Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Định giá công ty công ty cổ phần đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP HCM CII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.34 KB, 23 trang )

ĐỊNH GIÁ CÔNG TY
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
KỸ THUẬT TPHCM - CII

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Các phương pháp thường sử dụng

• Phương pháp thị trường
• Phương pháp chi phí
• Phương pháp thu nhập

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Phương pháp thu nhập
1. Tính trọng số chi phí vốn WACC
2. Tính dịng tiền tự do qua các giai
đoạn phát triển của cơng ty
3. Tính tổng giá trị cơng ty

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dự kiến
Năm

2009F

2010F



2011F

2012F

2013F

363,392

414,267

472,264

538,381

699,680

-182,555

-208,877

-238,995

-273,456

-358,000

EBITDA

259,578


264,816

292,695

324,352

401,106

Chi phí khấu hao

-78,741

-59,427

-59,427

-59,427

-59,427

EBIT

180,837

205,390

233,269

264,925


341,680

936

2,471

8,551

419

1,847

26,111

24,163

28,303

15,880

16,573

Thu nhập rịng trước thuế

207,885

232,023

270,123


281,224

360,100

Thuế thu nhập doanh nghiệp

-29,711

-58,006

-67,531

-70,306

-90,025

Thu nhập rịng sau thuế

178,174

174,017

202,592

210,918

270,075

Tổng doanh thu

Chi phí hoạt động

Thu nhập lãi vay
Chi phí lãi vay

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bảng cân đối kế toán dự kiến
Năm
Lợi tức thương mại

2009F

2010F

2011F

2012F

2013F

0

0

0

0


0

420.256

360.829

264.000

167.170

48.944

1.554.254

1.641.599

1.871.423

2.133.422

2.432.102

Các khoản phải thu và phải thu
khác, tài sản lưu động

111.018

84.479

96.306


109.789

125.160

Tiền mặt và tiền gửi Ngân hàng

17.394

19.894

22.679

25.854

29.474

Tổng tài sản

2.102.923

2.106.802

2.254.409

2.436.237

2.635.053

Vốn chủ sỡ hữu


1.090.798

888.173

938.297

1.002.266

1.071.242

22.762

15.323

17.468

19.913

22.701

913.214

1.045.565

1.118.819

1.209.057

1.308.037


90.225

137.046

146.648

158.476

171.409

822.990

908.519

972.171

1.050.581

1.136.587

76.149

157.741

179.825

205.000

233.700


2.102.923

2.106.802

2.254.409

2.436.237

2.635.680

Giá trị TSCĐ, máy móc
Các khoản thu dài hạn

Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
Nợ vay
- Vay nợ ngắn hạn
- Vay nợ dài hạn
Phải trả và phải trả khác
Tổng vốn chủ sỡ hữu

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bước 1: tính trọng số WACC
WACC= {E/(D+E)} x Ce + {D/(D+E) x Cd (1-T)







E/ (D+E) = 0.450090138
D/ (D+E) = 0.549909862
Ce = 7% + 1.5 x 3,5%=12,25%
Cd =11.75%
T: tax = 25%

WACC= 10.36%
LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bước 2: ước tính thuế
Năm

2010F

2011F

2012F

2013F

Thuế từ BCKQHĐ KD

58,006

67,531


70,306

84.431

+ Thuế từ chi phí lãi vay

-6,041

-7,076

-3,970

-7.076

-618

-2,138

-105

-2.138

0

0

0

0


51,347

58,317

66,231

75.217

- Thuế trả trên thu nhập lãi vay
- Thuế trả trên thu nhập không hoạt động
Tiền thuế trên EBIT

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bước 3: ước tính khấu hao
Năm

2010F

2011F

2012F

2013F

Khấu hao

59.427 59.427 59.427


58.800

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bước 5: ước tính chi phí vốn đầu tư
Năm
Tăng TSCĐ
+ chi phí khấu hao
Chi phí dầu tư TSCĐ

2010F

2011F

2012F

2013F

-59,427

-96,829

-96,829

-118.226

59,427

59,427


59,427

58.800

0

-37,403

-37,403

-59.427

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bước 6: ước tính tăng vốn lưu động
Năm
+ Tiền gửi Ngân hàng
+ Các khoản phải thu và hàng tồn kho
- Các khoản phải trả
Thay đổi trong nguồn vốn lưu động

2010F
2.500
-26.539

2011F
2.785


2012F
3.175

2013F
3.620

11.827 13.483 15.371

81.592 22.084 25.175 28.700
-105.631

-7.471

-8.517

-9.710

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bước 7: ước tính dịng tiền trong
giai đoạn phát triển ổn định
Năm

2010F

2011F

2012F


2013F

EBITDA

264.816

292.695

324.352

359.669

Khấu hao

-59.427

-59.427

-59.427

-58.800

EBIT

205.390

233.269

264.925


300.869

Thuế tính cho EBIT

-51.347

-58.317

-66.231

-75.217

NOPLAT

154.042

174.952

198.694

225.652

Khấu hao

59.427

59.427

59.427


58.800

213.469

234.378

258.120

284.451

0

37.403

37.403

59.427

Thay đổi nguồn vốn hoạt động

105.631

7.471

8.517

9.710

Free cash flow


319.100

279.252

304.041

353.588

WACC

10,36%

10,36%

10,36%

10,36%

Yếu tố chiết khấu (1/(1+WACC)^n)

