Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH kỹ thuật tự động tiến phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 98 trang )

DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
BCTC

Báo cáo tài chính

BĐS

Bất động sản

BTC

Bộ tài chính

CKTM

Chiết khấu thương mại

CP

Chính phủ

DP

Dự phịng

ĐHQG

Đại học quốc gia

GGHB


Giảm giá hàng bán

GTHL

Giá trị hợp lý

GTGT

Giá trị gia tăng

HH

Hàng hóa

HTK

Hàng tồn kho

KDDD

Kinh doanh dở dang

KH & ĐT

Kế hoạch & đầu tư

KQKD

Kết quả kinh doanh


NC

Nhân công



Nghị định

NVL

Nguyên vật liệu



Quyết định

SP

Sản Phẩm

SXC

Sản xuất chung

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH


Trách nhiệm hữu hạn

Trang ii


TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TSCĐ

Tài sản cố định

TT

Thơng tư

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

VCB

Vietcombank

XK

Xuất khẩu

Trang iii



DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ………..……………………...….Trang 8
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ………..…………………......…Trang 11
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hình thức kế tốn nhật ký chung …..…………...…….…Trang 13
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kết cấu tài khoản 511 …….………………………......…Trang 16
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 511 ….….…………………...……..Trang 17
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kết cấu tài khoản 521 ….…………………………......…Trang 18
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 521 ……..…………………….……Trang 18
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kết cấu tài khoản 632 …….…………………...………...Trang 21
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 632 ….…….……………...……..…Trang 22
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kết cấu tài khoản 641………………………...………….Trang 23
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán tài khoản 641 ……………………….……..…Trang 24
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kết cấu tài khoản 642 ……………………………......….Trang 25
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán tài khoản 642 ………………………….....…Trang 26
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kết cấu tài khoản 515 …………………………...…...…Trang 27
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 ……………………….....……Trang 28
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ kết cấu tài khoản 635 ……………………………..……Trang 30
Sơ đồ 2.14: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635 ….………………………….…Trang 30
Sơ đồ 2.15: Sơ đồ kết cấu tài khoản 711 ……………………………......…Trang 32
Sơ đồ 2.16: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711 ………………………...…...…Trang 33
Sơ đồ 2.17: Sơ đồ kết cấu tài khoản 811 …………………………...…...…Trang 34
Sơ đồ 2.18: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811 ………………………...……...Trang 35
Sơ đồ 2.19: Sơ đồ kết cấu tài khoản 821 …………………………...…...…Trang 37
Sơ đồ 2.20: Sơ đồ hạch toán tài khoản 821 ………………………...…..….Trang 37
Sơ đồ 2.21: Sơ đồ kết cấu tài khoản 911 ……………………………......…Trang 39
Sơ đồ 2.22: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 ………………………...…...…Trang 40
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 511 ….….………………….....……Trang 44
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 521 ……..…………………...…..…Trang 48

Sơ đồ 3.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 632 ….…….…………………...…..Trang 51
Trang iv


Sơ đồ 3.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 641 ……………………………...…Trang 53
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 642 ……………………………...…Trang 56
Sơ đồ 3.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 …………………………...……Trang 58
Sơ đồ 3.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635 ….………………………...…...Trang 59
Sơ đồ 3.8: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711 ………………………...………Trang 61
Sơ đồ 3.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811 …………………………...……Trang 62
Sơ đồ 3.10: Sơ đồ hạch toán tài khoản 821 ……………………………......Trang 64
Sơ đồ 3.11: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 …………………………..……Trang 67

Trang v


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. Trang 1
1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................... Trang 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... Trang 2
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ................................................................... Trang 2
4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. Trang 2
5. Kết cấu của đề tài ........................................................................................ Trang 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TIẾN PHÁT .... Trang 4
1.1. Giới thiệu chung về cơng ty ..................................................................... Trang 4
1.2. Q trình hình thành và phát triển Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động
Tiến Phát. ......................................................................................................... Trang 4
1.3. Chức năng và lĩnh vực hoạt động ........................................................... Trang 6
1.3.1.


Chức năng, nhiệm vụ.........................................................................Trang 6

1.3.2.

Lĩnh vực hoạt động............................................................................Trang 7

1.3.3.

Mục tiêu, tầm nhìn, sứ mệnh .............................................................Trang 7

1.4. Cơ cấu tổ chức của công ty ...................................................................... Trang 8
1.4.1.

Tổ chức quản lý của công ty .............................................................Trang 8

1.4.2.

Tổ chức bộ máy kế tốn ..................................................................Trang 11

1.5. Chế độ, chính sách, hình thức kế tốn áp dụng ................................... Trang 12
1.6. Tình hình kết quả kinh doanh ............................................................... Trang 14
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH ............................................................................................................. Trang 16
2.1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động bán hàng và cung cấp
dịch vụ ............................................................................................................ Trang 16
2.1.1. Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ ..............................................Trang 16
2.1.1.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 16
2.1.1.2. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 16
2.1.1.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 16
2.1.1.4. Kết cấu tài khoản ......................................................................... Trang 16

2.1.1.5. Sơ đồ hạch toán ........................................................................... Trang 17
2.1.2. Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu ......................................Trang 17
Trang vi


