Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
TIẾNG ANH LỚP 3 - UNIT 8: THIS IS MY PEN
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
PART I: THEORY (LÝ THUYẾT)
A.VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
Rubber
pencil case
school bag
Notebook
Pencil
Ruler
These
Those
/ ˈrʌbə(r)/
/ ˈpensl keɪs/
/sku:l bæg/
/ ˈnəʊtbʊk/
/ ˈpensl/
/ ˈru:lə(r)/
/ði:z/
/ðəʊz/
pencil sharpener
Long
Short
/ ˈpensl ʃɑ:pnə(r)/
/lɒŋ/
/ʃɔ:t/
cục tẩy
hộp bút
cặp sách
vở viết
bút chì
thước kẻ
những cái này
những cái kia
cái gọt bút chì
dài
ngắn
B.GRAMMAR
1. Giới thiệu một đồ vật nào đó là của người nào
(+) This/ That + is + tính từ sở hữu + school things
Example
- This is my rubber. (Đây là tẩy của tôi)
2. Giới thiệu một vài đồ vật nào đó là của người nào
(+) These/ Those + are + tính từ sở hữu + school things.
Example
-
These are my school bags. (Những cái này là cặp sách của tơi.)
3.Nói về tính chất của vật gì đó
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cơ Tơ Thủy
1
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
(+) It is + adj.
(+) They are + adj.
Example
-
It is new. (Cái đó thì mới.)
They are old. (Những cái đó thì cũ.)
4. Khi nói tới 2 tính chất của đồ vật
(+) It is + adj 1 + and/ but + adj 2.
Example
-
It is small and old. (Nó nhỏ và cũ.)
(+) They are + adj 1 + and/ but + adj 2.
Example
-
They are new and beautiful. (Chúng mới và đẹp.)
PART II. PRACTICE ( THỰC HÀNH)
Pick out one redundant letter to make correct word.
1. MOIDERN
a. O
b. I
c. R
d. D
b. N
c. A
d. C
b. R
c. E
d. U
b. Y
c. R
d. E
b. R
c. N
d. C
2.PENACIL
a. L
3. RULLER
a. L
4. RUBBERY
a. B
5. SCHARPENER
a. S
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
2
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
Recorder the letter to make the word.
6. OTENOOKB
a. NOTEBOOK
b. NETOBOOK
c. NOTOBOEK
d. NOTEKOOB
7. LOOHCS GAB
a. SCHOOL GAB
b. CHOOLS BAG
c. SCHOOL BAG
d. SHOCOL BAG
8. SETEH
a. SETHE
b. THESE
c. HESTE
d. THSEE
9. OTSHR
a. SHOTR
b. TROSH
c. SOHRT
d. SHORT
b. PEN
c. EPN
d. NPE
10. PNE
a. NEP
Odd one out.
11. a. pencil
b. hello
c. hi
d. good morning
12. a. library
b. gym
c. open
d. play ground
13. a. notebook
b. school bag
c. rubber
d. ask
14. a. stand
b. small
c. new
d. old
15. a. go
b. come
c. stand
d. pencil case
Find the mistake in each sentence.
16. This is my rubber. It are very long.
a. is
b. are
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
c. my rubber
d. very long
3
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
17. My friend’s school bag is very olds.
a. friend’s
b. is
c. olds
d. school bag
c. pencil
d. those
18. Is those your pencil cases?
a. is
b. your
19. May I coming in please?
a. may
b. in
c. I
d. coming
c. you
d. are
20. Are those you notebooks?
a. those
b. notebooks
Choose the correct answer.
21. What are those? – ________ are my school bags.
a. These
b. Those
c. This
d. That
22. Are rulers long? – __________
a. yes, it is
b. yes, they are short
c. no, it is not
d. no, they are quite short
23. Is the ruller long ________ short? – It is long.
a. or
b. and
c. but
d. so
24. _________ this notebook is? – Hoa
a. What
b. Who
c. Whose
d. How
25. My pens ______ pencils are new.
a. or
b. but
c. so
d. and
26. This is my _________
a. cases
b. new
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
c. desk
d. old
4
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
27. Look ________ the gym. It is very nice.
a. in
b. at
c. to
d. on
28. These are my books. ________ are nice and modern.
a. it
b. he
c. those
d. they
29. _________? – yes, it is
a. What is this?
b. Is this your school bag?
c. Whose this school bag is?
d. Is this school bag new or old?
30. _________ is Lan’s pencil.
a. This
b. The
c. Those
d. These
Translate into English.
