Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM môn TIẾNG VIỆT lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.73 KB, 11 trang )

đề khảo sát giữa học kì i - năm học 2022-2023

Môn Tiếng việt lớp 5
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm
Bằng số:

Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)

Chữ kí của PHHS

.
Bằng chữ:


I . Phần trắc nghiệm.

Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1 : Trong các từ sau,từ nào viết sai chính tả:
A, xôn xao

B, xinh xắn

C,sẵn sàng

D,

xạch xẽ
Câu 2 : Từ đồng nghĩa với từ máy bay là :


A, Máy cày

B, Tàu bay

C, Máy nổ

D,

Máy húc
Câu 3 : Bài tập đọc Lòng dân ở tuần 3 đợc viết theo thể loại gì ?
A, Truyện

B, Thơ

C, kịch

D,

Phóng sự
Câu 4 : Bài tập đọc Một chuyên gia máy xúc nói về tình hữu nghị
giữa công nhân nớc ta với công nhân nớc nào ?
A, Nga

B, Nhật Bản

C, Trung Quốc

D,

Hàn quốc

Câu 5 : Từ Đồng nghiệp là từ chỉ những ngời :
A,Cùng học tập

B, Cùng sở thích

C, Cùng quê hơng

D, Cùng

làm một nghề
Câu 6 : Từ còn thiếu trong câu thành ngữ Cày sâu cuốc bẫm là :


A, gặt

B, cấy

C, cuốc

D,

xới
Câu 7 : Từ đồng nghĩa với từ Hoà bình là :
A, hiền hoà

B, yên tĩnh

C, lặng yên

D,


thái bình
Câu 8 : Từ nào sau đây viết đúng chính tả
A, long lanh

B, lõn là

C, lúng lính

D,

lũng lịu
Câu 9 : Từ bàn trong: cái bàn và bàn thắng là
A, đồng nghĩa

B, đồng âm

C, trái nghĩa

D,

nhiều nghĩa
Câu 10 : Từ “ ngät” nµo dïng theo nghÜa chun ?
A, cam ngät

B, mía ngọt

C, đờng ngọt

D, nói


ngọt
Câu 11 : Từ ăn nào trong câu đợc dùng theo nghĩa gốc ?
A, xe ăn xăng

B, nớc ăn chân

C, cả nhà ăn cơm

D, tàu

ăn than
Câu 12 : Trong tiếng nhiều dấu thanh đợc điền ở vị trí :
A, âm đầu

B, âm đệm

C, âm chính

D, âm cuối
Câu 13 : Từ trái nghĩa với từ siêng năng là :
A, ngoan ngoÃn

B, lời biếng

C, thông minh

D,

nghịch ngợm

Câu 14 : Từ nào sau đây thuộc chủ đề hữu nghị- hợp tác:
A, hoà bình

B, giúp đỡ

C, bình yên

D,

hữu hảo
II - Phần tự luận :

Câu 1 : Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp để có câu thành ngữ hoàn
chỉnh :


- Lá .đùm lá.
Câu 2: Em hÃy nêu ý nghĩa của câu thành ngữ trên








Câu 3 : Đặt câu với từ Bàn theo các nghĩa sau :
- Bàn ( trao đổi ý kiến )
- Bàn ( đồ dùng có mặt phẳng,có chân để làm việc)







Trờng tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát cuối học kì i - năm học 2007-2008

Môn TiÕng viƯt líp 5
Thêi gian lµm bµi : 35 phót.
Hä và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm
Bằng số:
.
Bằng chữ:


Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)

Chữ kí của PHHS


I . Phần trắc nghiệm.

Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1 : Từ nào sau đây viết đúng chính tả:
A, xo xánh

B, so sánh


C, xo sánh

D, so

xánh
Câu 2 : Luật bảo vệ môi trờng là bộ luật về:
A, hình sự

B, Giao thông

C, Môi trờng

D,

Dân sự
Câu 3 : từ đồng nghĩa với từ Bảo vệ
A, giữ gìn

B, phá hoại

C, góp công

D,

góp sức
Câu 4 : Bài tập đọc Hành trình của bầy ong ca ngợi phẩm chất gì
của bầy ong ?
A, nhờng nhịn


B, đoàn kết

C, dũng cảm

D,

chăm chỉ
Câu 5 : Bài tập đọc Trồng rừng ngập mặn nói về công việc trồng
rừng ở đâu ?
A,Miền núi