2.1.2.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 17
2.1.2.2. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 18
2.1.2.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 18
2.1.2.4. Kết cấu tài khoản ......................................................................... Trang 18
2.1.2.5. Sơ đồ hạch toán: .......................................................................... Trang 18
2.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................Trang 19
2.1.3.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 19
2.1.3.2. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 20
2.1.3.4. Kết cấu tài khoản ......................................................................... Trang 21
2.1.3.5. Sơ đồ hạch toán ........................................................................... Trang 22
2.1.4. Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................Trang 23
2.1.4.1. Nội dung: ..................................................................................... Trang 23
2.1.4.2. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 23
2.1.4.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 23
2.1.4.4. Kết cấu tài khoản ......................................................................... Trang 23
2.1.4.5. Sơ đồ hạch toán: .......................................................................... Trang 24
2.1.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................................Trang 25
2.1.5.1. Nội dung: ..................................................................................... Trang 25
2.1.5.2. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 25
2.1.5.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 25
2.1.5.4. Kết cấu tài khoản ......................................................................... Trang 25
2.1.5.5. Sơ đồ hạch toán ........................................................................... Trang 26
2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động tài chính................. Trang 27
2.2.1.


Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ...........................................Trang 27

2.2.1.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 27
2.2.1.2. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 27
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 27
2.2.1.4. Kết cấu tài khoản ......................................................................... Trang 27
2.2.1.5. Sơ đồ hạch toán ........................................................................... Trang 28
2.2.2.

Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................Trang 29

2.2.2.1. Nội dung: ..................................................................................... Trang 29

Trang vii


2.2.2.2. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 29
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 29
2.2.2.4. Kết cấu tài khoản ......................................................................... Trang 30
2.2.2.5. Sơ đồ hạch toán ........................................................................... Trang 30
2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động khác .......................... Trang 32
2.3.1.

Kế toán thu nhập khác.....................................................................Trang 32

2.3.1.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 32
2.3.1.2. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 32
2.3.1.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 32
2.3.1.4. Kết cấu tài khoản ......................................................................... Trang 32
2.3.1.5. Sơ đồ hạch toán ........................................................................... Trang 33

2.3.2.

Kế tốn chi phí khác ........................................................................Trang 34

2.3.2.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 34
2.3.2.2. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 34
2.3.2.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 34
2.3.2.4. Kết cấu tài khoản ......................................................................... Trang 34
2.3.2.5. Sơ đồ hạch toán ........................................................................... Trang 35
2.4. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................... Trang 35
2.4.1. Nội dung ......................................................................................... Trang 35
2.4.2. Chứng từ kế toán ............................................................................ Trang 36
2.4.3. Tài khoản sử dụng .......................................................................... Trang 36
2.4.4. Kết cấu tài khoản ............................................................................ Trang 37
2.4.5. Sơ đồ hạch toán .............................................................................. Trang 37
2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... Trang 38
2.5.1. Nội dung: ........................................................................................ Trang 38
2.5.2. Chứng từ kế toán ............................................................................ Trang 39
2.5.3. Tài khoản sử dụng .......................................................................... Trang 39
2.5.4. Kết cấu tài khoản ............................................................................ Trang 39
2.5.5. Sơ đồ hạch toán .............................................................................. Trang 40
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY .......................................................................................................... Trang 41

Trang viii


3.1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động bán hàng và cung cấp
dịch vụ ............................................................................................................ Trang 41
3.1.1.


Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................................Trang 41

3.1.1.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 41
3.1.1.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................. Trang 42
3.1.1.3. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 42
3.1.1.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 44
3.1.1.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. Trang 44
3.1.1.6. Sổ sách kế toán ............................................................................ Trang 46
3.1.2.

Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu ....................................Trang 46

3.1.2.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 46
3.1.2.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................. Trang 47
3.1.2.3. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 48
3.1.2.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 48
3.1.2.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. Trang 49
3.1.2.6. Sổ sách kế toán ............................................................................ Trang 49
3.1.3.

Kế toán giá vốn hàng bán ...............................................................Trang 49

3.1.3.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 49
3.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................. Trang 50
3.1.3.3. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 50
3.1.3.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 51
3.1.3.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. Trang 51
3.1.3.6. Sổ sách kế toán ............................................................................ Trang 52
3.1.4.


Kế toán chi phí bán hàng ................................................................Trang 52

3.1.4.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 52
3.1.4.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................. Trang 52
3.1.4.3. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 52
3.1.4.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 53
3.1.4.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. Trang 54
3.1.4.6. Sổ sách kế toán ............................................................................ Trang 54
3.1.5.

Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................Trang 54

3.1.5.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 54
Trang ix


3.1.5.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................. Trang 55
3.1.5.3. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 55
3.1.5.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 55
3.1.5.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. Trang 56
3.1.5.6. Sổ sách kế toán ............................................................................ Trang 57
3.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động tài chính................. Trang 57
3.2.1.

Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ...........................................Trang 57

3.2.1.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 57
3.2.1.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................. Trang 57
3.2.1.3. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 57

3.2.1.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 58
3.2.1.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. Trang 58
3.2.1.6. Sổ sách kế tốn ............................................................................ Trang 58
3.2.2.

Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................Trang 59

3.2.2.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 59
3.2.2.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................. Trang 59
3.2.2.3. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 59
3.2.2.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 59
3.2.2.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. Trang 59
3.2.2.6. Sổ sách kế toán ............................................................................ Trang 60
3.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh hoạt động khác ....................... Trang 60
3.3.1.

