Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Các nguyên lý sáng tạo trong bài toán phát minh, sáng chế và vận dụng trong sự phát triển của hệ điều hành android

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.65 KB, 19 trang )

ĐẠ I HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CH Í MINH
TR ƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
------------------------------------

BÀI THU HO ẠCH
MÔN: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

ĐỀ TÀI: CÁC NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO TRONG BÀI TOÁN
PHÁT MINH, SÁNG CHẾ VÀ VẬN DỤNG TRONG
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH ANDROID

Giảng viên h ướng dẫn :

GS. TSKH Hoàng Kiếm

Học viên thực h iện

:

Phạm Đoàn Vương Phi

MSHV

:

CH1212028

TP HCM, tháng 12 năm 2012

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

LỜI NÓI ĐẦU
---------Các nguyên lý sáng t ạo trong bài toán phát minh sáng chế là kết quả của quá trình
khái quát lý thuy ết và thực tiễn nghiên cứ u khoa học lâu dài và đã trở thành công cụ sắc
bén để chỉ dẫn các nhà khoa học, các nhà quản lý trong công tác tổ chức, quản lý và
thực hành nghiên cứ u khoa học một cách hiệu quả.
Nắm vữ ng các nguyên lý sáng tạo sẽ giúp ngư ời nghiên cứu có cách tiếp cận hiệu
quả trong việc thiết kế và thực hiện cơng trình nghiên cứu khoa học.
Trong phạm vi bài thu hoạch này, em sẽ trình bày về các nguyên lý sáng t ạo trong
bài toán phát minh, sáng chế. Và chỉ ra những nguyên lý sáng tạo đư ợc áp dụng trong quá
trình phát triển của hệ điều hành Android.
Qua đây em cũng xin gử i lời cảm ơn đến GS-TSKH Hoàng Kiếm đã tận tình truyền
đạt những kiến thức nền tảng cho chúng em trong bộ m ôn “Phương pháp nghiên cứ u khoa
học”.

2

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

Mục Lục
I.

CÁ C NGUYÊ N LÝ S ÁNG TẠ O TRONG BÀI T OÁN PHÁT MINH, SÁ NG CHẾ .......................5
1.


Ngu yên lý phân nhỏ ............................................................................................................5

2.

Ngu yên lý “tách khỏi” ..........................................................................................................5

3.

Ngu yên lý phẩm chất cụ c bộ ..............................................................................................5

4.

Ngu yên lý phản đối xứng ....................................................................................................5

5.

Ngu yên lý kết hợp ...............................................................................................................5

6.

Ngu yên lý vạn năng ............................................................................................................5

7.

Ngu yên lý “chứa trong” .......................................................................................................6

8.

Ngu yên lý phản trọn g lượng ...............................................................................................6


9.

Ngu yên lý gâ y ứng suất sơ bộ ............................................................................................6

10.

Nguyên lý thực hiện sơ bộ ..............................................................................................6

11.

Nguyên tắ c dự ph òng ......................................................................................................6

12.

Nguyên tắ c đẳng thế .......................................................................................................6

13.

Ng uyên tắ c đảo ngược....................................................................................................6

14.

Nguyên tắ c cầu (t rịn ) hố ...............................................................................................7

15.

Ngun tắ c linh động.......................................................................................................7

16.


Ngun tắ c giải “thiếu” hoặc “thừa” ................................................................................7

17.

Nguyên tắ c chuyển sang chiều khá c ..............................................................................7

18.

Nguyên tắ c sử dụng các dao động cơ họ c.....................................................................7

19.

Nguyên tắ c tác động theo ch u kỳ ....................................................................................8

20.

Nguyên tắ c liên tục tác đ ộng có ích ................................................................................8

21.

Ngun lý “vư ợt nhanh” ..................................................................................................8

22.

Ngun lý biến hại thành lợi............................................................................................8

23.

Nguyên lý quan hệ phản hồi ...........................................................................................8


24.

