CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TÀU THỦY
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTT - TH 07
Thời gian: ……. phút
Nội dung đề thi
I. PHẦN I: (Phần bắt buộc: 70 điểm - Thời gian thực hiện: 270 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 30
Phần B: Lắp đặt thiết bị 10
Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 20
Phần D: An toàn 05
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Lắp mạch điều khiển đèn hành trình báo động tín hiệu đèn bằng rơ le
dòng (một chiều 24 VDC) trên tàu thủy.
- Hệ thống bao gồm 05 đèn hành trình L1, L2, L3, L4, L5, khi làm việc nhấn
các nút nhấn P1, P2, P3, P4, P5 các đèn tương ứng sẽ sáng. Nếu một trong các đèn
từ L1 ÷ L5 bị cháy, các rơ le dòng điện được mắc nối tiếp với bóng đèn tương ứng
R1, R2, R3, R4, R5 sẽ không tác động. Làm cho các tiếp điểm thường đóng của rơ
le trở lại vị trí ban đầu đóng nguồn cho các đèn báo tương ứng L’1 ÷ L’5 lắp trên
cánh tủ điều khiển sáng và chuông kêu.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên
panel ( Kích thước 600 x 400 ) được lắp đặt thông qua các thanh gài.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên pa nel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ
3. Quy trình thực hiện bài thi:
- Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
- Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN ĐIỆN TÀU THỦY
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày 3 tháng 6 năm 2012
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÍ
BV số: 01
T
est
RU1 RU2
RU1
R1.1
CB
R1.2
R1
P1
R2.1
R2.2
R2
P2
R3.1
R3.2
R3
P3
R4.1
R4.2
R4
P4
R5.1
R5.2
R5
P5
CH
-
D1
D2
D3 D4
D5
RU1
RU1 RU1 RU1 RU2 RU2
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ
I Thiết bị
1.
Rơ le dòng điện Bộ 5
Một chiều 24 V
2.
Rơ le điện áp 24V Bộ 2
Một chiều 24 V
3.
Di ốt Con 5
4.
Đèn báo 24 V Bộ 5
5.
Nút ấn kép Φ 22 màu xanh
cái
5
Yong Sung
Loại on, off
6.
Nút nhấn đơn Bộ 1
7.
Áp tô mát một pha 10A cái 1 LG
8.
Chuông báo cái 1
9.
Cầu đấu dây 12 cực 10A bộ 2 Taiwan
10.
Thanh cài thiết bị m 0,5 Korea Cho tủ
II Dụng cụ
1.
Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2.
Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3.
Đồng hồ VOM Cái 1
4.
Kìm điện các loại Bộ 1
5.
Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ )
Cái 1
6.
Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7.
Kìm tuốt dây điện Cái 1
8.
Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
9.
Cưa sắt Cái 1
10.
Bút thử điện Cái 1
11.
Thước ni vô , thước các loại Bộ 1
12.
Mũi khoét sắt Φ65, Φ22, mũi khoan
Bộ 1
III Vật tư
1. Đầu cốt (cho dây 1.5)
cái
85
VN
2. Đầu cốt (cho dây 2.5)
cái
55
VN
3. Dây đơn mềm màu đỏ cách điện PVC
1.5 mm
2
m
30
Trần Phú
4. Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm
2
m
10
Trần Phú
5. Băng keo cách điện
cuộn
1
VN
6. Loại vít 2,3 bắt gỗ
Con
30
VN
7. Vít có tán ren nhuyễn 4x10
bộ
20
VN
Bulong, đai ốc
8. Dây thít dài 150 + đế dán thít
gói
1
VN
Đế 10 cái; dây 50 sợi
9. Tủ điều khiển(600x400x180 ) hoặc panel
( 600 x 400)
cái
1
Ghi chú: - Có thể thay các thiết bị, vật tư tương đương
- Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ điện
