Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kết quả chăm sóc sức khỏe ban đầu của hội chữ thập đỏ việt nam (2007 2012)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.27 KB, 4 trang )

Y HOC VIÈT NAM THÀNG 3 - S 0 1 / 2 0 1 5

thóng ké (p>005). Nhóm 50-58 tuoi có
I!*4T>0,9mm chiém ty Ié eao nhàt.
^ + IMT trung bình 1,214 mm±0,5573 mm,
thàp nhàt 0,8 mm và cao nhàt 3, I m m
(p<0,001). Nhóm eó IMT>0,9 mm lièn quan vcfi
tàng Cholesterol chiém t / Ié 26,4% (p<0,05).
Nhóm có IMT>0,9mm lién quan vói tang
Tnglycerid chi&n 39,2% (p<0,05). Có mói lièn
quan giffa nhóm phói hdp (tàng Cholesterol và
Triglleerid) vói nhóm có If4T>0,9mm (p<0,001).
Ty Ié rói Ioan lipid màu: Ty Ié rói Ioan
Cholesterol chiém ty Ié 44,0%, trong dò dò tuoi
50-58 chiém ty le eao nhàt (27,2%). Ty Ié rói
Ioan Triglyeerid cliiém ty Ié 78,4%, trong dò dò
tuoi 50-58 chiém ty Ié cao nhàt (48,0%). Ty ié
Ioai thành phàn lipid rói Ioan: tang Cholesterol
(4,0%), tang Triglyeerid (38,4%) và tàng hon
hdp (Cholesterol và Triglleerid) là 40,0%.
- Moi lién quan giSa tàng Cholesterol và
Triglleerid vói IMT: Boi tu'dng tang Cholesterol,
Trìglicerid và tang hón hdp (Cholesterol và
Triglicerid) có mói lién quan vói day nói trung
mac.
* Kìèn n g h j :
- Xét nghiém djnh ky lipid màu cho tat ề càn bị,
chièn sy Cóng an de có chién lu'de d y phịng
thich hdp, hiéu qua.

- x é t nghiém lipid màu cho tat cà dói tu'dng eó


IMT bénh ly de eó bién phàp diéu tri.
- Àp dung eac chu'dng trinh trun thóng glào
due sye khịe cóng dóng ve viéc thyc hièn che
dị àn và phong càch song kh manh trong lu'e
lu'dng càn bó, chién sy cịng an tinh.
- Tu' vàn diéu tri cho nhyng dói tu'dng có rịi Ioan
lipid màu và xd vJa dóng mach.
TÀI LIÉU THAIVI KHÀO
1. Nguyen Thanh Hién và CS (2005}, Thòi su'
chàn doan và dieu tri bénh tim mach, Nhà xuàt
bàn y hpc.
2. Nguyen Thy Kh (2003), "Rói Ioan chuyen
hồ lipid ", NÓI tlét hoc dai cudng, Nhà xuàt bàn Y
hoc, fr: 409-450
3. Bang OY, Lee Ph, Yoon SR, MA (2005),
"Inflamatory markers, rather than conventional
nsk factors, aredifferent between carotid and MCA
atheroseierosis" J Neurol Psychiatry; 76(8), pp.
1045-1052.
4. National Institutes Of Health (2002), 'Third
Report of the National Cholesterol Educabon
Program (NCEP) Expert Panel on Detection,
Evaiuation, and Treatment of High Blood
Cholesterol in Aduits (Adult Treatment Panel IH)
final report", J Neurol Psychiatry, 106(25), pp.
3143-3421.

KÉT QUA CHÀM SĨC SÙ'C KHỊE BAN DAU
CÙA HOI CHir THÀP DỊ VIET NAM ( 2 0 0 7 - 2 0 1 2 )
Tran Qc Hùng*, Dinh Hong Duffng**