Nguyên lý sử dụng trung gian .........................................................................................8

25.

Nguyên lý tự phục vụ ......................................................................................................9

26.

Nguyên lý sao ché p (cop y)..............................................................................................9

27.

Nguyên lý “rẻ ” tha y cho “đắt”...........................................................................................9

28.

Thay thế sơ đồ cơ học ....................................................................................................9

29.

Sử dụng các kết cấu khí và lỏng .....................................................................................9

30.

Sử dụng vỏ dẻo và m àng mỏng......................................................................................9

31.


Sử dụng các vật liệu nhiều lỗ........................................................................................10

32.

Nguyên lý tha y đổi m àu sắc ..........................................................................................10

3

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

II.

33.

Nguyên lý đồng nhất .....................................................................................................10

34.

Nguyên lý phân hủy h oặc tái sinh các p hần .................................................................10

35.

Thay đổi các thông số hoá lý của đối tượng .................................................................10

36.

Sử dụng chu yển pha .....................................................................................................11


37.

Sử dụng sự n ở nhiệt .....................................................................................................11

38.

Sử dụng các chất oxy hoá mạnh ..................................................................................11

39.

Thay đổi độ trơ ..............................................................................................................11

40.

Sử dụng các vật liệu hợp thành (com po site)................................................................11

TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀ U HÀNH A NDROID.........................................................................11
1.

Android là gì? ....................................................................................................................11

2.

Lịch sử phát triển ..............................................................................................................12

3.

Tình hình phát triển hiện tại ..............................................................................................13


III.

IV.

ÁP DỤNG CÁ C NGUY ÊN LÝ SÁ NG TẠ O T RÊN HỆ ĐI ỀU HÀ NH A NDROID ..................14
1.

Ngu yên lý phân nhỏ ..........................................................................................................15

2.

Ngu yên lý “tách khỏi” ........................................................................................................15

3.

Ngu yên lý kết hợp .............................................................................................................16

4.

Ngu yên lý ..........................................................................................................................16

5.

vạn năng............................................................................................................................16

6.

Ngu yên lý th ực hiện sơ bộ ................................................................................................16

7.


Ngu yên lý dự phòng ..........................................................................................................16

8.

Ngu yên lý sao chép ..........................................................................................................17

9.

Ngu yên lý “chứa trong” .....................................................................................................17

10.

Nguyên lý quan hệ phản hồi .........................................................................................17

11.

Nguyên lý tha y đổi m àu sắc ..........................................................................................17

12.

Nguyên lý phân hủy h oặc tái sinh các p hần .................................................................17

13.

Nguyên lý đồng nhất .....................................................................................................18

14.

Nguyên lý linh động.......................................................................................................18


Tài Liệu Tham Khảo .............................................................................................................19

4

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

I. CÁC NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO TRONG BÀI TOÁN PHÁT
M INH, SÁNG CHẾ
1. Nguyên lý phân nhỏ
-

Chia đối tượng t hành các phần độc lập.

-

Làm đối tượng trở nên tháo lắp được.

-

Tăng mứ c độ phân nhỏ đối tượng.

2. Nguyên lý “tách khỏi”
-

Tách phần gây “phiền phức” (tính chất “phiền phứ c”) hay ngư ợc lại tách phần
duy nhất “cần thiết” (tính chất “cần thiết”) ra khỏi đối tượng.


3. Nguyên lý phẩm chất cục bộ
-

Chuyển đối tượng (hay môi trư ờng bên ngồi, tác động bên ngồi) có cấu trúc
đồng nhất thành không đồng nhất.

-

Các phần khác nhau của đối tư ợng phải có các chứ c năng khác nhau.

-

Mỗi phần của đối tượng phải ở trong những điều kiện thích hợp nhất đối với
cơng việc.

4. Ngun lý phản đối xứng
-

Chuyển đối tượng có hình dạng đối xứng thành khơng đối xứng (nói chung
giãm bật đối xứng).

