2.11 Mạch cộng hưởng
Phần tử thực
Cuộn dây ln có điện trở dây quấn.
L ; RL
⇔
{
RS
LP
Tụ điện ln có điện trở rò rỉ.
C ; RC
⇔
{
LS
RP
CS
RS
CP
RP
2.11 Mạch cộng hưởng
Qui đổi tương đương
Cuộn dây
RS
LS
LP
RP
Z=
RS + jω LS Z=
S
S
1
1 →
Y=
−j
P
ω LP Y=
RP
P
1 ω 2 L2P RP + jω LP RP2
=
YP
RP2 + ω 2 L2P
1 RS + jω LS
=
Z S RS2 + ω 2 L2S
Tụ điện
CS
RS
CP
RP
j
Z=
RS −
S
ωCS
→
1
+
Y=
j
ω
C
P
P
RP
S
Z=
Y=
P
1 RP − jωCP RP2
=
1 + ω 2CP2 RP2
YP
1 ω 2CS2 RS + jωCS
=
1 + ω 2CS2 RS2
ZS
2.11 Mạch cộng hưởng
Hệ số phẩm chất :
Wmax Wmax : năng lượng tích lũy max
Q = 2π
WT WT : năng lượng tiêu tán trong 1 chu kỳ
Hệ số tổn hao :
D = tgδ
δ : góc mất (tổn hao)
Quan hệ D & Q
D.Q = 1
2.11 Mạch cộng hưởng
Qui đổi tương đương
Cuộn dây =
Q
RS
LS
LP
RP
ω LS
RP
=
RS
ω LP
Z=
RS + jω LS Z=
S
S
1
1 →
Y=
−j
P
ω LP Y=
RP
P
1
1
2
Z=
R
j
L
Q
ω
=
+
)
S
P
2 ( P
YP 1 + Q
→
2
1
1 1
Q
Y=
=
−j
P
2
Z S 1 + Q RS
ω LS
1 ω 2 L2P RP + jω LP RP2
=
YP
RP2 + ω 2 L2P
1 RS − jω LS
=
Z S RS2 + ω 2 L2S
(1 + Q ) R
2
S
=
RP
1
LP
1 + 2 LS =
Q
2.11 Mạch cộng hưởng
Qui đổi tương đương
Tụ điện
=
D ω=
CS RS
CS
RS
CP
RP
1
ωCP RP
j
Z=
RS −
S
ωCS
→
1
+ jωCP
Y=
P
RP
ZS
→
2
1 D
=
+ jωCS
YP
2
1 + D RS
1 2
1
D RP − j
2
1+ D
ωCP
S
Z=
Y=
P
1 RP − jωCP RP2
=
1 + ω 2CP2 RP2
YP
1 ω 2CS2 RS + jωCS
=
1 + ω 2CS2 RS2
ZS
1
RP
1 + 2 RS =
D
1
CS = C P
2
(1 + D )
2.11 Mạch cộng hưởng
Hiện tượng cộng hưởng nhánh :
Trên một nhánh nối tiếp hoặc song song khi
dòng và áp cùng pha ta có cộng hưởng.
•
•
•
•
Từ U Z=
=
I & I YU
+
U
-
I
Z hay Y : số thực
Z
Y
Z thực: cộng hưởng nối tiếp
Y thực: cộng hưởng song song
2.11 Mạch cộng hưởng
Mạch cộng hưởng nối tiếp :
Mạch RLC nối tiếp: áp vào
u(t) có biên độ Um cố định ,
tần số ω thay đổi được.
Trở kháng nhánh :
Z =+
R j(ω L − ω1C )
|Z| =
R 2 + (ω L − ω1C ) 2
Im{Z}
= (ω L − ω1C )
Trở kháng nhánh thay đổi
theo tần số ω.
2.11 Mạch cộng hưởng
Tần số cộng hưởng nối tiếp :
Là tần số ω0 thỏa :
Zmin
1
Im{Z(ω0 )} = ω0 L −
=0
ω0 C
1
1
f0 =
ω0 =
2π LC
LC
Tại tần số cộng hưởng :
|Z| →min = R và nhánh thuần trở.
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
8
2.11 Mạch cộng hưởng
Băng thông (BW) của mạch cộng hưởng:
Dịng qua nhánh ↔ áp trên R , có module:
UR = Um
R
R + (ω L −
2
Tần số cắt : tần số khi
UR =
1
U
R(max)
2
ω1 : tần số cắt dưới.
ω2 : tần số cắt trên.
