CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TÀU THỦY
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTT - TH 09
Thời gian: …….phút
Nội dung đề thi
I. PHẦN I: (Phần bắt buộc: 70 điểm – Thời gian thực hiện 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 35
Phần B: Lắp đặt thiết bị 05
Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 15
Phần D: An toàn 10
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Lắp mạch điện điều khiển hệ thống máy nén khí tàu thủy.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Hãng : DongHwa Pneutec
- Điện áp cấp cho động cơ : 440V, 3 pha
- Công suất động cơ : 30KW
- Điện áp điều khiển : 220V
- Các thiết bị trong tủ được lắp đặt thông qua các thanh gài. Dây dẫn trong
tủ phải gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ các đầu dây
được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước và màu theo yêu cầu của bản vẽ.
- Giá trị điện trở cách điện giữa các pha và với dây trung tính không được
nhỏ hơn 0.5 MΩ .
- Tủ điện được khoan lỗ để lắp đèn báo và nút ấn, đầu dây cấp điện vào
và xuống động cơ.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
Đóng aptomat NFB 3P, cấp nguồn hệ thống, đèn WL sáng báo có nguồn.
Các điều kiện nhiệt độ khí nén, áp lực dầu bôi trơn đảm bảo.
*/Chế độ bằng tay:
- Để công tắc chọn chế độ S ở vị trí Manu.
- Ấn nút 3C, khởi động máy nén. Khi đó các relay 4X, 2-1, 20T có điện.
- Relay 4X có điện, đóng tiếp điểm duy trì. Đồng thời đóng các tiếp điểm
4X:
+ Cấp nguồn mở van MV2 (phân ly dầu nước).
+ Cấp nguồn contactor 88, đóng tiếp điểm 88 ở mạch động lực đưa máy
nén vào hoạt động và đóng tiếp điểm 88 ở mạch điều khiển báo đèn GL
và cấp nguồn đồng hồ tính giờ H.
+ Van MV chưa có điện (tiếp điểm 2-1 mở) nên cửa xả máy được mở để
giảm tải khởi động.
+ Relay ST có điện, sau 5 phút đóng tiếp điểm ST mở van nước làm mát
SV vào làm mát.
- Relay 2-1 có điện, sau 10s, mở các tiếp điểm cắt nguồn MV2, đóng tiếp
điểm cấp nguồn MV đóng cửa xả.
+ Relay 2-2 có điện, sau 10-15 phút đóng tiếp điểm 2-2 cấp nguồn relay
88-1. Relay 88-1 đóng tiếp điểm duy trì, mở các tiếp điểm 88-1 cắt nguồn
relay 2-2 và van MV (mở cửa xả). Đồng thời đóng tiếp điểm 88-1 cấp
nguồn relay 2-3. Sau 5-10 giây tiếp điểm 2-3 mở ra cắt nguồn relay 88-1,
đóng các tiếp điểm 88-1 cấp nguồn relay 2-2 và van MV(đóng cửa xả),
kết thúc quá trình xả.
- 20T có điện (sau khi ấn nút khởi động), sau 10 giây đóng tiếp điểm của
nó đưa mạch bảo vệ áp lực dầu bôi trơn vào hoạt động.
- Quá trình như trên được lặp lại nhờ relay thời gian 2-2 và relay trung
gian 881.
- Muốn dừng máy nén ta ấn nút 3-0, cắt nguồn 4X dẫn tới căt nguồn
contactor 88 (cắt máy nén) và cắt nguồn điều khiển.
*/Chế độ tự động:
Chuyển công tắc chọn chế độ sang vị trí AUTO.
- Nếu áp lực các chai gió đang ở mức cao thì tiếp điểm relay áp lực P.S
mở không có nguồn cấp cho mạch điều khiển, động cơ không làm việc.
- Nếu áp lực trong chai gió tụt xuống mức thấp, tiếp điểm P.S đóng lại,cấp
nguồn relay 4X, contactor 88, các relay thời gian 2-1 và 20T. Máy nén ở
quá trình tự động xả nước diễn ra như ở trên.
- Khi áp lực trong chai gió đạt đến mức cao, các tiếp điểm relay áp lực P.S
lại mở ra làm mất nguồn mạch điều khiển, máy nén dừng làm việc, máy
nén sẽ hoạt động trở lại khi áp lực chai gió thấp.
c/ Các bảo vệ cho hệ thống :
- Bảo vệ ngắn mạch:
+ Bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực được thực hiện bởi aptomat NFB3P.