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức năng (30 điểm) Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1
Đóng áptômát cấp
nguồn cho mạch
Chuẩn bị làm việc 1
2 Nhấn nút nhấn P1 lần 1
Rơ le R1 có điện đèn L1
sáng, R1.1, R1.2 mở
chuông không kêu, đèn L’1
không sáng, đèn L1 cháy,
R1.1, R1.2 đóng chuông
kêu, đèn L’1 sáng
4
3 Nhấn nút nhấn P1lần 2
Rơ le R1 không có điện
đèn L1 tắt, R1.1, R1.2 mở
chuông không kêu, đèn L’1
không sáng
2
4 Nhấn nút nhấn P2 lần 1
Rơ le R2 có điện đèn L2
sáng, R2.1, R2.2 mở
chuông không kêu, đèn L’2
không sáng, đèn L2 cháy,
R2.1, R2.2 đóng chuông
kêu, đèn L’2 sáng
4
5 Nhấn nút nhấn P2lần 2
Rơ le R2 không có điện
đèn L2 tắt, R2.1, R2.2 mở
chuông không kêu, đèn L’2
không sáng
2
6 Nhấn nút nhấn P3 lần 1
Rơ le R3 có điện đèn L3
sáng, R3.1, R3.2 mở
chuông không kêu, đèn L’3
không sáng, đèn L2 cháy,
R3.1, R3.2 đóng chuông
kêu, đèn L’3 sáng
4
7 Nhấn nút nhấn P3lần 2
Rơ le R3 không có điện
đèn L3 tắt, R3.1, R3.2 mở
chuông không kêu, đèn L’3
không sáng
2
8 Nhấn nút nhấn P4 lần 1
Rơ le R4 có điện đèn L4
sáng, R4.1, R4.2 mở
chuông không kêu, đèn L’4
không sáng, đèn L4 cháy,
R4.1, R4.2 đóng chuông
kêu, đèn L’4 sáng
3
9 Nhấn nút nhấn P4lần 2 Rơ le R4 không có điện
đèn L4 tắt, R4.1, R4.2 mở
2
chuông không kêu, đèn L’4
không sáng
10 Nhấn nút nhấn P5 lần 1
Rơ le R5 có điện đèn L5
sáng, R5.1, R5.2 mở
chuông không kêu, đèn L’5
không sáng, đèn L5 cháy,
R5.1, R5.2 đóng chuông
kêu, đèn L’5 sáng
3
11 Nhấn nút nhấn P5lần 2
Rơ le R5 không có điện
đèn L5 tắt, R5.1, R5.2 mở
chuông không kêu, đèn L’5
không sáng
2
12 Bảo vệ ngắn mạch 1
2.Lắp đặt thiết bị (10 Điểm)
1 Thanh cài, máng nhựa
Song song với phương của
panel và chắc chắn
2
2
Thiết bị lắp đặt trên
panel và cánh tủ
Ngang bằng, chắc chắn,
đúng theo bản vẽ, các thiết
bị phải được gắn (dán)
nhãn,
8
3. Đi dây và đấu nối mạch (15 điểm)
1
Đi dây và đấu nối mạch
động lực và điều khiển
Đúng sơ đồ, dây nối
không được căng hoặc thừa
nhiều, không chồng chéo
9
2
Mạch điều khiển, chiếu
sáng, đo lường trên
panel lên cánh tủ
Bó dây sóng, gọn gàng,
chắc chắn, tiếp xúc tốt
3
Các đầu dây bấm code
Không bị hở, thừa phần
dây đồng quá 0,5mm
3
4. An toàn (10 điểm)
1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2
2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2
3
Mạch điện đấu nối gọn
gàng.
Mạch không chạm mát,
ngắn mạch,
2
4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2
5
An toàn cho người và
thiết bị.
2
5. Thời gian (05 Điểm)
1 Đúng thời gian 5
2 Vượt <10 phút 4
3 Vượt 10÷ 30 phút 2
4 Vượt > 30 phút
Dừng bài thi
và đánh giá
Tổng điểm: 70
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 15’
Thời gian thi 270’
Thời gian nghỉ 15’
Ghi chú:
- Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong đặt
úp, dầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lỗi trừ 2,5 điểm.
- Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm bài thi không đạt yêu cầu
- Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng, không
chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện.
- Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của
giám khảo.
II. PHẦN II: (Phần tự chọn: 30 điểm – Do các trường biên soạn).
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
3
, ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