TĨlVl TÀT
Kèt qua nghièn cùu cho thày:
- Kèt qua ehàm sòc sye khòe ban dau và phịng chóng
dich: Trong 5 nàm (2007 - 2012), Hói Chu-thàp dị 63
tình/thành phó dà thyc hién dUdc i.117.196 buoi ve
sinh mịi bi/ịng; da xày dyng mói hồc ho tn? xày
dimg dUdc 604.576 còng trinh ve sinh; dà chàm sóc
21.452 ngudi nhiem HIV/AIDS và da ho trp 10.811
nguSl nghièn ma tùy.
*Hòi Chù" thàp dò Viét Nam
** Hpc vién Quàn y
Chju tràch nhifm chinh: Oinh Hong DUOng
Email: Dt: 0989057998
Ngày nh?n bài: 21/12/2014
Ngày phàn bièn khoa hoc: 08/01/2015
Ngày duyét bài: 25/01/2015

- Két qua so cap cùu ngUòi bi thUPng, bi tai nan: Trong
5 nàm (2007 - 2012), Hói Chir thàp dị ề nu'dc dà bien
khai dUpe 9.372 tram, cliót, diém eap éu ngi bj nan;
dà sd càp culi cho 335.254 ngu'ịi bi tai nan cac Ioai,
gom di nc 28.200 ngi, tai nan giao thóng
113.661 ngi và tai nan khàc (nhU tai nan lao dóng,
sinh hoat, tai nan do bào, lut..): 193.393 ngi.
Tu'khóa: Qhhvn sóc sù'c khịe ban dau, Hịi Chu"
thàp dò.
SUMMARY
THE OUTCOMES OF PRIMARY HEALTH
CARE OF V I E T N A M RED CROSS SOCIETY


(2007 - 2012)
The outcomes of primary health care and
prevention: Within 5 years (from 2007 to 2012), 63
Pravineial Red Cross Societies had realized 1.117.196


Y HOC VIÉT NAM THÀNG 3-SO 1/2015
cleaning public areas; had conducted 604.576 new
building sanitations or supported building sanitations;
had cared 21.452 people infected with HIV/AIDS and
10.811 drug users; had conducted first-aid for
335.254 people, induded 28.200 people with drowning
and 113.661 people with traffic accidents.
Keywords: Pnmary Health Care, Red Cross
Society.

I. OÀT VÀN DE
Chàm sịc sye khóe ban dau (vé sinh mói
tn/Ịng, khàm ehiJa bénh nhàn dao, chàm sòc
ngu'òi bénh, sd eap cùU ngu'òi bj thu'dng, bi tai
nan...) là mot trong nhyng finh vyc utj tién cùa
Hói Chy thàp dị Viét Nam [1], [2], [3], [5).
Trong dièu klèn bièn dói khi hàu cùng vói cac
d|e diém ve thòl tiet, khi hàu cùa Viét Nam
thu'òng có nhièu cdn bao, (2007 - 2012)" nhàm
myc tièu dành già két qua ehàm sịc sye khóe

ban dau cùa Hịi Chff thàp dị eac tình/thành phĨ
ba mien Bàc, Trung, Nam giai doan 2007 - 2012.
II. OÓI TUglSIG VÀ PHLTOISIG PHÀP NGHIÈN CUtJ

2.1. fìị'i tu'dng nghién cihi
- Hịi ehy thàp do 63 tình/thành phó trén ề nu'ịc.
2.2. Phu'dng phàp nghièn cù'u
- C9 mau: sy dung phu'dng phàp chon mau tồn
bị (63 Nói Chy thàp dị tinh/thành phó).
- Phu'dng phàp nghién ciiTu: sy dyng phUdng
phàp mó tà càt ngang de danh già két qua ehàm
sịc sye khịe ban dau cùa càe Nói Chff thàp dị
ba mien Bàc, Trung và Nam.
- Cóng cu nghién cyu: Thiét ké bị ều hói phịng
vàn de dành già két qua chàm sóc sye khóe ban
dàu éa cac Nói Chy thap dị ba mien Bàc, Trung
và Nam và gùl cho eac tinh ty dién.
2.3. Xùr ly so liéu: So liéu du'dc nhàp và xy
ly bang phàn mèm EPIINFO 6.04

III. KET QUA NGHIÉN CO'U VÀ BÀN LUÀN
3.1. Kèt qua chàm sóc sù'c khóe ban dau và phịng chóng djch bénh
Bang 1: Két qua vé sinh mòi tru'òng cùa càc Nói Ch& thàp dị tình/thành phó tal ba mien
Bàc, Trung và Nam
^ buoi ve sinh moi tru'ịng
TT
So lu'dng
Tru ng bình / 1 tinh
53.098
2.12379'
45.213,3
Trung
10.791,8
Cóng