Kế toán thu nhập khác.....................................................................Trang 60

3.3.1.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 60
3.3.1.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................. Trang 60
3.3.1.3. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 60
3.3.1.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 61
3.3.1.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. Trang 61
3.3.1.6. Sổ sách kế toán ............................................................................ Trang 61
3.3.2.

Kế tốn chi phí khác ........................................................................Trang 61

3.3.2.1. Nội dung ...................................................................................... Trang 61
3.3.2.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................. Trang 62


Trang x


3.3.2.3. Chứng từ kế toán ......................................................................... Trang 62
3.3.2.4. Tài khoản sử dụng ....................................................................... Trang 62
3.3.2.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. Trang 62
3.3.2.6. Sổ sách kế toán ............................................................................ Trang 63
3.4. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................... Trang 63
3.4.1. Nội dung ......................................................................................... Trang 63
3.4.2. Nguyên tắc hạch toán ..................................................................... Trang 64
3.4.3. Chứng từ kế toán ............................................................................ Trang 64
3.4.4. Tài khoản sử dụng .......................................................................... Trang 64
3.4.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ Trang 64
3.4.6. Sổ sách kế toán ............................................................................... Trang 65
3.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... Trang 65
3.5.1. Nội dung ......................................................................................... Trang 65
3.5.2. Nguyên tắc hạch toán ..................................................................... Trang 66
3.5.3. Chứng từ kế toán ............................................................................ Trang 67
3.5.4. Tài khoản sử dụng ........................................................................... Trang 67
3.5.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ Trang 68
3.5.6. Sổ sách kế toán ............................................................................... Trang 69
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ...................................................... Trang 70
4.1. Nhận xét tình hình hoạt động tại cơng ty ............................................. Trang 70
4.1.1. Ưu điểm cơng tác kế tốn tại cơng ty .............................................. Trang 70
4.1.2. Những mặt cịn tồn tại ..................................................................... Trang 72
4.2. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế tốn xác định kết quả kinh doanh
tại cơng ty ....................................................................................................... Trang 75
4.2.1.


Về phía cơng tác kế tốn ............................................................... Trang 75

4.2.2.

Về phía cơng ty .............................................................................. Trang 85

KẾT LUẬN ....................................................................................................... Trang 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................ Trang 88

Trang xi


MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài

1.

Mỗi doanh nghiệp khi thực hiện quá trình kinh doanh thì mục tiêu hàng đầu là lợi
nhuận. Lợi nhuận chính là điều kiện cần thiết để đảm bảo sự tồn tại và phát triển
của doanh nghiệp và là chỉ tiêu để phản ánh hiệu quả cuối cùng của các hoạt động
sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định của doanh nghiệp. Vì vậy việc xác
định kết quả kinh doanh có vai trị rất quan trọng đối với bất kỳ một doanh nghiệp
nào.
Xác định kết quả kinh doanh có vai trị theo dõi chung việc thực hiện kế hoạch
doanh thu và các khoản chi phí của hoạt động bán hàng, hoạt động tài chính và hoạt
động khác.
Xác định kết quả kinh doanh giúp thúc đẩy sử dụng nguồn nhân lực và phân bổ
các nguồn lực có hiệu quả đối với tồn bộ nền kinh tế nói chung và đối với mỗi
doanh nghiệp nói riêng.
Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh đối với công ty TNHH Kỹ Thuật

Tự Động Tiến Phát:
 Giúp nhà quản lý thấy được ưu điểm, các mặt còn tồn tại, từ đó đưa ra các
giải pháp khắc phục, đề ra các phương án kinh doanh cho kỳ sau.
 Kết quả kinh doanh là nguồn bổ sung vốn lưu động tự có và là nguồn hình
thành các quỹ của cơng ty dùng để kích thích nhân viên nhằm động viên,
khuyến khích họ ln quan tâm đến lợi ích của doanh nghiệp cũng chính là
lợi ích của cá nhân họ. Đối với Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát
nếu cuối năm làm ăn lãi nhiều cơng ty có chính sách thưởng nhân viên nhiều
hơn hoặc cơng ty tổ chức đi du lịch.
 Kết quả kinh doanh là căn cứ quan trọng để nhà nước đánh giá khả năng hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp, qua đó xây dựng và kiểm tra tình hình
thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước của doanh nghiệp.
Mọi hoạt động, mọi nghiệp vụ phát sinh trong doanh nghiệp đều được hạch toán
để đi tới cuối cùng là xác định kết quả kinh doanh. Nhận thức được tầm quan trọng
của cơng việc kế tốn xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp cùng với

Trang 1


sự hướng dẫn của cô Th.S Nguyễn Phương Thúy, em đã chọn đề tài: “Kế toán xác
định kết quả kinh doanh” tại Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát
cho chun đề khóa luận của mình với mong muốn được góp phần hồn thiện hơn
nữa cơng việc của kế toán xác định kết quả kinh doanh để củng cố và mở mang
những kiến thức em đã học tại trường mà chưa được tìm hiểu thực tế.
2.

Mục tiêu nghiên cứu
 Mục tiêu chung: tìm hiểu cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát. Từ đó, để hiểu sâu hơn về
lý thuyết và có cái nhìn thực tế về kế toán xác định kết quả kinh doanh.