5. Nguyên lý kết hợp
-

Kết hợp các đối tượng đồng nhất hoặc các đối tư ợng dùng cho các hoạt động kế
cận.

-


Kết hợp về m ặt thời gian các hoạt động đồng nhất hoặc kế cận.

6. Nguyên lý vạn năng
-

Đối tượng thực hiện một số chức năng khác nhau, do đó khơng cần sự tham gia
của các đối tượng khác.

5

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

7. Nguyên lý “chứa trong”
-

Một đối tượng được đặt bên trong đối tượng khác và bản thân nó lại chứ a đối
tượng thứ ba ...

-

Một đối tượng chuy ển động xuyên suốt bên trong đối tượng khác.

8. Nguyên lý phản tr ọng lượng
-

Bù trừ trọng lượng của đối tượng bằng cách gắn nó với các đối tượng khác có
lực nâng.


-

Bù trừ trọng lượng của đối tượng bằng tương t ác với m ôi trường như sử dụng
các lự c thủy động, khí động...

9. Nguyên lý gây ứng suất sơ bộ
-

Gây ứng suất trước v ới đối tượng để chống lại ứng suất không cho phép hoặc
không mong muốn khi đối tượng làm việc (hoặc gây ứng suất trư ớc để khi làm
việc sẽ dùng ứng suất ngược lại ).

10.Nguyên lý thực hiện sơ bộ
-

Thực hiện trư ớc sự thay đổi cần có, hồn tồn hoặc từng phần, đối với đối
tượng.

-

Cần s ắp xếp đối tượng trước, sao cho chúng có thể hoạt động từ vị trí thuận lợi
nhất, khơng mất thời gian dịch chuyển.

11.Nguyên tắc dự phòng
-

Bù đắp độ tin cậy không lớn của đối tượng bằng cách c huẩn bị trư ớc các
phương tiện báo độn g, ứ ng cứu, an toàn.


12.Nguyên tắc đẳng thế
-

Thay đổi điều kiện làm việc để không phải nâng lên hay hạ xuống các đối
tượng.

13.Nguyên tắc đảo ngược
-

Thay vì hành động n hư yêu cầu bài tốn, hành động ngược lại (ví dụ, khơng làm
nóng mà làm lạnh đối tư ợng).

6

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”
-

Làm phần ch uyể n động của đối tượng (hay mơi trư ờng bên ngồi) thành đứng
n v à ngược lại, phần đứng y ên thành chuyển động.

14.Nguyên tắc cầu (trịn) hố
-

Chuy ển những p hần thẳng của đối tượng thành cong, mặt phẳng thành mặt cầu,
kết cấu hình hộp thành kết cấu hình cầu.

-


Sử dụng các con lăn, vi ên bi, vòng xoắn.

-

Chuy ển sang chuyển độg quay, sử du ng lực ly tâm.

15.Nguyên tắc linh động
-

Cần thay đổi các đặt trưng của đối tượng hay mô i trường bên ngoài sao cho
chúng tối ưu trong từ ng giai đoạn làm việc.

-

Phân chia đối tư ợng thành từng phần, có khả nă ng dịch chuyển với nhau.

16.Nguyên tắc gi ải “ thiế u” hoặc “ thừa”
-

Nếu như khó nhận đ ược 100% hi ệu quả cần t hiết, nên nhận ít hơn hoặc nhi ều
hơn “ một chút”. Lúc đó bài to án có thể tr ở nên đơn giản hơn và dễ giải hơn.

17.Nguyên tắc chuyển s ang chiều khác
-

Những khó khăn do chuyển động (hay sắp xếp) đối tượng theo đường (m ột
chiều) sẽ được khắc phục nếu c ho đối tượng khả năng di c huyển trên mặt ph ẳng
(hai chiều). Tươn g tự, những bài toán liên quan đến chuyển động (hay sắp xếp)
các đối tư ợng trên m ặt phẳn g sẽ được đơn giản hố khi chuyển sang khơng gian

(ba chiều).