90,61%

82,10%

74,40%

67,41%

Hiện giá dòng tiền FCF


289.142

229.280

226.196

238.360

Gross cash flow
Chi phí vốn (Đầu tư tài sản cố định)

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bước 8: tính FCF trong giai đoạn phát
triển cao
Dự đốn FCF năm 2013 chúng ta ước tính tốc độ tăng trưởng Gross
cash flow sẽ tăng với tỷ lệ g1 =

10,04%

Gross cash flow 2014 = gross cash flow 2013* (1+
5%) =

313.010

Capital expenditures 2014 được điều chỉnh ở mức trung bình là 50%
EBIT

165.538


Changes in working capital 2014 = working capital
2013*(1+5%) =

-10.685

FCF 2014 = gross cash flow 2014 - capital expenditure 2014 changes in WC 2014 =

158.157

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Năm

2014F

2015F

2016F

2017F

2018F

Tốc độ tăng dòng tiền
FCF

10,04%


10,04%

10,04%

10,04%

10,04%

Free cash flow

158.157

174.036

191.509

210.737

231.895

WACC

10,36%

10,36%

10,36%

10,36%


10,36%

61%

55%

50%

45%

41%

96.607

96.326

96.046

95.766

95.488

Yếu tố chiết khấu
(1/(1+WACC)^n)
Hiện giá dòng tiền
FCF

480.233

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



Ước tính terminal value
Tốc độ tăng trưởng của FCF các giai đoạn cuối
G2 = 5%
FCF 2019 = FCF 2018*(1+g2) = 243.489
Terminal value 2019 = FCF 2019/(WACC - g2) = 4.541.805

Terminal value 2009 = Terminal value 2019/(1+WACC)^9 =

1.870.189

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


STT

Giá trị của mơ hình DCF

SỐ TIỀN

ĐVT

1 Chi phí vốn bình qn có trọng số

10,36% %

2 Hiện giá dịng tiền trong giai đoạn bắt đầu đến doanh thu cao

982.977 Triệu đồng


3 Hiện giá dòng tiền trong giai đoạn doanh thu phát triển cao

441.940 Triệu đồng

4 Hiện giá dòng tiền trong giai đoạn cuối tăng trưởng

1.870.189 Triệu đồng

5 Hiện giá của tất cả dịng tiền (Giá trị cơng ty)

3.295.106 Triệu đồng

6 Giá trị nợ
7 Giá trị VCSH
8 Số lượng CP đang lưu hành
9 Giá mỗi CP theo lý thuyết
10 Giá trị thị trường hiện của CP kết thúc phiên 23/11/2009

913.214 Triệu đồng
2.420.184 Triệu đồng
38.100.965 Cổ phiếu
63.520 Đồng/cp
61.500 đồng

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bước 8: tính giá trị cơng ty theo các kịch bản
ROC

spread

ROE
Spread

DCF valuation

Valuation

Phát triển thấp (g2=4,5%)

2.252.495,01

10,36%

12,25% 4,57

Phát triển trung bình (g2 =5%) 2.420.184,21

10,36%

12,25% 4,70

Phát triển cao (g3=6%)

10,36%

12,25% 4,96

2.870.916,79


P/E

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Kiểm định
ROC = (NOPAT*g)/invest= 10,93%
NOPAT = FCF (2019) + invest (2019) =448.926
ROE = g/(1-P) = 7,59%
Price/Earnings = P/(CE – g) = 4,70
Price/Book = P/E – ROE =4,63

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Multiple-based Valuation
1. Price/sales :
Price/sales = Profit margin * payout ratio *
(1+g)/(CE – g) = 2.07
Profit margin 2010 = 42.0%
Payout ratio = 34.10%
Giả sử g=5 %
Ce= 12.25%
=>Equity value = price/sales * forecasted
sales for next year = 859.282,44

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



Multiple-based Valuation
2. EV/EBITDA :
EV/EBITDA 2010= {(ROIC- g)/[ROIC*(WACC-g)]}*(1T)*(1-DA) = 9,77
- T= 25%,
- DA 2010 = DA/EBITDA = 22,44%
- ROIC = NOPAT/invested capital = 50%
NOPAT 2010= EBIT – cash taxes on EBIT =154.042
=> EV= (EV/EBITDA 2010) * EBITDA 2010 = 2.586.593,5

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Multiple-based Valuation
3.Chỉ số hoạt động :
Vd: EV/customer
EV/customer = {(ROIC-g)/[ROIC*(WACCg)]}*(NOPAT/customer) = 0.28
=> EV= 2.586.593,5

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Bước 9: so sánh với một số chỉ số khác

qu
ân

nh

A
D

/E
BI
T

/c
us
to
EV

oa
nh
D
n
trê
G



EV

m
er
s

3.500.000,00
2.870.916,79
3.000.000,00
2.586.593,502.420.184,212.586.593,50
2.262.677,57
2.252.495,01

2.500.000,00
2.000.000,00
1.500.000,00
859.282,44
1.000.000,00
500.000,00
-

th
u

giá trị

So sánh các trường hợp

chỉ số

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Kết luận

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Chân thành cảm ơn sự theo dõi
của thầy cô và các bạn
Nhóm thực hiện:
• Lê Tuấn Cương
• Nguyễn Lê Thuỳ Dương

• Nguyễn Kim Ngọc Hà
• Nguyễn Thu Hiền
• Trần Thị Quế Ngân
• Lâm Ngọc Tố Uyên

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



×