 Mục tiêu cụ thể:
 Tìm hiểu tình hình thực tế cơng việc xác định kết quả kinh doanh tại Công
Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát.
 Đánh giá các ưu điểm và các mặt cịn tồn tại về cơng tác kế tốn xác định
kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
 Đề ra nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện cơng việc kế tốn xác định kết
quả kinh doanh ở công Ty.

3.

Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu chính là cơng việc kế tốn xác
định kết quả kinh doanh của “Cơng Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến
Phát”.
 Phạm vi nghiên cứu: Tìm hiểu cơng việc của kế tốn xác định kết quả kinh
doanh tại “Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát”.
 Thời gian nghiên cứu: tập trung nghiên cứu công việc kế toán xác định kết
quả kinh doanh năm 2015 tại công ty.

4.

Phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp nghiên cứu: tham khảo tài liệu giáo trình kế tốn tài chính, luận
văn các văn bản, thông tư theo quy định hiện hành.
 Phương pháp quan sát, phỏng vấn tham khảo ý kiến: quan sát cơng việc hằng
ngày phịng kế tốn, liệt kê các câu hỏi để hỏi kế toán trưởng chị Võ Thị
Nga.
Trang 2



 Phương pháp thu thập số liệu: thu thập số liệu thơng qua các chứng từ, sổ
sách kế tốn, các báo cáo của công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát.
 Phương pháp phân tích số liệu: thơng qua báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty năm 2015.
5.

Kết cấu của đề tài

Ngoài phần mở đầu và kết luận đề tài có 4 chương:
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về công ty Tiến Phát.
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Chương 3: Thực trạng xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
Chương 4: Nhận xét – kiến nghị.

Trang 3


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TIẾN PHÁT
1.1.

Giới thiệu chung về công ty

 Tên công ty: Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát.
 Tên giao dịch quốc tế: Tien Phat Automation Technolory Co.,Ltd
 Tên viết tắt: Tien Phat Automation Co., Ltd
 Giấy phép đăng ký kinh doanh: thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số 0305042692, cấp lần 4 ngày 23 tháng 07 năm 2013 do Sở
KH&ĐT TP. HCM cấp.
 Địa chỉ: Số 7 Cô Giang, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí
Minh.

 Điện thoại: 08.54093614 - 08.66743614
 Website: www.tienphat-automation.com
 Email:
 Fax: 08.54093649
 Mã số thuế: 0305042692
1.2.

Quá trình hình thành và phát triển Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động
Tiến Phát.

1.2.1. Q trình hình thành và phát triển
Cơng ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Tiến Phát là một doanh nghiệp tư nhân được
thành lập vào ngày 27 tháng 06 năm 2007. Mặc dù quy mô nhỏ nhưng công ty Tiến
Phát đã năng động, sáng tạo trong việc tiếp cận thị trường và nhanh chóng hội nhập
vào mơi trường kinh doanh đầy cạnh tranh tại TP.HCM. Tuy bước đầu cịn nhiều
khó khăn song công ty vẫn đang từng bước phát triển.
Bước đầu thành lập vốn điều lệ của công ty chỉ có 1.000.000.000 đồng, nhân viên
cịn sơ sài, số lượng nhân viên chỉ có 7 người cịn hạn chế, thiếu kinh nghiệm. Tuy
nhiên, với tinh thần làm việc đầy nhiệt huyết, sẵn sàng đối mặt với những khó khăn
thử thách nhằm mong muốn có mặt tại thương trường Việt Nam trong lĩnh vực kỹ
thuật tự động, công ty đang từng bước tạo cho mình chỗ đứng trên thương trường.
Sau một thời gian dài hoạt động, công ty đã đúc kết được nhiều kinh nghiệm.
Năm 2008 công ty bắt đầu sự nghiệp phát triển thương hiệu và tăng cường kinh
Trang 4


doanh tạo sự phát triển lớn mạnh cho công ty, đồng thời cũng nâng cao uy tín đối
với khách hàng.
Năm 2009 công ty đã thâm nhập được thị trường và nhanh chóng triển khai hoạt
động kinh doanh trong chiều hướng thuận lợi nhất đồng thời đã ký hợp đồng là nhà

phân phối chính thức cho nhiều nhà máy, cơng ty.
Năm 2010 là bước ngoặt quan trọng trong sự nghiệp phát triển của công ty. Mở
rộng thị trường phân phối tại TP.HCM và các vùng lân cận. Với mục đích góp phần
đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng và phong phú của khách hàng trong lĩnh vực kỹ
thuật tự động. Với mức vốn điều lệ lúc này tăng lên 4.500.000.000 đồng, với số
lượng nhân viên tăng thêm 27 nhân viên. Tất cả đều góp sức tìm tịi, học hỏi, từng
bước nâng cao chất lượng dịch vụ, cũng như phát triển nhiều sản phẩm mới nhằm
phục vụ tốt nhu cầu đa dạng và ngày càng cao của khách hàng, đồng thời cũng
nhằm mở rộng thị trường kinh doanh.
Từ năm 2010 đến năm 2014 công ty đã đi vào ổn định về địa bàn kinh doanh,
mặt hàng và khách hàng. Công ty đã có nhiều khách hàng thân thiết, có nhiều mối
quan hệ ngoại giao tốt đẹp với các nhà cung cấp.
Từ đầu năm 2015 đến nay, công ty vẫn hoạt động ổn định và phát triển.
1.2.2. Các nhân tố tác động đến q trình hình thành phát triển của cơng ty
 Điểm mạnh
Công ty được thành lập năm 2007 khẳng định sự phát triển mạnh và bền vững
cùng vị trí thương hiệu, công ty được khách hàng tin tưởng sử dụng hàng hóa và
dịch vụ.
Địa điểm hoạt động ban đầu chỉ là văn phòng nhỏ với cơ sở vật chất hạn chế nay
cơng ty đã đặt văn phịng tại Số 7 Cô Giang, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP.HCM
với cơ sở vật chất hiện đại. Khả năng hoạt động của công ty được khẳng định thơng
qua các tiêu chí đã đạt được như sau:
 Công ty đã xây dựng hệ thống dữ liệu quản lý khách hàng bằng phần mềm
chuyên nghiệp.
 Đội ngũ nhân viên đã tăng về số lượng và chất lượng.