-

Chuy ển các đối t ượng có kết cấu một tầng thành nhiều tần g.

-

Đặt đối tượn g nằm nghiêng.

-

Sử dụng mặt sau của diện tích cho trư ớc.

-

Sử dụng các l uồn g ánh sáng t ới diện t ích bên cạnh hoặc tới mặt sau của diện
tích cho t rước.

18.Nguyên tắc sử dụng các dao động c ơ học
-

Làm đối tượng dao động. Nếu đã có dao động, tăng t ầng số dao động ( đến tầng
số siê u âm ).

7

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”
-

Sử dụng tầng số cộng hưởng.

-

Thay vì dùng các bộ rung cơ học, dùng các bộ r ung áp điện.

-

Sử dụng siêu âm kết hợp với trường điện từ.

19.Nguyên tắc tác động theo chu kỳ
-Chuy ển t ác động liên tục thành tác động theo chu kỳ (xung).
-Nếu đã có tác độ ng t heo chu kỳ, hãy thay đổi chu kỳ.
-Sử dụng các khoảng thời gian giữ a các xung để t hực hiện tác động khác.

20.Nguyên tắc liên tục tác động có ích
-

Thực hiện cơ ng việc một cách liên tục (tất cả các phần của đối tượng cần luôn
lu ôn l àm việc ở c hế độ đủ tải).

-

Khắc phục vận hành không tải và trung gian.

-


Chuy ển chuy ển động tịnh tiến qua lại thành chuyển động qua.

21.Nguyên lý “vượt nhanh”
-

Vư ợt qua các giai đoạn có hại hoặc nguy hiểm với vận tốc lớn.

-

Vư ợt nhanh để có được hiệu ứ ng cần thiết.

22.Nguyên lý biến hại thành lợi
-

Sử dụng những tác nhân có hại (thí dụ t ác động có hại của mơi trư ờng) để thu
được hiệu ứng có lợi.

-

Khắc phục t ác nhân có hại bằng cách kết hợp nó với tác nhân có hại khác.

-

Tăng cường tác nhân có hại đến mức nó khơng cịn có hại nữ a.

23.Ngun lý quan hệ phản hồi
-

Thiết lập quan hệ phản hồi


-

Nếu đã có quan hệ phản hồi, hãy thay đổi nó.

24.Nguyên lý sử dụng trung gi an
-

Sử dụng đối tượng trung gian, chuyển tiếp.

8

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

25.Nguyên lý tự phục vụ
-

Đối tượng phải tự phục vụ bằng cách t hực hiện các thao t ác phụ trợ, sửa chữ a

-

Sử dụng phế liệu, chát thải, năng lượng dư.

26.Nguyên lý sao chép (copy)
-

Thay vì sử dụng những cái không đư ợc phép, phức tạp, đắt tiền, không tiện lợi
hoặc dễ vỡ, sử dụng bản sao.


-

Thay thế đối tượng hoặc hệ các đối tư ợng bằng bản sao quang học (ảnh, hình
vẽ) với các tỷ lệ cần thiết.

-

Nếu không thể sử dụng bản sao quang học ở vùng biẻu kiến (vùng ánh sáng
nhìn thấy được bằng mắt thường), chuyển sang sử dụng các bản sao hồng ngoại
hoặc tử ngoại.

27.Nguyên lý “rẻ” thay cho “ đắt”
-

Thay thế đối tượng đắt tiền bằng bộ các đối tượng rẻ có chất lượng kém hơn (th í
dụ như về tuổi thọ).

28.Thay thế sơ đồ cơ học
-

Thay thế sơ đồ cơ học bằng điện, quang, nhiệt, âm h oặc mùi vị.

