Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG Địa lý 9 cập nhật tháng 11 năm 20222023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.13 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN ĐỊA LÍ 9
HỌ VÀ TÊN………………….LỚP…….
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm). Chon đáp án đúng
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh/ thành phố nào sau đây có
sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản ni trồng (năm 2007)?
A. Thái Bình. B. Hải Phịng.

C. Quảng Ninh.

D. Nam Định.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta
hiện nay?
A.
B.
C.
D.

Gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn miền núi.
Khu vực thành thị có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp.
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên khác nhau giữa các vùng.
Khu vực miền núi có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao..

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Mật độ dân số tăng.
C.Mật độ dân số cao.

B. Thưa thớt ở đồng bằng.
D. Đông đúc ở thành thị.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng lúa ở nước ta?


A. Năng suất lúa thấp và giảm.
C. Được trồng trên khắp cả nước.

B. Sản lượng lúa ngày càng tăng.
D. Cơ cấu mùa vụ đang thay đổi.

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng Cái Lân thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Ninh.

B. Thanh Hóa

C. Nam Định.

D. Nghệ An.

Câu 6. Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế củanước ta
giai đoạn 2010 - 2017:

1


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
A. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai
đoạn 2010 - 2017.
B. Sự thay đổi quy mô cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế nước
ta giai đoạn 2010 - 2017.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta
giai đoạn 2010 - 2017.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai

đoạn 2010 - 2017.
Câu 7. Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là
A. cơ sở hạ tầng đảm bảo.

B. thị trường tại chỗ lớn.

C. nguồn lao động giá rẻ.

D. nguyên liệu phong phú.

Câu 8. Cho bảng số liệu. Diện tích gieo trồng cao su và cà phê ở nước ta qua các năm
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm

2010

2013

2014

2015

Cao su

748 , 7

958 , 8

978 , 9


985 , 6

Cà phê

554 , 8

637 ,0

641 , 2

643 , 3

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích gieo trồng cao su, cà phê nước ta
A. Đường.

B. Cột ghép.

C. Kết hợp.

D. Miền.

Câu 9. Hà Nội là một trong những trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta
không phải do
A. dân cư tập trung đông đúc
C. diện tích lãnh thổ rộng lớn.

B. nền kinh tế phát triển nhanh.
D. cơ sở hạ tầng tương đối tốt.
2



Câu 10. Thách thức lớn nhất đối với nước ta trong quá trình hội nhập kinh tế là
A. sự khác biệt về ngơn ngữ và văn hóa
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.
C. sự khác biệt về vị trí điều kiện tự nhiên.
D. vấn đề cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng về xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo
ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?
A.Khu vực nông - lâm - thủy sản giảm, khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng.
B.Khu vực nông - lâm - thủy sản tăng; khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giảm.
C.Khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng tăng, khu vực dịch vụ giảm
D.Khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng giảm; khu vực dịch vụ tăng
Câu 12. Theo kết quả của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2019, tổng
số dân của nước ta ngày 01/4/2019 là 96 208 984 người. Dân số khu vực thành thị là 33
059 735 người; ở khu vực nông thôn là 63 149 249 người. Vậy tỉ lệ dân thành thị và nông
thôn cùng thời điểm là
A. 34,6 % và 65,4 %.
C. 65,6 % và 34,4 %.

B.65,4 % và 34,5 %.
D. 34,4 % và 65,6 %.

Câu 13. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A. Bảo hiểm sản xuất.

B. Kinh doanh tài sản.

C. Khách sạn, nhà hàng.

D. Hoạt động đoàn thể.


Câu 14. Lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do ngun
nhân chính nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

Cơng nghiệp chế biến phát triển, lao động có kĩ thuật.
Chính sách phát triển, nguồn thức ăn phong phú.
Nguồn thức ăn dồi dào, nhu cầu thị trường lớn.
Nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng khá tốt.

Câu 15. Cho bảng số liệu:
Thu nhập bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số vùng ở nước ta (Đơn vị: Nghìn
đồng)
Vùng

Năm 2010

3

Năm 2016


Đồng bằng sông Hồng

1580

3883


Đông Nam Bộ

2304

4662

Đồng bằng sông Cửu Long

1247

2778

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây khơng đúng về mức thu nhập bình qn
đầu người của các vùng giai đoạn 2010 - 2016?
A.
B.
C.
D.

Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng chậm nhất.
Mức thu nhập bình quân đầu người của các vùng đều tăng.
Đồng bằng sông Hồng có tốc độ tăng nhanh nhất.
Đơng Nam Bộ có mức thu nhập cao nhất trong ba vùng.

Câu 16. Yếu tố đầu vào đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta không phải

A. thị trường. B.nguồn lao động. C. nguyên nhiên liệu. D. cơ sở hạ tầng.
Câu 17. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là
A. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.

B. đẩy mạnh các hoạt động hướng nghiệp.
C. phát triển công nghiệp và dịch vụ.
D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế.
Câu 18. Ảnh hưởng của công nghiệp chế biến đến sự phát triển nông nghiệp ở nước ta là
A. tăng năng suất cây trồng, vật nuôi.
C.thay đổi cơ cấu mùa vụ các vùng.

B. thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
D. tăng giá trị của các nông phẩm.

Câu 19. Yếu tố nào sau đây được coi là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
được của ngành nông nghiệp?
A. Nguồn nước. B. Khí hậu.