Trang 5


 Với số lượng khách hàng tăng ổn định trong các năm qua giúp cho năng lực

tài chính của cơng ty ngày càng ổn định.
 Cơ hội
 Xu thế mở cửa và hội nhập của Việt Nam giúp tăng nhu cầu mua bán từ
nước ngoài và là cầu nối giúp các doanh nghiệp vươn ra thế giới. Do đó,
việc cung cầu về thiết bị điện cũng tăng lên.
 Các chính sách quản lý nhà nước ngày càng hoàn thiện giúp các công ty
kinh doanh yên tâm đầu tư và phát triển.
 Thách thức
 Sự ra đời của nhiều dòng sản phẩm mới sẽ dẫn đến sự cạnh tranh với các
dòng sản phẩm mà doanh nghiệp đang tiêu thụ, dễ dẫn đến ứ đọng hàng tồn
kho, đòi hỏi doanh nghiệp phải lựa chọn cơ cấu mặt hàng kinh doanh hợp
lý.
 Yêu cầu ngày càng cao về chất lượng sản phẩm và sự cạnh tranh của các
doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp đầu tư nước ngồi địi hỏi phải
có chiến lược về giá, chính sách ưu đãi để lơi kéo khách hàng.
 Nguồn lực
 Năng lực người đứng đầu: Ông Nguyễn Tiến - Giám đốc công ty đã tốt
nghiệp chuyên ngành quản trị kinh doanh, Trường Đại học ngoại thương –
ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh. Ơng đã có kinh nghiệm làm việc trong
lĩnh vực kinh doanh hơn 8 năm (từ năm 2007 tới nay).
 Đội ngũ nhân viên: Nhân viên của cơng ty đều có trình độ đại học, cao đẳng
làm đúng chun ngành của mình, có kinh nghiệm nhiều năm và được đào
tạo thường xuyên, tập huấn bởi công ty.
1.3.

Chức năng và lĩnh vực hoạt động

1.3.1. Chức năng, nhiệm vụ
 Chức năng
Hình thức kinh doanh của cơng ty là nhập khẩu và mua hàng trong nước các

hàng hóa, thiết bị, đưa các loại sản phẩm, hàng hóa từ lĩnh vực sản xuất sang lĩnh
vực tiêu dùng thông qua hai quá trình kinh doanh chủ yếu là mua hàng và bán hàng.

Trang 6


 Nhiệm vụ
 Kinh doanh theo đúng ngành nghề đã đăng ký và mục đích thành lập cơng
ty.
 Thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nước, hàng hóa kinh doanh theo quy
định của pháp luật, hạch toán và báo cáo trung thực theo chế độ kế toán,
luật kế toán quy định, thực hiện các nghĩa vụ về nộp thuế đối với Nhà nước.
 Nghiên cứu nhu cầu tiêu thụ của khách hàng nhằm nắm bắt thị trường, cung
ứng kịp thời hàng hóa đáp ứng nhu cầu, cơng ty ln cải cách, đổi mới và
tăng cường dịch vụ về chất lượng hàng hóa, giá cả, giao nhận tốt nhất cho
khách hàng.
1.3.2. Lĩnh vực hoạt động
Công ty kinh doanh chủ yếu trong lĩnh vực thương mại về thiết bị điện công
nghiệp và tự động hóa. Cơng ty cịn cung cấp dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, bảo hành
các thiết bị điện, tự động hóa và máy tính. Tư vấn miễn phí cho khách hàng khi mua
sản phẩm, đồng thời với đội ngũ nhân viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm, công ty còn
hỗ trợ kỹ thuật cho các nhà máy nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất kịp thời và nhanh
chóng.
Sản phẩm kinh doanh chủ yếu: phân phối thiết bị điện và tự động hóa của các
hãng Mitsubishi, Ormon, Honeywell, Allen Bradley…
1.3.3. Mục tiêu, tầm nhìn, sứ mệnh
 Mục tiêu
 Địa chỉ tin cậy cung cấp cho khách hàng cả nước, đặc biệt là khu vực phía
nam.
 Tạo cơng việc ổn định với mức thu nhập tốt cho cán bộ nhân viên cơng ty.