Khi có ngắn mạch aptomat sẽ ngắt mạch cấp điện tới động cơ.
+ Bảo vệ ngắn mạch mạch điều khiển được thực hiện bởi các cầu chì F1,
F2, F3.
- Bảo vệ quá tải động cơ lai máy nén:
Rơle 51thực hiện chức năng bảo vệ quá tải động cơ. Khi có quá tải thì tiếp
điểm thường đóng của nó mở ra, cắt nguồn đến mạch điều khiển làm động cơ
dừng hoạt động. Đồng thời tiếp điểm 51 thường mở đóng lại cấp điện cho đèn
RL3 sáng báo quá tải.
- Bảo vệ không được thực hiện bởi relay 4X.
- Bảo vệ áp lực dầu bôi trơn máy nén thấp, nhiệt độ không khí cao được thực
hiện nhờ cảm biến LS và TS kết hợp vơi các relay trung gian 23X và 63X.Nếu
sự cố xuất hiện thì 23X hoặc 63X được cấp điện ,mở tiếp điểm của nó làm mạch
điều khiển mất điện,máy nén khí ngừng hoạt động.Đồng thời đóng các tiếp điểm
thường mở của chúng để cấp điện tới đèn báo RL1 hoặc RL2.Sau khi khắc phục
sự cố,muốn đưa máy nén vào hoạt động người điều khiển phải ấn nút RESET.
b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
1. Sơ đồ nguyên lí mạch động lực
51
88
T
S
R
NFB 3P
A
M
a b
2. Sơ đồ nguyên lí mạch điều khiển
10 sec
10 sec
L.O LOW PRESS
(ALARM & TRIP)
AIR HIGH TEMP.
(ALARM & TRIP)
OIL & WATER SEPARATOR
(NORMAL CLOSE)
MAGNETIC VALVE
(STARTING UNLOADER.
DRAIN OUT)
5
~
10 sec
10 15 min
OVER LOAD
L.O LOW PRESS TRIP
AIR HIGH TEMT. TRIP
RUNNING
SOURSE
23X
63X
2-1
4X
20T
P.S
P2
P1
63X
23X
AUTO
MANU
3-O
3C
4X
63X
L2
L1
LS
20T
23X
T2T1
TS
RESET
4X
2-1
NO.2
NO.1
2-1
4X
M6
M5
MV2
M2
M1
2-1
2-3
2-2
88-1
88-1
88-1
M.V
88-1
2-3
2-2
88-1
88
4X
RL2
RL1
GL
63X
23X
88
WL
51
F3 (3A)
F2 (3A)
T 440 / 220 V
F1 (3A)
H
HOUR METER
51
SV
ST
ST
M3
C.W SHUT OFF VALVE
5 min
RL3
51
S43
a b
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ
1) Danh mục vật tư, thiết bị:
TT TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ
KÝ HIỆU TRÊN BẢN
VẼ
ĐƠN VỊ
SỐ
LƯỢNG
GHI CHÚ
1 Áp tô mát 3 pha NFB3P cái 1
2 Động cơ dị bộ 3 pha 30 kW M “ 1
3 Rơ le nhiệt 51 “ 1
4 Biến dòng TI “ 1
5 Ampe kế A “ 1
6 Biến áp 440/220 V T “ 1
7 Cầu chì 3A F1, F2, F3 Cái 3
8
Đèn báo Φ 22, 220 V; màu trắng, xanh, đỏ
WL, GL, RL1, RL2, RL3
cái
5
9 Đồng hồ đếm giờ H “ 1
10
Van điện từ nước làm mát. SV
“
1
11 Contactor cấp nguồn máy nén 88 Cái 1
12 Relay thời gian ST, 2-1, 2-2, 2-3, 20T ” 5
13 Relay trung gian. 88-1, 63X, 23X, 4x “ 4
14
Van điện từ MV1, MV2
Cái
2
15
Cảm biến nhiệt độ máy nén khí. TS
Cái
1
16
Cảm biến áp suất dầu bôi trơn thấp LS
Cái
1
17
Cảm biến áp lực khí nén PS
Cái
1
18
Nút ấn Reset, 3C, 3-0
Cái
3
19
Công tắc chọn chế độ điều khiển.
