Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 - điện tàu thủy - mã đề thi đtt - th (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.27 KB, 7 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TÀU THUỶ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTT - TH 16
Thời gian: … phút
Nội dung đề thi
I. PHẦN I: (Phần bắt buộc: 70 điểm - Thời gian thực hiện: 240 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Lắp đặt thiết bị 10
Phần B: Đi dây và đấu nối mạch điện 15
Phần C: Vận hành mạch điện 20
Phần D: Kiểm tra và phát hiện hư hỏng 10
Phần D: An toàn 05
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật:
Lắp đặt mạch điện điều khiển đảo chiều quay gián tiếp động cơ không
đồng bộ ba pha rô to lồng sóc dùng khởi động từ và nút ấn
Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: Một động cơ điện
không đồng bộ ba pha được điều khiển đảo chiều quay gián tiếp theo chiều kim
đồng hồ và ngược lại bằng các khởi động từ thuận, nghịch. Động cơ được bảo vệ
quá tải bằng rơle nhiệt RN. Các đèn tín hiệu : H1, H2 hiển thị chế độ làm việc, đèn
H3 hiển thị khi động cơ bị quá tải.
2. Yêu cầu kỹ thuật


- Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên
panel,bảng gỗ.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên pa nel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ
3. Quy trình thực hiện bài thi:
- Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
- Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
Sơ đồ nguyên lý mạch điện .
AT1
KT
®kb
A B
C
KN
RN
Kt
Kn
rn
4
1
3
5
7
9
11
3
d

m
t
M
n
Kt
Kn
Kn
Kt
2
A
N
AT2
rn
H3
H2
H1
Mạch động lực
Mạch điều khiển
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO BÀI THI
Số thí sinh dự thi:
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG
TÊN NHÀ SẢN
XUẤT
GHI CHÚ
I THIẾT BỊ
1.
Áp tô mát ba pha -20A cái 1 LG
2.
Áp tô mát một pha -10A cái 1 LG
3.

Rơle nhiệt (GTH-40) cái 1 LG
4.
Công tắc tơ -32A cái 2 LG
5.
Đèn báo Φ 22, 220 V; màu xanh, đỏ, vàng
cái
3
Yong Sung
6.
Nút ấn 3 putông ( xanh, vàng, đỏ) bộ 1 Yong Sung
7.
Động cơ KĐB 3 pha cái 1
8.
Cầu đấu dây 12 cực - 10A bộ 2 Taiwan
9.
Thanh cài thiết bị m 0,5 VN
II
DỤNG CỤ
1.
Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2.
Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3.
Đồng hồ VOM Cái 1
4.
Kìm điện các loại Cái 1
5.
Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ )
Cái 1
6.

Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7.
Kìm tuốt dây điện Bộ 1
8.
Tuốc nơ vit các loại Cái 1
9.
Bút thử điện Cái 1
10.
Thước ni vô , thước các loại Cái 1
III VẬT TƯ
1.
Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 35 VN
2.
Đầu cốt (cho dây 2.5) m 30 VN
3.
Dây đơn mềm màu đỏ cách điện PVC 1.5 mm
2
m 10 Trần Phú
4.
Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm
2
m 10 Trần Phú
5.
Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
6.
Dây đơn mềm màu vàng 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú

7.
Dây đơn mềm màu xanh 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
8.
Dây đơn mềm màu đen 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
9.
Dây đơn mềm xanh sọc vàng 1,5 mm
2
cuộn 1 VN
10.
Băng keo cách điện cuộn 30 VN
11.
Dây thít dài 150 + đế dán thít cái 1
12.
Tủ điều khiển , hoặc Panel 600 x 400 x 180 )
cái 1
Ghi chú: Tên nhà sản xuất các thiết bị, vật tư theo điều kiện cụ thể của từng trường
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Nội dung thi
Điểm tối
đa
Lắp đặt thiết bị điện 10
1
Tất cả các khí cụ điện, thiết bị điện lắp đặt đúng vị trí 2
2
Các thiết bị phải được dán nhãn, lắp đặt trên thanh gài 2
3

Các thiết bị lắp đặt chắc chắn và an toàn 2
4
Các cầu nối dây phải đặt cân đối đạt mỹ thuật và an toàn 2
5
Máng đi dây chắc chắn, các cạnh song song vuông góc 2
Đi dây và đấu nối 15
1 Đi dây từ nguồn đến cầu dao chính, từ cầu dao đến tất cả các
điểm đấu nối không bị căng
3
2 Đi dây trong máng không bị căng, không bị chồng chéo, dây
điện, cable không bị tróc vỏ
3
3
Các điểm đấu nối chắc chắn, tiếp xúc tốt, đầu cốt thẳng đứng 3
4 Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng quá
0,5mm
3
5
Đúng màu dây, kích cỡ dây, bấm đúng kích cỡ đầu code 3
Vận hành mạch điện 25
1
Đóng AT1: Chưa có phản ứng, mạch điện sẵn sàng
2
2
Đóng AT2: Mạch điện điều khiển cho động cơ sẵn sàng 2
3 Ấn nút MT: Đông cơ được khởi động quay theo chiều kim đồng
hồ (thuận), đèn H1 sáng
6
4
Ấn nút D: Động cơ dừng 2

5
Ấn nút MN: Đông cơ quay theo chiều ngược lại đèn H2 sáng 6
6
.
Ấn nút D: Động cơ dừng 2
7
Kéo thanh Reset RN: Động co dừng; H2 tắt, H3 sáng
5
IV
Kiểm tra phát hiện hư hỏng và sửa chữa mạch điện
10
-Ấn nút MN động cơ không đảo chiều
5
-Ấn nút MN cầu chì bảo vệ mạch động lực tác động
5
V
An toàn
5
Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị, điện trở cách điện của
các thiết bị ≥ 0,5 M Ω, mạch điện làm việc an toàn
VI
Thời gian
5
Đúng thời gian 5
Vượt <10 phút 4
Vượt 10÷30 phút 2
Vượt > 30 phút
Dừng bài
thi và đánh
giá

Tổng cộng: 70 điểm
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 15 phút
Thời gian thi 240 phút
Thời gian nghỉ 15 phút
Ghi chú:
- Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong đặt
úp, đầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lỗi trừ 2,5 điểm.
- Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm bài thi không đạt yêu cầu
- Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng, không
chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện.
- Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của
giám khảo.
II. PHẦN II (Phần tự chọn: 30 điểm – Do các trường xây dựng)
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
3

………, ngày ………. tháng …….
năm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ

×