 Tầm nhìn
Tầm nhìn của cơng ty Tiến Phát là trở thành “Nhà cung cấp thiết bị và dịch vụ
điện cơng nghiệp và tự động hóa một cách chun nghiệp và uy tín nhất tại Việt
Nam, trở thành đối tác tin cậy với khách hàng”.
 Sứ mệnh của công ty là “Cung cấp các giải pháp kinh doanh toàn diện, mang
lại cơ hội làm việc và phát triển thành công cho nhân viên và khách hàng”.

Trang 7


 Giá trị cốt lõi: Chuyên nghiệp, tận tâm, sáng tạo.
Với slogan: “Chất lượng và dịch vụ tạo nên sự khác biệt”, đội ngũ nhân viên
công ty Tiến Phát với các nhân viên kinh doanh năng động, giàu kinh nghiệm luôn
mong muốn đem lại cho khách hàng không chỉ sản phẩm mà cịn đem lại sự tiện
ích, một giải pháp toàn diện theo yêu cầu của khách hàng.
1.4.

Cơ cấu tổ chức của công ty

1.4.1. Tổ chức quản lý của công ty
 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
GIÁM ĐỐC

THƯ KÝ

GIÁM ĐỐC
ĐIỀU HÀNH

BỘ
PHẬN

HÀNH
CHÍNH

BỘ
PHẬN
KINH
DOANH

BỘ
PHẬN
GIAO
NHẬN

BỘ
PHẬN
KẾ
TỐN

BỘ
PHẬN
KHO

BỘ
PHẬN
KỸ
THUẬT

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
(Nguồn: Hồ sơ thành lập công ty)
 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban

 Giám đốc
 Là người có tư cách pháp nhân đại diện cho cơng ty trước pháp luật, chịu
trách nhiệm điều hành công ty theo đúng luật. Lựa chọn quyết định các
phương án sản xuất kinh doanh, thực hiện đúng các chế độ, quyền lợi của
người lao động theo pháp luật hiện hành.
 Trực tiếp chỉ đạo công tác tài vụ, quản lý vốn, quỹ tiền mặt, nộp ngân
sách.
 Chỉ đạo công tác kinh doanh, trực tiếp ký kết các hợp đồng kinh tế.

Trang 8


 Chịu trách nhiệm trước Nhà nước và tập thể về kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty.
 Giám đốc điều hành
 Điều hành mọi hoạt động của công ty.
 Tổ chức sắp xếp bộ máy nhân sự, quản lý cán bộ công nhân viên.
 Đề xuất với Ban Giám Đốc trong việc thực hiện giải quyết các chính sách
chế độ với công nhân viên.
 Lập kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ công nhân viên.
 Thư ký
 Phối hợp tổ chức các cuộc họp theo yêu cầu của Ban Giám đốc.
 Ghi nhận kết quả, lập biên bản các cuộc họp. Thông báo kết quả cuộc họp
cho các đơn vị và cá nhân có liên quan.
 Phối hợp chuẩn bị và kiểm sốt tính pháp lý các hồ sơ trình ban Giám đốc
phê duyệt hoặc theo yêu cầu của Ban Giám đốc công ty.
 Thu xếp lịch làm việc và các điều kiện cần thiết cho hoạt động của Ban
Giám đốc.
 Lưu trữ hồ sơ liên quan đến Ban Giám đốc.
 Phịng hành chính nhân sự

 Thực hiện các hoạt động hành chính văn phịng, nhân sự của cơng ty bao
gồm: hành chính, đối ngoại, lễ tân, nhân sự.
 Phối hợp với phòng tổ chức hành chính của cơng ty về chính sách trong
lĩnh vực nhân sự và hành chính.
 Phối hợp làm việc về nghiệp vụ với các đơn vị chức năng trong công ty.
 Bộ phận kinh doanh
Nhân viên kinh doanh là cầu nối giữa doanh nghiệp và khách hàng, đại diện bán
hàng là người thay mặt cơng ty quan hệ với khách hàng.
Phịng kinh doanh là bộ phận trực tiếp mang lại lợi nhuận cho cơng ty. Trưởng
phịng kinh doanh bố trí lực lượng bán hàng theo một ý đồ chiến lược để tiếp xúc
với khách hàng đúng lúc và đúng cách.

Trang 9


Nhân viên kinh doanh trực tiếp thực hiện các nhiệm vụ sau:
 Xem xét tính khả thi của từng thương vụ mua bán do có đơn vị đề xuất để
tham mưu cho Giám đốc chỉ đạo các hoạt động kinh doanh nhằm mang lại
hiệu quả kinh doanh cao.
 Trực tiếp triển khai hợp đồng mua bán hàng hóa.
 Thăm dị và gầy dựng các mối quan hệ để tìm kiếm khách hàng mới.
 Cung cấp thông tin cho khách hàng về sản phẩm và dịch vụ.
 Bán hàng, tiếp xúc, giới thiệu, giải đáp thắc mắc, hoàn tất các dịch vụ giao
dịch.
 Thực hiện dịch vụ tư vấn cho khách hàng, hỗ trợ kỹ thuật, thỏa thuận các
vấn đề phát sinh khác.
 Thu thập thông tin về khách hàng nhằm đáp ứng nhu cầu kinh doanh.
 Bộ phận kế toán
Nhiệm vụ chung của bộ phận kế toán là theo sát kết quả kinh doanh để báo cáo
Giám đốc những sai sót nhằm điều chỉnh kịp thời chính sách đường lối kinh doanh

