1. Người dùng có thể bấm phải
chuột trên một mặt hàng từ danh
sách để hiển thị popup menu chứa
2 menu (xem hình). Nếu người
dùng bấm phải chuột trên danh
sách khi chưa chọn
mặt hàng nào thì hai menu này sẽ
bị mờ, không cho sử dụng.
2. Khi người dùng chọn menu [Xóa mặt hàng đang chọn], chương trình sẽ xuất
hiện hộp thoại xác nhận.
- Nếu người dùng đồng ý, chương trình sẽ xóa mặt hàng này ra khỏi database và
cập nhật danh sách trên màn hình).
- Nếu người dùng không đồng ý trở lại chương trình.
3. a. tạo form theo cấu trúc.
Trang 4/ 8

b. Khi người dùng chọn menu [Hiển thị thông tin chi tiết của mặt hàng] hoặc
Double click vào một mặt hàng trong danh sách, chương trình sẽ hiển thị
form trên với thông tin mặt hàng đang chọn.

c. Người dùng nhấn nút quay lại để thoát khỏi form.
Trang 5/ 8
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
STT
MÁY MÓC
THIẾT BỊ
Thông số
Ghi
chú
1 Thiết bị
Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G
Máy in
2 Phần mềm
Visual Studio Visual Studio 2005 trở lên
Sql Server Sql Server 2000 trở lên
3 Vật tư
Đĩa CD, giấy
II. PHẦN TỰ CHỌN
Phần mềm thực hành
STT Tên phần mềm Thông số
Ghi
chú
1.
2.
3.
4.
5.
Trang 6/ 8
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:

Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI ĐA
I. PHẦN BẮT BUỘC 70
Module 1 10 điểm
A Tạo cơ sở dữ liệu 5 điểm
B Tạo Diagram, nhập mẫu cơ sở dữ liệu 5 điểm
Module 2 20 điểm
A Tạo form kết nối cơ sở dữ liệu 5 điểm
B Khi người dùng kích chuột vào nút thoát chương trình
hiện ra cửa sổ hỏi người dùng có chắc chắn muốn thoát
không:
- Nếu người dùng nhọn Yes chương trình sẽ thoát khỏi
chương trình.
- Nếu người dùng chọn No chương trình sẽ trở lại
chương trình.
5 điểm
C Khi textbox tên chương trình hoặc tên cơ sở dữ liệu để
trống chương trình sẽ hiển thị báo cho người dùng biết,
người dùng chọn Ok chương trình sẽ quay lại textbox
đó.
5 điểm
D Nếu chương trình kết nối không thành công cơ sở dữ
liệu thì thông báo cho người dùng biết biết “kết nối đến
cơ sở dữ liệu thất bại”.
3 điểm
E Nếu kết nối thành công thông báo cho người dùng biết
kết nối thành công và hiển thị form như câu 3.

2 điểm
F Tạo cơ sở dữ liệu 5 điểm
Module 3 15 điểm
A Tạo form theo hinh ở câu 3. 5 điểm
B Khi người dùng chọn một hãng SX thì chương trình
hiển thị danh sách loại mặt hàng thuộc hãng Đó (sắp
xếp theo tên loại), chưa loại nào được chọn từ combo
này, và không có mặt hàng nào hiển thi trong danh Sách
phía dưới.
5 điểm
C Người dùng chọn một loại mặt hàng để xem danh sách
mặt hàng (thuộc loại đang chọn) hiển thị Trong danh
sách phía dưới (thông tin hiển thị chỉ chứa tên mặt
hàng, được đánh số thứ tự).
5 điểm
Module 4 25 điểm
A Người dùng có thể bấm phải chuột trên một mặt hàng 5 điểm
Trang 7/ 8
từ danh sách để hiển thị popup menu chứa 2 menu
(xem hình). Nếu người dùng bấm phải chuột trên danh
sách khi chưa chọn
mặt hàng nào thì hai menu này sẽ bị mờ, không cho
sử dụng.
B Khi người dùng chọn menu [Xóa mặt hàng đang chọn],
chương trình sẽ xuất hiện hộp thoại xác nhận.
- Nếu người dùng đồng ý, chương trình sẽ xóa mặt
hàng này ra khỏi database và cập nhật danh sách trên
màn hình).
- Nếu người dùng không đồng ý trở lại chương trình.
5 điểm

C Tạo form như hình ở câu 4.3.a 5 điểm
D Khi người dùng chọn menu [Hiển thị thông tin chi tiết
của mặt hàng] hoặc Double click vào một mặt hàng
trong danh sách, chương trình sẽ hiển thị form trên với
thông tin mặt hàng đang chọn.
7 điểm
E Người dùng nhấn nút quay lại để thoát khỏi form. 3 điểm
II. PHẦN TỰ CHỌN 30
TỔNG SỐ ĐIỂM 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
……………………………………………………………………………………
………………………… Hết………………………
.
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT
NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ
Trang 8/ 8

×