C. Đất đai.

D. Sinh vật

Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng Cái Lân thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Thanh Hóa

B. Nam Định.

C. Nghệ An.

D. Quảng Ninh.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với các đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm.

C. Dân số đơng và tăng nhanh.

B.Tỉ lệ Có trình độ kĩ thuật cao.
D. Tỉ suất sinh tương đối thấp, trẻ em ngày càng tăng.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng lúa ở nước ta?
A. Năng suất lúa thấp và giảm.

B. Sản lượng lúa ngày càng tăng.
4


C. Được trồng trên khắp cả nước.

D. Cơ cấu mùa vụ đang thay đổi.

Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào
sau đây có giá trị sản xuất cơng nghiệp (theo giá thực tế năm 2007) trên 120 nghìn tỉ
đồng?
A. Hạ Long.

B. Hải Phòng.

C. Hà Nội.

D. Cẩm Phả

Câu 24. Cho biểu đồ về ngành trồng cây cao su và cà phê ở nước ta:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?

A. Sản lượng cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015.
B. Năng suất cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015.
D. Diện tích cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 25. Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là
B. cơ sở hạ tầng đảm bảo.

B. thị trường tại chỗ lớn.

C. nguồn lao động giá rẻ.

D. nguyên liệu phong phú.

Câu 26. Cho bảng số liệu sau:
Dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2005 – 2015
Năm

2005

2010

2012

2015

Dân số thành thị (triệu người)

22 , 3

26 , 5


28 , 3

31 , 1

Tỉ lệ dân thành thị (%)

27 , 1

30 , 5

31 , 8

33 , 9

Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn
5


2005 – 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
B. Đường.

B. Cột.

C. Kết hợp.

D. Miền.

Câu 27. Hà Nội là một trong những trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta
không phải do

A. dân cư tập trung đông đúc

B. nền kinh tế phát triển nhanh.

C. diện tích lãnh thổ rộng lớn.

D. cơ sở hạ tầng tương đối tốt.

Câu 28. Thách thức lớn nhất đối với nước ta trong quá trình hội nhập kinh tế là
A. sự khác biệt về ngơn ngữ và văn hóa
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.
C. sự khác biệt về vị trí điều kiện tự nhiên.
D. vấn đề cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
Câu 29. Theo kết quả của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2019,
tổng số dân của nước ta vào ngày 01/4/2019 là 96 208, 984 nghìn người .Diện tích lãnh
thổ nước ta là 331 212 km2.Vậy mật độ dân số của nước ta cùng thời điểm là khoảng
A. 290 người/km2
C. 209 người/ km2

B. 2,904 người/ km2.
D.29,04 người/ km2.

Câu 30. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A.Bảo hiểm sản xuất. B. Kinh doanh tài sản. C.Khách sạn, nhà hàng.
thể.

D.Hoạt động đồn

Câu 31. Lợn được ni nhiều nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do nguyên
nhân nào sau đây?

A.Cơng nghiệp chế biến phát triển, lao động có kĩ thuật.
B. Chính sách phát triển, nguồn thức ăn phong phú.
C.Nguồn thức ăn dồi dào, nhu cầu thị trường lớn.
D.Nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng khá tốt.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành ở nước ta (Đơn vị:nghìn đồng
Năm
Cả nước

2010

2012

2014

2016

1387

2000

2637

3098

6


Thành thị


2130

2989

3964

4551

Nông thôn

1070

1579

2038

2423

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về thu nhập bình quân đầu người ở nước
ta giai đoạn 2010 - 2016?
A. Nông thôn giảm, thành thị tăng.
C. Thành thị thấp hơn nông thôn.

B.Thành thị tăng chậm hơn nông thôn.
D. Cả nước liên tục giảm.

Câu 33. Dân số đông và tăng nhanh ở nước ta khơng gây khó khăn cho vấn đề xã hội nào
sau đây?
A. Bảo vệ môi trường.


B. Phát triển giáo dục

C. Nâng cao mức sống.

D.Giải quyết việc làm.

Câu 34. Yếu tố nào sau đây được coi là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế được
của ngành nông nghiệp?
b. Nguồn nước. B. Khí hậu.
C. Đất đai. D. Sinh vật
Câu 35. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. B. vùng biển ở một số địa phương bị ô
nhiễm.
B. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. D.có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển
Đông.
Câu 36. Trong cơ cấu diện tích các loại rừng nước ta năm 2000 thì loại rừng chiếm tỉ trọng
và diện tích lớn nhất là
A. rừng tự nhiên

B. Rừng phòng hộ

C. rừng sản xuất

D. Rừng phịng hộ.

Câu 1. Chứng minh ngành cơng nghiệp điện là nhành cơng nghiệp trọng điểm?
Câu 2. Vì sao cơng nghiệp khai thác nhiên liệu là ngành công nghiệp trọng điểm?
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP theo giá thực tế)
phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010. (Đơn vị: % )

Thành phần kinh tế
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngồi Nhà nước
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi

Năm 2010
33,7
47,6
18,7

Nêu tên các dạng biểu đồ có thể vẽ được để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân
theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và chọn 1 dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện bảng
số liệu trên.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:Tổng sản phẩm trong nước (GDP theo giá thực tế)
7


phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010. (Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngồi Nhà nước
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi

Năm 2010
668.300
941.800
370.814

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần
kinh tế của nước ta năm 2010.


8



×