CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TÀU THUỶ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTT - TH 11
Thời gian thi: phút
I. PHẦN I (Phần bắt buộc: 70 điểm - Thời gian thực hiện: 420 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chuẩn bị 05
Phần B: Làm khuôn 10
Phần C: Lót rãnh cách điện 10
Phần D: Lồng dây vào rãnh 10
Phần E: Đấu nối các đầu dây 10
Phần E: Lắp ráp, đo kiểm tra, đấu động cơ 20
Phần F: Thời gian 5
Tổng cộng: 70
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT:
Quấn lại động cơ điện không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc bị cháy có
thông số như sau:
- Động cơ có dây quấn kiểu đồng khuôn 2 lớp biết:
- Thông số chế tạo của động cơ: Z = 24 rãnh, 2p = 4, a = 1, U = 380/220V
- Số liệu dây quấn có sẵn (Đường kính dây và số vòng dây trong 1 bối
theo số liệu cũ)
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
1
NGHỀ ĐIỆN ĐIỆN TÀU THỦY
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày 3 tháng 6 năm 2012
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ TRẢI ĐỘNG CƠ
KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
KIỂU ĐÔNG KHUÔN 2 LỚP
Z = 36, 2p =4, m = 3,
a = 1
BV số:
4 52 3
1
4 52
3'
1'
4' 5'2' 3'
1'
4' 5'2'
a
c
a
c
A
3
1 2 3 654 10 11 12987 19 20 21 24232216 17 18151413
X YB CZ
1
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ
TT Tên thiết bị, vật tư Đơn vị S. Lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú
I Thiết bị
1 Vỏ động cơ (3) pha Cái 1
2 Áp to mát 3 pha Cái 1
II Dụng cụ
1 Bút thử điện Cái 1
2 Kìm các loại Bộ 1
3 Kìm tuốc dây Cái 1
4 Kìm bấm đầu cốt Cái 1
5 Tuốc nơ vít Bộ 1
6 Megom mét Cái 1
7 Búa cao su Cái 1
8 Que lồng dây Cái 1
9 Que nêm Cái 1
III Vật tư
2 Dây điện từ kg
3 Dây đơn mềm 1.5 m 2
4 Ống gain Sợi 2
5 Ống gain Sợi 2
6 Dây đai Cuộn 0,2
7 Giấy cách điện 0,1mm M2 0,2
8 Giấy cách điện 0,2mm M2 0,2
IV Trang bị bảo hộ lao động
1 Quần áo bảo hộ lao động Bộ 1
2 Giầy cách điện Đôi 1
Ghi chú: Mục nhà sản xuất ghi theo điều kiện cụ thể của từng trường.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
TT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Thang
điểm
Động cơ không hoạt động hoặc mất an toàn sẽ bị loại
1
Chuẩn bị: dụng cụ,
vật liệu, vệ sinh
động cơ, nơi làm
việc
Chuẩn bị đầy đủ vật tư, dụng cụ vệ sinh
sạch động cơ và nơi làm việc
5
2 Lót cách điện rãnh Lót cách điện kín rãnh, đều, đẹp 10
3 - Đo, làm khuôn
dây quấn
- Quấn các bối dây
hoặc nhóm bối dây
- Khuôn vừa đủ (không dài quá hoặc ngắn
quá)
- Quấn đủ số vòng dây mỗi bối. dây quấn
phải sóng
10
4 Lồng dây vào rãnh
stator
- Lồng đúng bước dây, dây phải sóng, có
bìa cách điện dậy nắp rãnh và nêm rãnh
đều, đẹp.
10
5 - Đấu nối các
nhóm bối dây các
pha
- Lót cách điện
đầu nối các pha
- Bó buộc đầu nối
- Đấu đầu dây hộp
cực.
- Nối đúng sơ đồ mối hàn gọn, đẹp tiếp xúc
tốt.
- Lót kín, đẹp.
- Phần đầu nối gọn, đẹp, chắc chắn
- Đấu đúng vị trí đầu dây để thuận tiện cho
việc đấu Y hoặc ∆
10
6 Lắp ráp: Lắp cân,
động cơ quay trơn
Lắp cân, các ốc bắt chặt, động cơ quay trơn 5
7 - Đo kiểm tra
thông mạch, cách
điện
- Đóng điện chạy
thử
- Mạch điện các pha phải thông, điện trở
cách điện phải đảm bảo
- Tiếng kêu êm dịu, dòng điện không tải
của các pha I
0A
≈ I
0B
≈ I
0C
10
8 - Đấu động cơ
thành hai mạch
nhánh song song
Đấu đúng cực tính các đầu bối dây các
pha, bó đầu nối, lắp ráp, đóng điện thử.
5
9 - Thời gian
Đúng thời gian 5
Vượt < 10 phút 4
Vượt 10 ÷ 30 phút 2
Vượt > 30 phút
Dừng bài
thi và
đánh giá
Tổng điểm: 70
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 15 phút
Thời gian thi 420 phút
Thời gian nghỉ 15 phút
Yêu cầu đối với thí sinh:
- Tuân thủ quy định về an toàn
- Không nói chuyện và trao đổi trong quá trình thi
- Thao tác đúng trình tự và sử dụng đúng tính năng của các dụng cụ
- Chỉ được hỏi tham vấn những vấn đề cần thiết để đảm bảo thực hiện bài thi
- Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm bài thi không đạt yêu cầu
- Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của
giám khảo.
II. PHẦN II (Phần tự chọn: 30 điểm – Do các trường tự biên soạn)
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1
2
3
Ghi chú (Nếu cần)
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