Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 3 - kế toán doanh nghiệp - mã đề thi ktdn - th (47)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.51 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 !""#$!"%!&
'()
*+',-
*./012')$34
Hình thức thi: Viết
Thời gian thực hiện: 4 giờ

(Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
§Ò bµi
5678+9'
Tên doanh nghiệp: Công ty Việt Hoàng
Địa chỉ: 20- Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
Mã số thuế: 01040671719
Số tài khoản: 10016497
Tại: Ngân hàng ngoại thương Hà Nội
Sử dụng hình thức kế toán: nhật ký chung
- Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xuất kho theo
phương pháp nhập trước xuất trước.
- Thuế suất thuế TNDN 25%.
- Các chi phí đều hợp lý, hợp lệ
:;<+98-=->7"%?*@A7
5ABC/DEFGH1I2FJ'(Đơn vị tính: đồng)
Tài
khoản
Số tiền Tài
khoản
Số tiền
1111 145.000.000 311 Ngân hàng


ACB
580.000.000
1121 Ngân hàng ACB 810.000.000 331 Công ty X dư

750.000.000
131 Công ty A 560.000.000 331 Công ty Y dư

300.000.000
131 Công ty B 110.000.000 3331 VAT 10.000.000
152 Vật liệu V
(24.000kg)
132.000.000 3382 32.000.000
154 Sản phẩm P 27.000.000 341 Ngân hang
AGB
1.000.000.000
155 Sản phẩm P (1.100
chiếc)
440.000.000 4111 3.000.000.000
2111 Nhà văn phòng N
(tgsd 20 năm)
2.400.000.00
0
4211 620.000.000
2112 Máy ép nhựa M
(tgsd 5 năm)
1.800.000.00
0
3531 150.000.000
2113 Xe ô tô (tgsd 4
năm)

600.000.000 3532 120.000.000
2135 Phần mềm (tgsd 5
năm)
300.000.000
2141 Nhà văn phòng N (240.000.000
)
2141 Máy ép nhựa M (360.000.000
)
2141 Xe ô tô (150.000.000
)
2143 Phần mềm (60.000.000)
242 Dụng cụ văn phòng
(pbổ 24 tháng nữa)
12.000.000
242 Dụng cụ sản xuất
(pbổ trong 10 tháng
nữa)
36.000.000
5KL1HL"%;MHL2NOPF21QH1R2CRSE'
1.Ngày 02/01, Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ công ty X 450.000.000. Giấy báo nợ 001.
2.Ngày 03//01, xuất kho 21.000 kg vật liệu V cho sản xuất sản phẩm P(Nguyễn Văn A nhận
hàng). Phiếu xuất kho V001.
3.Ngày 06/01, xuất kho bán 250 chiếc sản phẩm P cho công ty A chưa thu tiền, giá bán chưa
thuế 460.000/chiếc, thuế GTGT 10%. Phiếu xuất kho P001. Hóa đơn GTGT số 1001.
4.Ngày 08/01, mua 14.000kg vật liệu V của công ty X chưa thanh toán, đơn giá chưa có thuế
4.600/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển về nhập kho chi bằng tiền mặt cả thuế GTGT
10% là 5.500.000. Phiếu nhập kho V001, HĐGTGT số 2001.
5.Ngày 13/01, xuất kho bán 500 sản phẩm P cho công ty B chưa thu tiền hàng theo giá chưa có
thuế 500.000/ chiếc, thuế GTGT 10%. Phiếu xuất kho P002, Hóa đơn GTGT 1002.
6.Ngày 14/01, dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán cho công ty Y sau khi trừ chiết khấu thanh

toán 1% trên tổng số tiền thanh toán. Giấy báo nợ 002.
7.Ngày 15/01, xuất kho vật liệu V trực tiếp chế tạo sản phẩm P 15.000kg. PXK V002.
8.Ngày 20/01, mua vật liệu phụ phục vụ cho sản xuất đưa vào sử dụng ngay ở phân xưởng, số
lượng 180kg, đơn giá bao gồm cả thuế 15.400/kg, thuế GTGT 10%. Thanh toán bằng tiền mặt.
Phiếu chi 001, HĐ GTGT 2002.
9.Ngày 22/01, nhận được giấy báo có ngân hàng số 002 do công ty B thanh toán số tiền nợ
ngày 13/01.
10.Ngày 29/1, xuất kho bán 350 chiếc sản phẩm P cho công ty A chưa thu tiền, đơn giá chưa
thuế 460.000/ chiếc, thuế GTGT 10%. Phiếu xuất kho P002. Hóa đơn GTGT 0112.
11.Ngày 31/01, nhận hóa đơn GTGT số 0123 dịch vụ mua ngoài tháng 01/N+1 chưa thanh
toán theo giá thanh tóan cả thuế GTGT 10% là 23.100.000, sử dụng cho phân xưởng sản xuất
68%, cho bộ phận bán hàng 18%, còn lại cho quản lý doanh nghiệp.
12.ngày 31/01 tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất 36.000.000, nhân viên phân
xưởng 15.000.000, nhân viên bán hàng 9.000.000, nhân viên quản lý doanh nghiệp 8.500.000.
Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành.
13.Ngày 31/01, thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ. Biết trong kỳ đã hoàn thành nhập
kho 600 sản phẩm ,250 sản phẩm dở dang được đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
9TEDE'
1. Lập Phiếu xuất kho V001(NV 2), Phiếu nhập kho V001 ( NV 4), Phiếu chi 001
(NV08) , Hoá đơn GTGT 0112 ( NV 11) biết Công ty TNHH A có địa chỉ 25 – Kim mã – Hà
nội, MST 0101002341 (1điểm)
2. Vào sổ nhật ký chung (không sử dụng nhật ký đặc biệt) (3điểm)
3. Vào sổ chi tiết TK 131, TK 331 (1điểm)
4. Vào sổ cái TK 111, TK 112, TK 152, TK131, TK 133, TK 154 (2 điểm)
5. Lập bảng cân đối phát sinh (2 điểm)
6. Lập báo cáo kết quả kinh doanh (1điểm)
Ngày tháng năm
)79 UV W7:XY


Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

×