31. Những cái gọt bút chì này là của cô ấy.
a. These pencil sharpeners are hers.
b. These pencils are hers.
c. These pencil sharpeners are her sisters’
d. These pencils are yours.
32. Cái cặp sách ấy tuy cũ nhưng đẹp.
a. That school bag is old and beautiful.
b. That desk is old but beautiful.
c. That school bag is old but beautiful.
d. That desk is old and beautiful.
33. Đây là cái bút của bạn phải khơng? – Khơng. Nó là của Tom.
a. Is this your notebook? – No. It’s Tom’s notebook.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
5
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
b. Is this your brother’s pen? – No. It’s Tom’s pen.
c. Is this your pen? – Yes. It’s Tom’s pen.
d. Is this your pen? – No. It’s Tom’s pen.
34. Mẹ mua cho tôi một cái cặp sách mới.
a. My father gives a new school bag to me.
b. My mother doesn’t give a new school bag to me.
c. My father doesn’t give a new pencil to me
d. My mother gives a new school bag to me.
35. Những cái đó là những hộp bút của Lan.
a. Those are Lan’s pencil.
b. This is Lan’s pencil cases.
c. Those are Lan’s pencil cases.
d. Those aren’t Lan’s pencil cases.
Recorder the words to make the correct sentences.
36. new/ that/ is/ ruller/ your/?
a. Is that your ruller new?
b. Is that your new ruller?
37. pencil/ her/ case/ big/ is/ beautiful/ and
a. Her case pencil is big and beautiful.
b. Her pencil case is big and beautiful.
38. are/ the/ and/ small/ new/ notebooks
a. Notebooks are the new and small.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
6
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
b. The notebooks are new and small.
39. are/ my/ not/ these/ school/ bags
a. These are not my school bags.
b. These school bags are my not.
40. those/ Ngoc’s/ are/ books.
a. Books are Ngoc’s those.
b. Those are Ngoc’s books.
41. are/ not/ my/ they/ books./ they/ books/ are/ Linda’s
a. They are not my book. They are Linda’s books.
b. Books are my they not. They are Linda’s books.
42. books/ too./ new, / notebooks/ my/ are/ and/
a. My books are too new and notebooks.
b. My books and notebooks are new, too.
43. 3D/ is/ in/ class/ my/ sister
a. My sister is class in 3D.
b. My sister is in class 3D.
44. music/ is/ room/ that/ the/.
a. That is the music room.
b. The is that music room.
45. shool/ big/ nice/ and/ my/ is
a. My school is big and nice.
b. My big and nice school is.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
7
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
46. new/ are/ friends/ those/ my/
a. Those are my friends new.
b. Those are my new friends.
47. school/ his/ are/ these/ things/.
a. These are things his school.
b. These are his school things.
48. is/ ruler/ Quan’s/ this/?
a. Is this Quan’s ruler?
b. This is Quan’s ruler?
49. old/ , too./ seven/ years/ is/ she/
a. She is seven years old, too.
b. She is seven too years old.
50. Nick’s/ those/ rubbers/ are/
a. Nick’s rubbers are those.
b. Those are Nick’s rubbers.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
8
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
KEY
Pick out one redundant letter to make correct word.
1. MOIDERN
a. O
b. I
c. R
d. D
b. N
c. A
d. C
b. R
c. E
d. U
b. Y
c. R
d. E
b. R
c. N
d. C
2.PENACIL
a. L
3. RULLER
a. L
4. RUBBERY
a. B
5. SCHARPENER
a. S
Recorder the letter to make the word.
6. OTENOOKB
a. NOTEBOOK
b. NETOBOOK
c. NOTOBOEK
d. NOTEKOOB
7. LOOHCS GAB
a. SCHOOL GAB
b. CHOOLS BAG
c. SCHOOL BAG
d. SHOCOL BAG
8. SETEH
a. SETHE
b. THESE
c. HESTE
d. THSEE
9. OTSHR
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
9
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
a. SHOTR
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
b. TROSH
c. SOHRT
d. SHORT
b. PEN
c. EPN
d. NPE
10. PNE
a. NEP
Odd one out.
11. a. pencil
b. hello
c. hi
d. good morning
12. a. library
b. gym
c. open
d. play ground
13. a. notebook
b. school bag
c. rubber
d. ask
14. a. stand
b. small
c. new
d. old
15. a. go
b. come
c. stand
d. pencil case
Find the mistake in each sentence.