của cơng ty. Đảm bảo tài chính cơng ty (thu, chi) và thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà
nước.
 Bộ phận kho
 Nhận chứng từ bán hàng, kiểm tra hàng hóa, tiến hành xuất kho để giao
cho khách.
 Kiểm tra hàng hóa đổi trả của khách hàng và tiến hành nhập kho.
 Kiểm tra số lượng hàng tồn kho và đề nghị mua hàng để đảm bảo có đầy
đủ hàng hóa để bán.
 Bộ phận giao nhận
 Nhiệm vụ của bộ phận này là trực tiếp chở hàng giao tận nơi cho khách
hàng.
 Bảo đảm số lượng, chất lượng hàng hóa trong q trình vận chuyển và đổi
hàng theo yêu cầu của khách hàng.
 Bộ phận kỹ thuật
 Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng, lắp đặt trực tuyến miễn phí.
Trang 10


 Đến tại nơi lắp đặt máy móc tự động cho khách hàng khi có yêu cầu.
1.4.2. Tổ chức bộ máy kế toán
 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
KẾ TỐN TRƯỞNG
(KẾ TỐN TỔNG HỢP)

KẾ TỐN
THANH
TỐN

KẾ TỐN
CƠNG NỢ


KẾ TỐN
VẬT TƯ,
HÀNG HÓA

THỦ QUỸ

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
(Nguồn: Hồ sơ thành lập cơng ty)
 Chức năng, nhiệm vụ từng phịng ban
 Kế tốn trưởng (Kế toán tổng hợp):
 Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán.
 Tổng hợp số liệu, lập báo cáo kế toán kịp thời theo quy định.
 Trực tiếp tổ chức và giám sát quá trình lập ngân quỹ vốn.
 Tổ chức đánh giá, phân tích tình hình hoạt động tài chính, kinh doanh của
tồn cơng ty.
 Kế tốn thanh toán:
 Lập chứng từ thu - chi, phản ánh vào các sổ sách liên quan đến phần hành
kế toán hàng ngày và đối chiếu với sổ quỹ.
 Kiểm tra tồn quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty hàng ngày và
cuối tháng. Theo dõi các khoản tạm ứng.
 Tiếp nhận các chứng từ thanh toán và kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của
chứng từ.
 Kiểm tra, tổng hợp quyết tốn cơng ty về tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền
đang chuyển, các khoản tạm ứng, lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
 Thực hiện lưu trữ chứng từ, sổ sách, các công văn, quy định có liên quan.

Trang 11



 Kế tốn cơng nợ:
 Theo dõi các khoản cơng nợ phải thu, phải trả của khách hàng.
 Lập danh sách khoản nợ của các công ty, đơn vị khách hàng để sắp xếp
lịch thu, chi trả đúng hạn, đúng hợp đồng, đúng thời hạn, đơn đốc, theo
dõi và địi các khoản nợ chưa thanh tốn.
 Kiểm tra cơng nợ phải thu, phải trả của công ty.
 Thực hiện các nhiệm vụ do kế tốn trưởng phân cơng.
 Thực hiện lưu trữ các chứng từ, sổ sách, các công văn quy định có liên
quan.
 Kế tốn vật tư, hàng hóa (Thủ kho):
 Theo dõi tình hình nhập - xuất - tồn kho vật tư, sản phẩm, hàng hóa về mặt
số lượng và giá trị tại kho của công ty.
 Định kỳ phải đối chiếu số lượng hàng tồn kho trong sổ sách với thực tế, lập
bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn kho sản phẩm, vật tư, hàng hóa vào cuối
tháng.
 Theo dõi tình hình tăng, giảm, tồn kho các loại vật tư, hàng hóa.
 Thủ quỹ:
 Căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi, thủ quỹ tiến hành thực thu, thực chi và
cập nhật vào sổ quỹ tiền mặt số tiền thu, chi.
 Cuối kỳ, chuyển sổ quỹ qua kế toán thanh toán để đối chiếu và lập báo cáo
tồn quỹ tiền mặt.
1.5.

Chế độ, chính sách, hình thức kế tốn áp dụng

1.5.1. Chế độ kế tốn
 Cơng ty áp dụng chế độ kế tốn thơng tư số 200/2014/TT-BTC ban hành
ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính.
1.5.2. Kỳ kế tốn, đơn vị tiền tệ
 Niên độ kế toán: từ ngày 1/1 đến ngày 31/12 hằng năm.

 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán: Việt Nam Đồng.

Trang 12


1.5.3. Các phương pháp kế toán
 Phương pháp khấu hao tài sản cố định áp dụng: theo phương pháp đường
thẳng.
 Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: ghi nhận theo giá gốc.
 Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: bình quân gia quyền cuối
kỳ.
 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: phương pháp kê khai thường xun.
1.5.4. Chính sách kế tốn
 Hệ thống tài khoản kế tốn: áp dụng hệ thống tài khoản theo thơng tư số
200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính.
 Phần mềm kế tốn: phần mềm Smart Pro 4.0
1.5.5. Hình thức kế toán: kế toán máy

Chứng từ kế toán

Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
cùng loại

Sổ nhật ký chung,
sổ cái, sổ chi tiết
Phần mềm kế tốn
Máy vi tính

Báo cáo tài chính


Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hình thức kế tốn máy
(Nguồn: Hồ sơ thành lập công ty)
Ghi chú:
Nhập liệu hằng ngày
In sổ báo cáo vào cuối kỳ
Đối chiếu kiểm tra

Trang 13


1.6.

