Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

vo luyen toan lop 4 tiet 9 so sanh cac so co nhieu chu so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.96 KB, 3 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Giải vở luyện Tốn lớp 4 tập 1 tiết 9: So sánh các số có nhiều
chữ số
Giải Vở luyện Toán lớp 4 tập 1 Tiết 9 - Câu 1
Điền chữ số thích hợp vào ơ trống:
52□64 < 52146
723450 > 7□5430
42673 <.42□37 < 42□24
Đáp án
52064 < 52146
723450 > 715430
42673 <.42737 < 42824
Giải Vở luyện Toán lớp 4 tập 1 Tiết 9 - Câu 2
Viết số vào chỗ chấm rồi ghi cách đọc số đó:
a) Số lớn nhất có sáu chữ số
Đọc là:
b) Số bé nhất có sáu chữ số
Đọc là:
c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau:
Đọc là:
d) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau:
Đọc là:
Đáp án
a) Số lớn nhất có sáu chữ số: 999999
Đọc là: Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


b) Số bé nhất có sáu chữ số: 100000
Đọc là: Một trăm nghìn
c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau: 987654
Đọc là: Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
d) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau: 102345
Đọc là: Một trăm linh hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm
Giải Vở luyện Toán lớp 4 tập 1 Tiết 9 - Câu 3
Có ba tấm bìa ghi số là [123] [405] [670].
a) Ghép hai tấm bìa khác nhau để tạo thành các số có sáu chữ số
b) Viết các số có sáu chữ số vừa tìm được theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:
Từ lớn đến bé:
Đáp án
a) Ghép hai tấm bìa khác nhau để tạo thành các số có sáu chữ số: 123405;
123670; 405123; 405670; 670123; 670405
b) Viết các số có sáu chữ số vừa tìm được theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 123405; 123670; 405123; 405670; 670123; 670405
Từ lớn đến bé: 670405; 670123; 405670; 405123; 123670; 123405
Giải Vở luyện Toán lớp 4 tập 1 Tiết 9 - Câu 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:
A. 123 456.
B. 123 450.
C. 120 345
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. 102 345

Đáp án
Chọn D
Tham khảo Tốn lớp 4:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×