B, đồng bằng

C, Ven biển

D,

Trung du
Câu 6 : Từ nào sau đây viết sai chính tả :
A, tròn trịa

B, trong trắng

C, trũm trĩm

D,

chong trẻo
Câu 7 : Quan hệ từ đợc điền trong câu sau Bạn Nam bị đau
chânbạn ấy phải nghỉ học là :

A, vì

B, nhng

C, nên

D, tuy

Câu 8 : Từ xám xịt là :
A, Danh từ

B, Động từ

C, Tính từ

Quan hệ từ
Câu 9 : Từ trái nghĩa víi tõ “trung thùc” lµ :

D,


A, gian dối

B, chăm chỉ

C, cần cù

D,

dũng cảm

Câu 10 : Lu-i-pa-xtơ đà tìm ra loại vắc-xin gì ?
A, viêm gan

B, viêm nÃo

C, cúm

D,

phòng chó dại
Câu 11 : bài tập đọc Thầy thuốc nh mẹ hiền nói về lơng y nổi tiếmg
nào ?
A, Lê Hữu Trác

B, Tuệ Tĩnh

C, Lê Quý Đôn

D, Lơng Thế

vinh
Câu 12 : Cặp quan hệ từ vì.nên. nêu ý nghĩa :
A, Điều kiện-kết quả

B, Quan hệ tăng tiến

C, ý nhợng bộ

D, Nguyên nhân-kết quả


Câu 13 : Theo em yếu tố nào quan trọng nhất tạo nên hạnh phúc gia
đình :
A, Giàu có

B, Bố mẹ có chức vụ cao

C, Mọi ngời sống hoà thuận

D, Con cái học giỏi

Câu 14 : Con ngựa màu đen gọi là con ngựa gì ?
A, ngựa mun

B, ngựa huyền

C, ngựa bạch

D,

ngựa ô
II - Phần tự luận :

Câu 1 : Tìm từ đồng nghĩa với từ : xinh tơi , dịu dàng



Câu 2: Em hÃy đặt câu với mỗi từ vừa tìm đợc ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………






Trờng tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát giữa học kì II -năm học 2007-2008

Môn Tiếng việt lớp 5
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm
Bằng số:

Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)

Chữ kí của PHHS

.
Bằng chữ:


I . Phần trắc nghiệm.

Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1 : Bài tập đọc Ngời công dân số một viết về ai ?
A, Lý Tự Trọng

B, Phan Bội Châu


C, Phan Chu Chinh

Nguyễn Tất Thành
Câu 2 : Từ nào sau đây viết đúng chính tả :

D,


A, chong trắng

B, trong chắng

C, chong chắng

D,

trong trắng
Câu 3 : Hình ảnh Cô mùa xuân xinh tơi là hình ảnh :
A, so sánh

B, ẩn dụ

C, so sánh

Câu 4 : Từ còn thiếu trong câu tục ngữ Của một đồng.một nén là
từ :
A, sức

B, công


C, tiền

D, bạc

Câu 5 : Cặp quan hệ từ Tuy .. nhng nêu ý gì ?
A, Nguyên nhân-kết quả

B, Điều kiện-kết quả

C, Tơng phản

D, Tăng tiến
Câu 6 : Trong bài tập đọc Phân xử tài tình vị quan án làm thế nào
để phát hiện ra chú tiểu ăn cắp tiền ?
A, đánh đập

B, quát mắng

C, cho chú tiểu cầm nắm thóc vừa ngâm vừa chạy đàn vừa niệm
phật
Câu 7 : Quan hệ từ nào thích hợp để điền hoàn chỉnh cho câu
sau:Nam học lớp 5chị Hạnh học lớp 10 là :
A, tuy

B, vì

C, còn

D, bởi



Câu 8 : tìm quan hệ từ để nối các vế trong câu ghép sau : Cậu
đọc..tớ đọc
A, hay

B, nhng

C, vì

D, nên

Câu 9 : Cặp từ hô ứng nào thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu
sau : Ma .to ,gió..thổi mạnh :
A, vừa.đÃ

B, càng.càng..

C, vừa.vừa..