(AUTO/MANU)
S43
Cái
1
20 Cầu đấu dây 12 cực cái 1
21 Cầu đấu dây 4 cực cái 2
22 Thanh cài thiết bị m 1
23 Đầu code (cho dây 1,5 và 2,5) cái 100
24
Cable PVC 3×2,5+1×1,5
m
2
25
Dây đơn mềm cách điện PVC 1,5 mm
2
, xanh lá
cây
“
5
26 Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm
2
, đỏ ,, 5
27 Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm
2
, vàng ,, 5
28 Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm
2
, xanh ,, 5
29 Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm
2
, đen ,, 5
30
Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm
2
, xanh lá
cây/vàng
,,
3
31 Dây buộc xoắn m 1
32 Băng cách điện cuộn 1
2) Danh mục dụng cụ .
TT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
1 Đồng hồ vạn năng Cái 1
2 Kìm điện các loại Bộ 1
3 Kìm tuốt dây điện Cái 1
4 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
5 Cưa sắt Cái 1
6 Bút thử điện Cái 1
7 Thước các loại Bộ 1
Ghi chú: Thiết bị, vật tư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
Chức năng của mạch Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1
Đóng át tô mát NFB Mạch chuẩn bị làm việc
đèn WL sáng
1
2
Chuyển công tắc chọn
chế độ làm việc sang
Manu
Chế độ làm việc bằng tay
được chọn 1
3 Ấn nút 3C
4X, 2-1, 20T có điện 2
Cấp nguồn mở van MV2 2
Contactor 88 có điện,
máy nén hoạt động, đèn
GL sáng
4
Van MV chưa có điện
nên cửa xả máy được mở
để giảm tải khởi động.
2
Relay 2-1 có điện, sau
10s, mở các tiếp điểm cắt
nguồn MV2, đóng tiếp
điểm cấp nguồn MV đóng
cửa xả.
2
Relay ST có điện, sau 5
phút đóng tiếp điểm ST
mở van nước làm mát SV
vào làm mát.
2
Relay 2-2 có điện, sau 10-
15 phút relay 88-1có điện
2
Relay 88-1 có điện cắt
nguồn relay 2-2 và van
MV (mở cửa xả)
2
Relay 2-3có điện sau 5-10
giây van MV có điện quá
trình xả đã kết thúc.
2
4
Muốn dừng máy nén ta
ấn nút 3-0
4X mất điện dẫn tới căt
nguồn contactor 88 (cắt
máy nén) và cắt nguồn
điều khiển.
2
5
Chuyển công tắc chọn
Nếu áp lực các chai gió
đang ở mức cao thì P.S
mở không có nguồn cấp
cho mạch điều khiển,
động cơ không làm việc.
5
Nếu áp lực trong chai gió
tụt xuống mức thấp P.S
đóng, cấp nguồn relay
4X, contactor 88, các
relay thời gian 2-1 và
20T. Máy nén ở quá trình
tự động
5
2.Lắp đặt
thiết bị
(5Điểm)
Bố trí thiết bị và độ chặt gá lắp
1
Thanh cài, máng nhựa Chắc chắn, ngang bằng,
đứng
2
2
Thiết bị lắp đặt trên
Panel
Chắc chắn, ngang bằng 3
3. Đi dây
và đấu
nối mạch
(15 điểm)
Hình thức, độ chắc chắn
1
Đi dây, đấu dây mạch
động lực
Dúng loại, màu dây, có
bấm đầu cốt và đánh số
đầu dây.
3
2
Dây đấu dây kết nối
mạch điều khiển
Dúng loại, màu dây, có
bấm đầu cốt và đánh số
đầu dây.
5
3
Bó dây mạch điều khiển. Gọn , đẹp, chắc chắn
5
4
Dây đấu nối mát Dùng loại, màu dây, có
bấm đầu cốt và đánh số
đầu dây.
2
4. An
toàn
(10 điểm)
Tiết diện, màu dây.
1 Mạch động lực 3
2 Mạch điều khiển 3
3 Mạch đèn tín hiệu 2
4 Nối mát 2
5. Thời
gian (5
Điểm)
Thời gian thực hiện bài thi
1 Đúng thời gian 5
2 Vượt < 10 phút 4
3 Vượt 10÷ 30 phút 2
4 Vượt > 30 phút Dừng bài thi, đánh giá
Tổng điểm: 70
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 30’
Thời gian thi 480’
Thời gian nghỉ 30’
Ghi chú:
- Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong đặt úp,
đầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lỗi trừ 2,5 điểm.
- Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm bài thi không đạt yêu cầu
- Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng,
không chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện.
- Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của
giám khảo.
II. PHẦN II: (Phần tự chọn: 30 điểm – Do các trường biên soạn).
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
3
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