1 2
ωC
)
Um
Um
2
= ω 2 − ω1
Băng thông : BW
U R(max) = U m
UR
BW
ω1 ω0 ω2
= (f 2 − f1 ) Hz
hay BW
ω
2.11 Mạch cộng hưởng
Xác định các tần số cắt :
R
Um
U R(ω1 & ω2 ) U=
m
2
R 2 + (ω L − ω1C ) 2
2
R
1
R
− + +
ω1 =
2L 2L LC
2
R
1
R
ω2 =+ +
2L
2L LC
UR
Um
Um
2
R
BW =
[ rad / s ]
L
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
BW
ω1 ω0 ω2
ω
10
2.11 Mạch cộng hưởng
Hệ số phẩm chất :
Wmax Wmax : năng lượng tích lũy max
Q = 2π
WT WT : năng lượng tiêu tán trong 1 chu kỳ
Ở mạch cộng hưởng nối tiếp , người ta CM được :
Wmax = max(WL + WC ) = const =
=
WT
=
RI T
1
2
2
m
1
2
RI .2π / ω 0
1
2
LI 2m
2
m
ω0 L
ω0
1
Q =
=
=
R ω0 RC BW
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
11
2.11 Mạch cộng hưởng
Tính tần số cắt theo hệ số phẩm chất :
2
R
R
1
ω1 =
ω0 −
+
+ 2
2ω0 L 2ω0 L ω0 LC
2
1
1
ω1 = ω0 − + + 1
2Q
2Q
2
1
1
ω1 =ω0 + + 1
2Q
2Q
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
12
2.11 Mạch cộng hưởng
Đồ thị vectơ tại cộng hưởng :
Im
U=
ω 0 LI
=
Do: U=
Lm
Cm
m
ω0C
U Lm U Cm ω 0 LI m ω 0 L
= =
= = Q
Um Um
RIm
R
Im
UL
I
UR
U
UC
Re
Cộng hưởng nối tiếp gọi là cộng hưởng áp vì tại lân
cận tần số cộng hưởng , áp trên các phần tử kháng rất lớn
so với tín hiệu áp vào của mạch (Q lần) .
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
13
2.11 Mạch cộng hưởng
Ví dụ1: Cộng hưởng nối tiếp
Tín hiệu ra máy phát sóng :
u(t) = 10cos(ωt) V
Tìm : ω0; BW; Q; ULm
và UCm tại lân cận ω0?
Giải
1
R
2
ω 0 = 2000 (rad/s) BW
= =
= 80 (rad/s)
−3
-3
-5
L 25.10
25.10 .10
ω 0 L 2000.25.10−3
=
= 25
Q =
R
2
U=
U=
Q.U
=
250 (V)
Lm
Cm
m
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
14
2.11 Mạch cộng hưởng
KL
Q
1
Q>
2
1
KC
KR
ωC
ω0
ωL
1
KL
KC
Q
KR
ωC
ω0
ωL
1
Q<
2
2.11 Mạch cộng hưởng
Mạch cộng hưởng song song :
Mạch RLC song song :
dịng vào J(t) có biên độ cố
định Jm, tần số ω thay đổi
được.
Dẫn nạp nhánh :
Y =+
G j(ω C − ω1L )
|Y| =
G + (ω C −
2
1 2
ωL
= (ω C − ω1L )
Im{Y}
)
Dẫn nạp nhánh thay đổi
theo tần số ω.
Ymin
2.11 Mạch cộng hưởng
Tần số cộng hưởng song song:
Là tần số ω0 thỏa :
Ymin
Im{Y(ω 0 )} = (ω 0C − ω10L ) = 0
1
1
f0 =
ω0 =
2π LC
LC
Tại tần số cộng hưởng :
|Y| → min = G và nhánh thuần trở.
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
17
2.11 Mạch cộng hưởng
Băng thông (BW) của mạch cộng hưởng:
Áp trên nhánh ↔ áp trên khung LC , có module:
Jm
U LC =
G + (ω C − ω1L )
2
Tần số cắt : tần số khi
U LC =
U LC(max)
2
1
U
LC(max)
2
ω1 : tần số cắt dưới.
ω2 : tần số cắt trên.
= ω 2 − ω1
Băng thông : BW
J m U LC
G
Jm
2G
Jm
=
G
BW
ω1 ω0 ω2
ω
= (f 2 − f1 ) Hz
hay BW
2.11 Mạch cộng hưởng
Xác định các tần số cắt :
U LC(ω1 & ω2 )
Jm
=
2
1 2
G + (ω C − ω L )
G
ω1 =
− + (G ) 2 + 1
2C
LC
2C
G
2
G
ω1 =
+ (
) +1
2C
LC
2C
J m U LC
G
Jm
2G
G
BW =
[rad / s ]
C
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
Jm
2G
BW
ω1 ω0 ω2
ω
19
2.11 Mạch cộng hưởng
Wmax
Q = 2π
WT
Hệ số phẩm chất :
Ở mạch cộng hưởng song song , người ta CM được :
Wmax = max(WL + WC ) = const =
WT
=
GU T
=
1
2
2
LCm
1
2
GU
2
LCm
1
2
CU
2
LCm
.2π / ω 0
ω0 C
ω0
1
Q =
=
=
G ω0 LG BW
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
20
2.11 Mạch cộng hưởng
Đồ thị vectơ tại cộng hưởng :
U LCm
ω 0CU LCm
=
I=
Do:I=
Lm
Cm
ω0L
I Lm ICm ω 0CU LCm ω 0 C
= =
= = Q
Jm Jm
GU LCm
G
Im
IC
ULC
IL
IR
J
Re
Cộng hưởng song song gọi là cộng hưởng dịng vì tại
lân cận tần số cộng hưởng , biên độ dòng qua các phần tử
kháng rất lớn so với biên độ tín hiệu dịng đưa vào mạch
(Q lần) .
Bài giảng Giải tích Mạch 2014
21