16. This is my rubber. It are very long.
a. is
b. are
c. my rubber
d. very long
17. My friend’s school bag is very olds.
a. friend’s
b. is
c. olds
d. school bag
c. pencil
d. those
18. Is those your pencil cases?
a. is
b. your
19. May I coming in please?
a. may
b. in
c. I
d. coming
c. you
d. are
20. Are those you notebooks?
a. those
b. notebooks
Choose the correct answer.
21. What are those? – ________ are my school bags.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
10
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
a. These
b. Those
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
c. This
d. That
22. Are rulers long? – __________
a. yes, it is
b. yes, they are short
c. no, it is not
d. no, they are quite short
23. Is the ruller long ________ short? – It is long.
a. or
b. and
c. but
d. so
24. _________ this notebook is? – Hoa
a. What
b. Who
c. Whose
d. How
25. My pens ______ pencils are new.
a. or
b. but
c. so
d. and
26. This is my _________
a. cases
b. new
c. desk
d. old
27. Look ________ the gym. It is very nice.
a. in
b. at
c. to
d. on
28. These are my books. ________ are nice and modern.
a. it
b. he
c. those
d. they
29. _________? – yes, it is
a. What is this?
b. Is this your school bag?
c. Whose this school bag is?
d. Is this school bag new or old?
30. _________ is Lan’s pencil.
a. This
b. The
c. Those
d. These
Translate into English.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
11
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tơ Thủy. 0374.758.210
31. Những cái gọt bút chì này là của cô ấy.
a. These pencil sharpeners are hers.
b. These pencils are hers.
c. These pencil sharpeners are her sisters’
d. These pencils are yours.
32. Cái cặp sách ấy tuy cũ nhưng đẹp.
a. That school bag is old and beautiful.
b. That desk is old but beautiful.
c. That school bag is old but beautiful.
d. That desk is old and beautiful.
33. Đây là cái bút của bạn phải khơng? – Khơng. Nó là của Tom.
a. Is this your notebook? – No. It’s Tom’s notebook.
b. Is this your brother’s pen? – No. It’s Tom’s pen.
c. Is this your pen? – Yes. It’s Tom’s pen.
d. Is this your pen? – No. It’s Tom’s pen.
34. Mẹ mua cho tôi một cái cặp sách mới.
a. My father gives a new school bag to me.
b. My mother doesn’t give a new school bag to me.
c. My father doesn’t give a new pencil to me
d. My mother gives a new school bag to me.
35. Những cái đó là những hộp bút của Lan.
a. Those are Lan’s pencil.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
12
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
b. This is Lan’s pencil cases.
c. Those are Lan’s pencil cases.
d. Those aren’t Lan’s pencil cases.
Recorder the words to make the correct sentences.
36. new/ that/ is/ ruller/ your/?
a. Is that your ruller new?
b. Is that your new ruller?
37. pencil/ her/ case/ big/ is/ beautiful/ and
a. Her case pencil is big and beautiful.
b. Her pencil case is big and beautiful.
38. are/ the/ and/ small/ new/ notebooks
a. Notebooks are the new and small.
b. The notebooks are new and small.
39. are/ my/ not/ these/ school/ bags
a. These are not my school bags.
b. These school bags are my not.
40. those/ Ngoc’s/ are/ books.
a. Books are Ngoc’s those.
b. Those are Ngoc’s books.
41. are/ not/ my/ they/ books./ they/ books/ are/ Linda’s
a. They are not my book. They are Linda’s books.
b. Books are my they not. They are Linda’s books.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
13
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
42. books/ too./ new, / notebooks/ my/ are/ and/
a. My books are too new and notebooks.
b. My books and notebooks are new, too.
43. 3D/ is/ in/ class/ my/ sister
a. My sister is class in 3D.
b. My sister is in class 3D.
44. music/ is/ room/ that/ the/.
a. That is the music room.
b. The is that music room.
45. shool/ big/ nice/ and/ my/ is
a. My school is big and nice.
b. My big and nice school is.
46. new/ are/ friends/ those/ my/
a. Those are my friends new.
b. Those are my new friends.
47. school/ his/ are/ these/ things/.
a. These are things his school.
b. These are his school things.
48. is/ ruler/ Quan’s/ this/?
a. Is this Quan’s ruler?
b. This is Quan’s ruler?
49. old/ , too./ seven/ years/ is/ she/
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
14
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS
LH. Cô Tô Thủy. 0374.758.210
a. She is seven years old, too.
b. She is seven too years old.
50. Nick’s/ those/ rubbers/ are/
a. Nick’s rubbers are those.
b. Those are Nick’s rubbers.
Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
15