Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 3 - kế toán doanh nghiệp - mã đề thi ktdn - th (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.91 KB, 3 trang )

Cộng hòa x hội chủ nghĩa việt namã
c lp - T do - Hnh phỳc
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009 - 2012)
NGHấ kế toán doanh nghiệp
Môn thi: thực hành nghề
Mó thi: KTDN - TH 06
Hỡnh thc thi: Vit
Thi gian: 4 gi (Khụng k thi gian giao thi v chun b)
BI
Tờn doanh nghip : Doanh nghip X
a ch : S 50 - Ngụ Quyn - TP Hi Phũng
Mó s thu : 0202796010
S ti khon : 714345413421
Ti : Ngõn hng u t phỏt trin Vit Nam - Chi nhỏnh Hi phũng
S dng hỡnh thc k toỏn: Nht ký chung
Hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
Tớnh tr giỏ xut kho theo phng phỏp bỡnh quõn gia quyn
Tớnh thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr.
I. S d u thỏng ca 1 s ti khon thỏng 3/N nh sau: (VT: 1.000 ng)
TK 131:
Chi tit: D N TK 131:
- TK 131 cụng ty K1 (K1) : 1.000.000
- TK131 cụng ty K2 (K2): 200.000
D Cú TK 131
- TK 131 cụng ty K3 (K3): 500.000
TK 331:
Chi tit: D N TK 331:
- TK 331 doanh nghip B1 (B1): 300.000
- TK 331 doanh nghip B2 (B2): 200.000
D Cú TK 331
- TK 331 doanh nghip B3 (B3): 800.000


TK 152: 750.000 (S lng tn kho: 10.000kg, n giỏ: 75)
II. Trong thỏng cú cỏc nghip v phỏt sinh nh sau:
1. Nhn c giy bỏo Cú s 90 ngy 2/3 s tin K1 thanh toỏn n 200.000.
2. Mua VL ca B1 theo hoỏ n GTGT s 32 ngy 3/3:
Giỏ mua cha thu 4.000kg 72 288.000
Thu GTGT 10% 28.800
Tng giỏ thanh toỏn 316.800
Tiền hàng trừ vào tiền ứng trước, còn lại chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển bằng TM theo
phiếu chi số 110 của hoá đơn vận chuyển cả thuế GTGT 5% 3.024. VL đã nhập kho đủ theo PNK số
80
3. Phiếu xuất kho thành phẩm số 50 bán trực tiếp cho K3, GV 200.000, hoá đơn GTGT số 200 ngày
5/3:
Giá bán chưa thuế 250.000
Thuế GTGT 10% 25.000
Tổng giá thanh toán 275.000
K3 trừ vào số tiền đã ứng trước.
4. Thanh lý TSCĐ ở bộ phận bán hàng nguyên giá 50.000. đã hao mòn 40.000. Thu thanh lý theo giấy
báo Có số 53 ngày 7/3 số tiền 11.000 của hoá đơn GTGT số 201 (thuế GTGT 10%). Chi phí thanh lý
bằng tiền mặt phiếu chi số 111 ngày 7/3 2.000.
5. Phiếu xuất kho số 25 ngày 10/3 xuất kho vật liệu: 5.000kg cho SXSP, 1.000kg dùng chung ở phân
xưởng, 1.000kg cho bán hàng, 500kg cho QLDN.
6. Mua vật liệu của B2 theo hoá đơn GTGT số 99 ngày 12/3
Giá mua chưa thuế 20.000kg 73 1.460.000
Thuế GTGT 10% 146.000
Tổng giá thanh toán 1.606.000
DN thanh toán cho B2 50% bằng TM phiếu chi số 112 và được hưởng chiết khấu thanh toán 2%
trừ vào số phải trả. VL nhập kho đủ tho PNK số 81.
7. Vay Ngắn hạn trả nợ B3 50% số còn phải trả theo hợp đồng vay số 20 ngày 14/3.
8. Hàng gửi bán kỳ trước được K2 chấp nhận, hoá đơn GTGT số 202 ngày 15/3 tổng giá cả thuế GTGT
10% là 220.000, biết giá vốn 150.000.

9. Phiếu xuất kho số 26 ngày 17/3 xuất kho vật liệu: 10.000kg để SXSP, 2.000kg góp vốn vào cơ sở
kinh doanh đồng kiểm soát, trị giá vốn góp được xác định là 150.000.
10. Nhận bảng kê số 85 ngày 22/3 của NH:
- K1 thanh toán nợ: 50.000
- Trả nợ B2: 100.000
11. Một số VL mua ở NV 2 kém phẩm chất, B1 chấp nhận giảm giá cho doanh nghiệp 5% theo hoá
đơn số 18 ngày 22/3 trừ vào nợ phải trả.
12. Trả nợ B3 bằng 1 số thành phẩm theo phiếu xuất kho số 51, giá vốn 100.000, giá thanh toán theo
hoá đơn GTGT số 203 ngày 24/3 (cả thuế GTGT 10%) là 132.000.
13. Mua vật liệu của B3 theo hoá đơn GTGT số 108 ngày 25/3:
Giá mua chưa thuế 5.000kg 75 375.000
Thuế GTGT 10% 37.500
Tổng giá thanh toán 412.500
Chưa thanh toán tiền cho B3. Chi phí vận chuyển chưa thanh toán theo hoá đơn số 45 là 5.095.
SL nhập kho theo phiếu nhập kho số 82 là 4.950kg, số thiếu chưa xác định nguyên nhân chờ xử lý.
14. K2 thanh toán tiền cho lô hàng mua ở NV8 bằng chuyển khoản theo GBC số 345 ngày 26/3 sau khi
trừ 2% chiết khấu thanh toán được hưởng.
15. K1 trả nợ cho DN bằng 1 thiết bị sản xuất giá trị 500.000. thuế GTGT của TSCĐ là 10% theo hoá
đơn GTGT số 26 ngày 27/3
Yêu cầu:
1. Lập chứng từ của các nghiệp vụ 2, 3 (1 điểm)
2. Vào sổ chi tiết thanh toán khách hàng, sổ chi tiết thanh toán với người bán (3 điểm)
3. Lập bảng tổng hợp thanh toán với khách hàng, người bán (1 điểm)
4. Ghi sổ Nhật ký chung (3 điểm)
5. Vào Sổ cái TK 131, 331, 152, 133 (2 điểm)
TÀI LIỆU BỔ SUNG:
- Doanh nghiệp B1 (Địa chỉ: 150 Phan Đăng Lưu - TP. Hải Phòng, MST: 0200673627, Số tài khoản
01000999123)
- Công ty K3 (Địa chỉ: KCN Đình Phong - TP. Hải Phòng, MTS: 0589011114, Số tải khoản:
711A4427842)

DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

×