-

Sử dụng điện trư ờng, từ trư ờng và điện từ trư ờng trong tương tác với đối tượng

-

Chuyển các trường đứng yên sang chuyển động, các trư ờng cố định sang thay

đổi theo t hời gian, các trường đồng nhất sang có cấu trúc nhất định .

-

Sử dụng các trường kết hợp với các hạt sắt từ.

29.Sử dụng các kết cấu khí và lỏng
-

Thay cho các phần của đối tượng ở thể rắn, sử dụng các chất khí và lỏng: nạp
khí, nạp chất lỏng, đệm khơng khí, thủy tĩnh, thủy phản lự c.

30.Sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng
-

Sử dụng các vỏ dẻo và màng m ỏng thay cho các kết cấu khối.

-

Cách ly đối tư ợng với m ôi trư ờng bên ngoài bằng các vỏ dẻo và màng m ỏng.

9

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

31.Sử dụng các vật liệu nhiều lỗ
-


Làm đối tượng có nhiều lỗ hoặc sử dụng thêm nhữ ng chi tiết có nhiều lỗ (m iếng
đệm, tấm phủ…)

-

Nếu đối tượng đã có nhiều lỗ, sơ bộ tẩm nó bằng chất nào đó.

32.Nguyên lý thay đổi màu sắc
-

Thay đổi màu sắc của đối tượng hay mơi trường bên ngồi

-

Thay đổi độ trong suốt của của đối tư ợng hay m ôi trường bên ngồi.

-

Để có thể quan sát được những đối tượng hoặc nhữ ng quá trình, sử dụng các
chất phụ gia màu, hùynh quang.

-

Nếu các chất phụ gia đó đã được sử dụng, dùng các nguyên tử đánh dấu.

-

Sử dụng các hình vẽ, ký hiệu thích hợp.


33.Ngun lý đồng nhất
-

Những đối tư ợng, tư ơng tác với đối tư ợng cho trước, phải đư ợc làm từ cùng một
vật liệu (hoặc từ vật liệu gần về các tính chất) với vật liệu chế tạo đối tư ợng cho
trước.

34.Nguyên lý phân hủy hoặc tái sinh các phần
-

Phần đối tượng đã hoàn thành nhiệm vụ hoặc trở nên không càn thiết phải tự
phân hủy (hoà tan, bay hơi..) hoặc phải biến dạng.

-

Các phần mất mát của đối tượng phải được phục hồi trực tiếp trong q trình
làm việc.

35.Thay đổi các thơng s ố hoá lý của đối tượng
-

Thay đổi trạng thái đối tượng.

-

Thay đổi nồng độ hay độ đậm đặc.

-

Thay đổi độ dẻo


-

Thay đổi nhiệt độ, thể tích.

10

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

36.Sử dụng chuyển pha
-

Sử dụng các hiện tư ợng nảy sinh trong quá trình chuyển pha như : thay đổi thể
tích, toả hay hấp thu nhiệt lượng...

37.Sử dụng sự nở nhiệt
-

Sử dụng sự nở (hay co) nhiệt của các vật liệu.

-

Nếu đã dùng sự nở nhiệt, sử dụng với vật liệu có các hệ số nở nhiệt khác nhau.

38.Sử dụng các chất oxy hố mạnh
-


Thay khơng khí thư ờng bằng khơng khí giàu oxy.

-

Thay khơng khí giàu oxy bằng chính oxy.

-

Dùng các bứ c xạ ion hoá tác động lên khơng khí hoặc oxy .

-

Thay oxy giàu ozon (hoặc oxy bị ion hố) bằng chính ozon.

39.Thay đổi độ trơ
-

Thay mơi trư ờng thông t hường bằng môi trư ờng trung hoà.

-

Đưa thêm vào đối tượng các phần , các chất , phụ gia trung hồ.

-

Thực hiện q trình trong chân không.