Tình hình kết quả kinh doanh

1.6.1. Tình hình lợi nhuận
Bảng 1.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Tham khảo phụ lục số 1, số 2)
(Nguồn chị Võ Thị Nga - Kế toán trưởng)
Nhận xét:
Từ bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, ta thấy sản lượng tiêu thụ năm
2014 tăng hơn so với năm 2013 dẫn đến doanh thu bán hàng cao hơn so với năm
2013, mức tăng là 3.086.073.111 đồng với tỷ lệ 5,89%, giá vốn hàng bán năm 2014
tăng so với 2013 là 3,66%. Tương tự, năm 2015 doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ cao hơn năm 2014 là 2.902.916.670 đồng với tỷ lệ 5,23%, giá vốn hàng bán
tăng là 2,50%.
Lợi nhuận gộp năm 2014 (14.063.925.137 đồng) cao hơn so với lợi nhuận gộp
năm 2013 (12.444.597.123 đồng), lợi nhuận gộp 2015 (15.930.925.914 đồng) cao
hơn so với 2014 do tốc độ tăng của doanh thu cao hơn so với tốc độ tăng của giá
vốn. Mặt khác các khoản thu nhập và chi phí cịn lại không biến động nhiều nên lợi

nhuận của công ty năm sau cao hơn so với trước chủ yếu là do doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ.
1.6.2. Tình hình tài sản – nguồn vốn
Bảng 1.2: Bảng cân đối kế toán
( Tham khảo phụ lục số 3, số 4)
(Nguồn chị Võ Thị Nga - Kế toán trưởng)
Nhận xét:
 Tổng tài sản
Tổng tài sản năm 2014 là hơn 25.113.628.561 đồng tăng lên so với năm 2013 là
2.323.365.446 đồng tức tăng 10,19%, tương tự đến cuối năm 2015 tổng tài sản của
công ty là 28.031.940.725 đồng, tăng 2.918.312.164 đồng so với năm 2014. Trong
đó, sự biến động của tài sản ngắn hạn với tỷ trọng hơn 92% trong cơ cấu tổng tài
sản, cụ thể năm 2014 tài sản ngắn hạn tăng 2.298.964.129 đồng với tốc độ tăng
9,73%, sang năm 2015 tài sản ngắn hạn của công ty tăng 9,32% với mức tăng là
Trang 14


2.200.962.726 đồng. Bên cạnh đó, với tỷ trọng khoảng 8% trong cơ cấu tổng tài
sản, tài sản dài hạn tăng liên tục trong ba năm cả về giá trị và tỷ trọng.
 Tổng nguồn vốn
Nợ phải trả của công ty chủ yếu là nợ ngắn hạn. Nợ ngắn hạn tăng trong năm
2014, tăng 14,32% với mức tăng 746.856.821 đồng so với năm 2013 và cũng tăng
trong năm 2015 với mức tăng là 1.309.607.527 đồng so với năm 2014
Vốn chủ sở hữu tăng lên qua các năm. Năm 2014 vốn chủ sở hữu của công ty là
19.151.435.617 đồng tăng 1.576.508.625 đồng so với năm 2013. Tương tự năm
2015, vốn chủ sở hữu của công ty là 20.760.140.254 đồng tăng 1.608.704.637 đồng
so với năm 2014.
1.6.3. Chiến lược, phương hướng phát triển của công ty trong tương lai
 Mở rộng quy mô và địa bàn hoạt động để đáp ứng nhu cầu khách hàng, tạo
đầu ra ngày càng nhiều cho hàng hóa.

 Tích cực khai thác khách hàng tìm năng, năng động hơn nữa trong tìm kiếm
thị trường.
 Kinh doanh những hàng chất lượng nhằm tăng uy tín và khả năng cạnh tranh.
 Nâng cao trình độ chun mơn và cải thiện đời sống vật chất cho nhân viên.
Tóm tắt chương 1:
Kết thúc Chương 1, em đã nắm được phần nào giá trị cốt lõi của công ty, những
cơ hội cũng như thách thức được đưa ra để phân tích sự phát triển trong tương lai.
Qua đó, em nhận thấy được sự nổ lực không ngừng đi lên của công ty thông qua
tầm nhìn và sứ mệnh đã được vạch sẵn. Với slogan “Chất lượng và dịch vụ tạo nên
sự khác biệt”, tất cả các cấp của công ty đều hướng về mục tiêu chung, phát triển
toàn diện về mọi mặt từ hàng hóa, dịch vụ đến chất lượng, nhân sự và thương hiệu.
Đồng thời, ở chương này em đã có cơ hội tìm hiểu sâu hơn về tổ chức quản lý tại
cơng ty, tổ chức bộ máy kế tốn theo hình thức kế tốn tập trung cũng như các hình
thức, chế độ kế toán và hệ thống tài khoản được áp dụng. Ngồi ra, cịn giúp em
hiểu được chức năng, nhiệm vụ cơ bản của từng phịng ban trong cơng ty, để từ đó
em có thể đưa ra một số nhận xét về ưu, nhược điểm về công tác quản lý của công
ty.

Trang 15


×