Câu 10 : Đền Hùng nằm ở đỉnh ngọn núi nào ?
A, Ba Vì

B, Tam Đảo

C, Hoàng liên Sơn

D, Nghĩa Lĩnh
Câu 11 : Từ nàp sau đây viết đúng quy tắc viết hoa ?
A, Chu Văn vơng


B, chu văn vơng

C, Chu Văn Vơng


Câu 12 : Cửa sông là nơi :
A, Đầu nguồn con sông

B, Nơi sông đổ ra biển

C, Sông nhỏ đổ vào sông lớn
Câu 13 : Câu tục ngữ Giặc đến nhà,đàn bà cũng đánh nói lên
truyền thống nào của dân tộc ta ?
A, Lao động cần cù

B, Đoàn kết

C, Nhân ái

D, Yêu nớc
Câu 14 : Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau :
.Kiến thức cho häc sinh”
A, trun thơ

B, trun khÈu

C, trun tơng

D, trun cảm

II - Phần tự luận :

Câu 1 : Đặt một c©u ghÐp vỊ chđ dỊ häc tËp
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
C©u 2: Em h·y đặt câu ghép có cặp quan hệ từ sau : giá
..thì



Trờng tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát cuối học kì II - năm học 2007-2008

Môn Tiếng việt lớp 5
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:..Lớp:..
Điểm

Giáo viên chấm

Chữ kí của PHHS


Bằng số:

( Kí và ghi rõ họ tên)

.
Bằng chữ:



I . Phần trắc nghiệm.

Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1 : Trong các cặp từ sau,cặp từ nào viÕt ®óng ?
A, Anh hïng lao ®éng

B, Anh Hïng Lao ®éng

C, Anh hïng Lao ®éng

D, anh hïng lao ®éng

C©u 2 : DÊu chÊm than( ! ) cã t¸c dơng nh thế nào ?
A, Kết thúc câu

B, Ngăn cách các vế trong câu ghép

C,

Biểu thị cảm xúc
Câu 3 : Câu văn sau thuộc kiểu câu gì ?
- Trời rải mây trắng nhạt,biển mơ màng dịu hơi sơng.
A, câu đơn

B, câu ghép

C, câu nhiều chủ ngữ

B,câu nhiều vị ngữ

Câu 4 : Từ nào biểu thị đức tính đặc trng của bạn nam .
A, uỷ mị

B, hiền dịu

C, năng nổ

Câu 5 : Theo em bạn nữ cần có đức tính nào sau đây nhất ?
A,cao thợng

B, dũng cảm

C, mu trí

D, dịu dàng

Câu 6 : Tìm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm trong câu sau : Chăm sóc
bà mẹ và.
A, trẻ trung

B, trẻ em

C, trẻ măng

D, trẻ tuổi

Câu 7 : từ nào còn thiếu trong câu thành ngữ sau : Trẻ cậy,già
cậy.
A, Bố -mẹ


B, Anh - chị

C, Cha-con

D,

Ông-bà
Câu 8 : Từ nào thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu nói sau:..Làm con đối với ông bà cha mẹ.


A, phận sự

B, chức năng

C, bổn phận

Câu 9 : Trạng ngữ trong câu sau là loại trạng ngữ nào : - Do sự cảnh giác
của nhân dân,tên lu manh đà bị bắt.
A, mục đích

B, thời gian

C, nơi chốn

D, nguyên

nhân
Câu 10 : từ xanh mớt biểu thị màu xanh nh thế nào ?
A, xanh lam và đậm


B, xanh tơi đằm thắm

C,

xanh tơi mỡ màng
Câu 11 : em hiểu thế nào là trẻ em ?
A,trẻ sơ sinh đến 6 tuổi

B, trẻ từ sơ sinh đến

11 tuổi
C, ngời dới 16 tuổi

D, ngời dới 18 tuổi

Câu 12 : Em hiểu câu thành ngữ Tre già măng mọc nh thế nào ?
A, Nói về tre và măng

B, Cuộc sống của cây tre

C, Lớp già đi trớc,có lớp sau thay thế.
Câu 13 : Từ còn thiếu trong câu sau nói về trẻ em là gì Trẻ em hôm
nay..thế giới ngày mai
A, Đất nớc

B, Quê hơng

C, Gia đình

D, Thế


giới .
Câu 14 : Dấu ngoặc kép trong câu sau thể hiện điều gì : Đang đi
trên đờng,bạn Hạnh hét to Nguy hiểm!có xe máy đến!
A, Dẫn lời nói trực tiếp

B, Chú giải
II - Phần tự luận :

Câu 1 : Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì ?


Câu 2: Em hÃy nêu cách viết hoa tên địa lý Việt Nam ? cho ví dụ .


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



×