40.Sử dụng các vật liệu hợp thành (composite)
-


Chuyển từ các vật liệu đồng nhất sang sử dụng những vật liệu hợp thành
(composit e). Hay nói chung sử dụng các vật liệu mới.

II. TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH ANDROID
1. Android là gì?
-

Android là hệ điều hảnh dành cho các thiết bị di động smartphone(phone, tablet)
được phát triển bởi Goolge dự a trên nền tảng Linux. Hiện nay, Android còn hỗ
trợ cả một số đầu phát HD, HD Player, Tivi.

-

Android là hệ điều hành mã nguồn m ở được phát hành dự a theo 2 giấy phép:

11

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”
 Apache License v2.0: hầu hết source code của Android được phát hành theo
giấy phép Apache License v2.0, cho phép các nhà cung cấp/sản xuất điện
thoại chỉnh sử a/thêm các tính năng m ở rộng với mục đích t hư ơng mại mà
không cần phải chuy ển chúng t hành mã nguồn mở.
 GNU General Public License(GPL) v2.0: giấy phép này được áp dụng cho
phần nhân Linux của Android. Theo đó, nếu các nhà sản xuất điện thoại
chỉnh sửa phần source code này thì phải chuyển chúng thành mã nguồn mở.
-


Ngơn ngữ lập trình chính của Android là Java, tuy nhiên các nhà phát triển ứng
dụng có thể sử dụng C/C++ hay cả C/C++ và Java để viết ứng dụng.

2. Lịc h sử phát triển
-

Tháng 10/2003, Android Inc, một công ty nhỏ đư ợc thành lập bởi Andy Rubin
(đồng sáng lập công ty Danger), Rich Miner (đồng sáng lập công ty Wildfire
Comm unications), Nick Sears (từng là phó chủ tịch của T -Mobile), và Chris
Whit e (trư ởng nhóm thiết kế và phát triển giao diện tại WebT V). Công ty được
đặt trụ sở tại Palo Alto, California, Mỹ. Công ty hoạt động trong bí m ật, có rất ít
thộng tin về lĩnh vự c hoạt động của công ty, ngoại trừ việc họ đang phát triển
phần mềm cho điện t hoại di động.

-

Ngày 17/8/2005, Google m ua lại công ty Android Inc, đội ngủ nhân sự chủ chốt
vẫn được giữ lại làm việc ở Android Inc. Tại đây, t eam của Rubin phát triển 1
nền tảng mới cho điện thoại di động dựa trên Linux.

-

Ngày 5/11/2007, Liên Minh T hiết Bị Cầm T ay Mở Rộng (Open Handset
Alliance) – m ột liên minh giữa các công ty kỹ thuật về các lĩnh vực khác nhau
như: sản xuất thiết bị (HTC, Samsung), cung cấp dịch vụ viễn thong (Sprint
Nextel, T-Mobile), sản xuất chip (Qualcomm, T exas Instruments) đư ợc thành
lập với mục tiêu là phát triển các tiêu chuẩn mở cho thiết bị di động. Cùng ngày,
Google công bố về 1 nền tảng cho thiết bị di động mới dự a trên nhân Linux v2.6
(Android v1.0).


-

Ngày 22/10/2008, HTC Dream - thiết bị chạy Android đầu tiên được phát hành.

-

Từ năm 2008, có nhiều bản update cho Android đư ợc phát hành, đánh dấu sự
phát triển nhanh chóng của Android và m ỗi phiên bản Android được đặt tên
theo 1 loại bánh ngọt với nhiều tính năng mới:

12

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

Phiên bản

Tên

Ngày phát hành

4.2

Jelly Bean

13/11/2012

4.1.x


Jelly Bean

9/7/2012

4.0.x

Ice Cream Sandwich

16/12/2011

3.2

Honeycomb

15/7/2011

3.1

Honeycomb

10/5/2011

2.3.3-2.3.7

Gingerbread

9/2/2011

2.3-2.3.2


Gingerbread

6/12/2010

2.2

Froyo

20/5/2010

2.0-2.1

Eclair

26/10/2009

1.6

Donut

15/9/2009

1.5

Cupcake

30/4/2009

3. Tì nh hì nh phát triển hiệ n tại

-

Chỉ sau 5 năm phát triển, Android hiện đang là hệ điều hành dành cho thiết bị di
động phổ biến nhất thế giới:
 Chiếm 75% số lượng sm artphone được bán ra trên toàn thế giới trong quý 3
năm 2012

13

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

 Tính tới ngày 5/11/2012 đã có tổng cộng hơn 570 triệu thiết bị Android đã
được kích hoạt và trung bình có 1.3 triệu thiết bị Android được kích hoạt
mới mỗi ngày.
-

Hiện đang có hơn 600 loại thiết bị sm artp hone sử dụng Android với đủ chủ loại
mẫu m ã và giá cả: từ phân khúc bình dân đến phân khúc smartphone cao cấp
của nhiều nhà sản xuất điện thoại: Samsung, LG, Sony, HTC, A xus, Pantect,
Sharp…

-

Android hiện có hơn 700,000 ứ ng dụng trên kênh bán hàng chính (Google Play
store) với hơn 25 tỉ lượt download.

III. ÁP DỤNG CÁC NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO TRÊN HỆ ĐIỀU

HÀNH ANDROID

14

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

Mơ Hình Kiến Trúc Của Android

1.Ngun lý phân nhỏ
-

-

Là 1 hệ điều hành, Android chia thành rất nhiều bộ phận nhỏ. Nhìn vào mơ hình
kiến trúc Android ở trên ta có t hể thấy, Android bao gốm rất nhiều phần nhỏ,
mỗi phần làm một nhiệm vụ độc lập:
 Display Driver: phụ trách phần hiển thị ra m àn hình
 Camera Driver: phụ trách chứ c năng chụp ảnh
 Audio Drivers: phụ trách phát âm thanh

Android có thể xử lý đa nhiệm , thực thi nhiều chương trình 1 lúc. Khi 1 chư ơng
trình bị treo, crash…thì ít khi ảnh hư ởng đến các chương trình cịn lại.

2.Ngun lý “tách khỏi”
-

Ngơn ngữ lập trình chính của Android là Java, để hỗ trợ phần code viết bằng

C/C++, Android sử dụng Java Native Machine (một nền t ảng lập trình giúp cho

15

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

-

phần code Java đang thự c thi ở Java Virtu al Machine có thể gọi đến 1 đoạn code
khác trong 1 thư viện được viết bằng C/C++ hoặc ngư ợc lại)
Để làm đư ợc điều này, Android tách chúng ra thành phần riêng (Android
Runtime) bao gồm: các thư viện và D alvik Virt ual Machine.
Phần đồ họa thư ờng đư ợc giao hẳn cho GPU phụ trách, CPU phụ trách xử lý
logic.

3.Nguyên lý kết hợp
-

Android hỗ trợ CPU đa nhân (2, 4…nhân), các hoạt động tính tốn có t hể được
xử lý trên các nhân khác nhau để tăng tốc độ tính tốn.

4.Ngun l ý
5.vạn năng
-

-


Android là hệ điều hành cho smartphone nên có thể đạp ứng nhiều tác vụ của
ngư ời dùng: nhắn tin, gọi điện, nghe nhạc, lướt web, chụp ảnh, chơi gam e, soạn
thảo văn bản…
Android được sử dụng trên rất nhiều loại điện thoại có thiết bị phần cứng khác
nhau của nhiều hãng khác nhau:
 Chạy được trên cả thiết bị có bàn phím cứ ng, lẫn khơng có bàn phím.
 Chạy được cho các chip sử dụng kiến trúc khác nhau: ARM, MIPS, x86
 Chạy tương t hích với nhiều GPU khác nhau: NVIDIA, PowerVR, Adreno,
Mali..


