Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 - điện tàu thủy - mã đề thi đtt - th (20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 7 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TÀU THUỶ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTT - TH 20
Thời gian: … phút
Nội dung đề thi
I. PHẦN I: (Phần bắt buộc: 70 điểm - Thời gian thực hiện: 240 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 30
Phần B: Lắp đặt thiết bị 10
Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 20
Phần D: An toàn 05
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật:
Lắp đặt mạch điện điều khiển tự động mở máy động cơ KĐB ba pha rô
to lồng sóc qua cuộn kháng dùng rơ le thời gian, khởi động từ và nút ấn
Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: Một động cơ điện
không đồng bộ ba pha được điều khiển tự động quá trình mở máy qua điện kháng,
quay theo chiều kim đồng hồ bằng công tắc tơ MC, MC1, rơ le thời gian TS và bộ
nút ấn đơn PB0, PB1. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt RTH. Các đèn
tín hiệu : H1,H2 hiển thị chế độ mở máy và chế độ làm việc bình thường, đèn H3
hiển thị khi động cơ bị quá tải.
2. Yêu cầu kỹ thuật:


- Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên
panel ( Kích thước 600 x 400 ) được lắp đặt thông qua các thanh gài.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên pa nel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
2
Sơ đồ nguyên lý mạch điện.
I >
I >
I >
PB
0
MC
MC
1
H
2
H
3
H
1
MC
PB
1
THR
M
U
V
W

L
1
L
2
L
3
N
PE
1 x 2,5 màu d?
1 x 2,5 màu xanh
1 x 2,5 màu vàng
1 x 2,5 màu den
1 x 2,5 màu vàng xanh
1 x 1,5 màu d?
1 x 1,5 màu den
MCB0
PE
MC
MC
1
MCB1
THR
THR
Ts
Ts
CK
2,5 mm2
MC
1
Mạch động lực

Mạch điều khiển
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO BÀI THI
Số thí sinh dự thi:
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG
TÊN NHÀ SẢN
XUẤT
GHI CHÚ
I THIẾT BỊ
1. Áp tô mát ba pha -32A cái 1 LG
2. Rơle nhiệt (GTH-40)
cái
1 LG
3. Công tắc tơ -32A
cái
2 LG
4. Rơ le thời gian điện tử có thời gian trễ 60
giây + chân đế
cái
1
Om ron
5.
Đèn báo Φ 22, 220 V; màu xanh, đỏ,
vàng
cái
3
Yong Sung
6.
Nút ấn Φ 22 màu xanh và đỏ
cái
2

Yong Sung
7. Áp tô mát một pha -10A cái 1 LG
8. Động cơ KĐB 3 pha cái 1
9. Cuộn kháng 3 pha Bộ 1 VN
10. Cầu đấu dây 12 cực - 10A bộ 2 Taiwan
11. Cầu đấu dây 6 cực - 20A cái 2 Taiwan nguồn, Kháng
12. Cầu đấu dây 4 cực - 20A cái 1 Taiwan Cho Motor
13. Cầu nối đất cái 1 VN
14. Thanh cài thiết bị m 0,5 Cho tủ
II
DỤNG CỤ
1.
Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2.
Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3.
Đồng hồ VOM Cái 1
4. Kìm điện các loại Cái 1
3
5.
Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ )
Cái 1
6. Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7. Kìm tuốt dây điện Bộ 1
8. Tuốc nơ vit các loại Cái 1
9. Bút thử điện Cái 1
10. Thước ni vô , thước các loại Cái 1
III VẬT TƯ
1.
Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 70 Taiwan

2.
Đầu cốt (cho dây 2.5) cái 40 Taiwan
3.
Dây đơn mềm màu đỏ cách điện PVC
1.5 mm
2
m
30
Trần Phú
4.
Dây đơn mềm màu đen 1.5 mm
2
m
10 Trần Phú
5.
Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm
2
m
10 Trần Phú
6.
Dây đơn mềm màu vàng 2.5 mm
2
m
10 Trần Phú
7.
Dây đơn mềm màu xanh 2.5 mm
2

m
10 Trần Phú

8.
Dây đơn mềm màu đen 2.5 mm
2
m
10 Trần Phú
9.
Dây đơn mềm xanh sọc vàng 2,5 mm
2
m
10 Trần Phú
10.
Băng keo cách điện cuộn 1 VN
11.
Vit bắt gỗ cái 30 VN
12.
Vít có tán ren nhuyễn 4x10 bộ 20 VN
13.
Dây thít dài 150 + đế dán thít gói 1 VN
14.
Tủ điều khiển ( 600 x 400 x 180 ) cái 1
Ghi chú: Tên nhà sản xuất các thiết bị, vật tư tuỳ theo điều kiện từng trường
4
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Nội dung thi
Điểm tối
đa
I Điểm chức năng 30
Đóng MCB0 Chưa có phản ứng, mạch điện sẵn sàng 3
Đóng MCB1 Mạch điện điều khiển cho động cơ sẵn sàng 3
Ấn nút PB1

- Đông cơ được khởi động qua cuộn kháng
và quay theo chiều kim đồng hồ (thuận),
đèn H1 sáng
7
- Sau thời gian 5 giây tiếp điểm của rơ le
thời gian TS tác động động cơ chuyển sang
làm việc ổn định ở đặc tính cơ tự nhiên
( quay thuận ), đèn H2 sáng, H1 tắt
7
Ấn nút PB0 Động cơ dừng 7
Kéo thanh Reset
THR
Đèn H2 tắt, H3 sáng 3
II Lắp đặt thiết bị 10
Tất cả thiết bị lắp ở các vị trí hợp lý, đúng giá trị định mức 5
Các thiết bị phải được gắn (dán) nhãn 2
Gá lắp ngang bằng chắc chắn 3
III Đi dây và đấu nối 20
Đi dây từ nguồn đến tủ, panel; từ tủ, panel đến tất cả các điểm
đấu nối không bị căng
3
Đi dây trong tủ , trên panel không bị căng, không bị chồng chéo 3
Các điểm đấu nối chắc chắn 3
Dây điện, cable không bị tróc vỏ 3
Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng quá 0,5mm 3
Bấm đúng kích cỡ đầu code 3
Đúng màu dây, kích cỡ dây 2
IV An toàn 5
Trang bị đầy đủ giày bảo hộ,găng tay, quần áo bảo hộ, kính bảo
hộ (sử dụng đúng qui trình qui phạm)

1
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1
Có các điểm nối đất 1
An toàn cho người và thiết bị 1
V Thời gian 5
Đúng thời gian 5
Vượt <10 phút 4
Vượt 10÷30 phút 2
Vượt > 30 phút
Dừng bài
thi và không
đánh giá
Tổng số: 70
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 15 phút
Thời gian thi 240 phút
Thời gian nghỉ 15 phút
Ghi chú:
- Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong
đặt úp, đầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lỗi trừ 2,5 điểm.
- Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm bài thi không đạt yêu cầu
- Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng,
không chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện.
- Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của
giám khảo
II. PHẦN II: (Phần tự chọn: 30 điểm – Do các trường tự biên soạn)
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN

MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1
2
3

Ghi chú (Nếu cần)
………, ngày ………. tháng ……. năm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
3

×