6.Nguyên l ý thực hiện sơ bộ
-

Là 1 hệ điều hành, khi thực hiện các xử lý tính t ốn, Android có sắp xếp các m ã
lệnh để t ăng tốc độ tính tốn.

7.Ngun l ý dự phịng
-

Trên các firmware m ới nhất, Android có cơ chế backup dữ liệu người dùng và
restore lại khi cần thiết.

-

Android có cơ chế đồng bộ các thông tin ngư ời dùng: contact (điện thoại,
mail...của bạn bè/người quen), lịch, các ứng dụng…với tài khoản mail (gmail,
facebook…) để khôi phục lại khi cần thiết.

16


LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”

8.Nguyên l ý sao chép
-

Các phiên bản sau là nâng cấp của phiên bản trư ớc, kế thừ a nhiều tính năng/xử
lý chung.

-

Android sử dụng nhân Linux để tận dụng lại nhữ ng gì đã có bên Linux.

9.Ngun l ý “chứa trong”
-

Hệ điều hành là một nền để chạy các ứng dụng nên nó chứ a bên trong rất nhiều
phần mềm ứng dụng theo nhu cầu của người dùng : Google M aps, M ail, SM S,
Phone, Media Player, Browser…

10.Nguyên lý quan hệ phản hồi
-

Hệ điều hành là nơi tiếp nhận xử lý các yêu cầu của người dùng, mỗi lần xử lý
xong một yêu cầu thì đưa ra m ột kết quả phản hồi, và cứ như thế tiếp tục xử lý
yêu cầu khác.


-

Android có thể nhận/xử lý tương tác của người dùng bằng nhiều cách : touch,
giọng nói, cảm ứng (accelerator, gyroscope…), NFC…

11. Nguyên lý thay đổi màu sắc
-

Tùy theo trạng thái của thiết bị (pin yếu, đang xử lý nhiều chương trình…),
Android sẽ đưa ra thơng báo với các màu sắc khác nhau biểu thị mứ c độ khẩn
cấp/nghiêm trọng của thông báo : màu đỏ để biểu thị vấn đề nghiêm trọng, màu
vàng cho vấn đề đáng lưu ý nhưng có thể bỏ qua, m àu xanh cho nhữ ng nhắc
nhở, lưu ý…

-

Mỗi phiên bản hệ điều hành Android thư ờng có tơng màu sắc khác nhau để tạo
sự mới mẻ.

12. Nguyên lý phân hủy hoặc tái sinh các phần
-

Khi cần dùng 1 ứng dụng nào đó thì sẽ chư ơng trình đó sẽ được nạp vào RAM.
Khi hết sử dụng chương trình đó nữa t hì sẽ bị hủy để dành tài nguyên cho
chương trình khác sử dụng.

17

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”
-

Khi chương trình đang chạy chính cần nhiều bộ nhớ hơn, hệ thống sẽ tắt các
chương trình đang chạy nền để giải phóng bộ nhớ.

13. Nguyên lý đồng nhất
-

Firmware 3.x chỉ dành cho các dịng tablet, khơng dành cho device.

-

Firmware 2.3 trở xuống chỉ dành cho phone.

14. Nguyên lý linh động
-

Màn hình thường là bộ phận tiêu thụ nhiều điện năng nhất, Android sẽ tự giảm
độ sáng m àn hình, tự tắt màn hình sau 1 thời gian khơng có tương tác gì của
ngư ời dùng.

18

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bài thu hoạch bộ môn “Phương pháp nghiên cứu khoa học”


IV. Tài Liệu T ham Khảo
1. Bài giảng môn học “Phư ơng pháp nhiên cứu khoa ”
Giảng viên: G S.T SKH Hoàng Kiếm
2. 40 thủthuật (nguyên tắc) sáng tạo cơ bản
PGS-TS Phan Dũng
3. />4. http://www .android.com/about/
5. /index.html

19

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



×