17.733,3
Bang 1 cho thay: trong gjai doan 5 nàm (2007 - 2012},^ Hói ChO' thàp dị 63 tinh/thành phĨdà thu
hièn du'dc 1.117.196 buoi \é sinh mói tru&ng, ^ng dị cao nhat là mien Trung vói 859.053 buoi và
thap nhat ị mien Bàc vói 53.098 buoi. So buoi ve sinh mài trúng trung bình ó càc tinh mien Bàq
Trung và Nam, Ian ludt: 2.123,9; 45.213,3 va 10.791,8 buói/1 tinh/thành phó.
Bang 2: Kèt qua xày dyng hồc ho trd xày dyng cóng trinh vé sinh (ho xi, bé nu'dc, nhà
tàm...) cùa Hpi Chi? thàp dị càc tinh/thành phó tal ba mien Bàc, Trung và Nam
Còng trinh vé sinh du'dc xày diTng ho^c
Tr
Mfén
hS trd xay du'ng
Sd lu'dng
Trunq bình/1 tinh
1
Bàc
56.560
2.262,4
2
Trunq
512.161
26.955,8
3
Nam
35.855
1.887,1
Cịnq
604.576
9.596,4
Trong giai doan 5 nàm (2007 - 2012), Hói Ly do mien Trung thu'c hién dùdc nhiéu cịng
Che thàp dị 63 tinh/thành phó da xày dùhg mdi trinh vé sinh hdn mien Bàc và mien Nam vi d

hoàc ho trd xày duiig dùde 604.576 còng trinh mien Trung, trong giai doan 2007 - 2012 nhàn
ve sinh, trong dò eao nhat là mien Trung vói dùdc nhiéu dau tu' hdn (nhièu nguón, nhièu dù
512.161 cịng trinh và thàp nhàt 6 mien Nam vói àn) cùa càc tó chù'c quoc té và cùa Chinh phù
35.855 cóng trinh ve sinh. So cóng trinh vé sinh trong phuc hoi, tal thièt sau thién tai, thàm hoa
xày dùng hồc ho trd xày dig trung binh ti càc khu vi/c mien Trung và viéc cài tao diéu kién
tinh mien Bàc, Trung và Nam, Ian lu'dt: 2.262,4; song cho dòng bào càc dàn toc Tày nguyen.
26.955,8 và 1.887,1 còng trinh/1 tinh/thành phó.


Y HOC VIET NAM THANG 3 - SO 1 /2015

Bang 3: Két qua chàm sóc ngu'ịi nhiem HIV/AIDS cùa Hịi ChiJ thàp dị càc tinh/thành phĨ
tal ba mlén Bàc, Truno và Nam
Ngu'di nhièm HIV/AIDS dUOc cham sịc
TT
Miièn
So' lu'dng
Trung binh/1 tinh
1
Bàc
14.248
569,9
2
Trunq
6.000
315,8
3
Nam
1.204
63,4

Cóng
21.452
340,5
Bang 3 cho thày: trong giai doan 5 nàm (2007 HIV/AIDS du'dc chàm sịc ị mlén Bàc cao nhàt
2012), HĨI Chy thàp dị 63 tinh/thành phó dà the do so ngu'ịi nhiem qn ly du'dc cOng nhu'
cùng vói eac lyc lu'dng khàc (ngành y tè, ngành cac cap Hòi Chy thap dò ò mién Bae quan tàm
lao dòng - thu'dng binh và xà hói) chàm sóc cho
và eó càc chu'dng trinh, d y àn ho trd ngu'òi
21.452 ngu'òi nhièm HIV/AIDS, trong dò cao
nhiem HIV/AIDS nhieu hdn lnhàt là mien Bàc vói 14.248 ngu'ịi và thàp nhàt
và mién Nam.
là mien Nam vói 1.204 ngu'ịi. So ngu'iìTI nhiem
Bang 4: Két qua ho trd ngu'ịi nghién ma tùy cùa Hói Chff thàp dị càe tinh/thành phó tai ba
mien Bàc, Trung và Nam
Ngirdi nghièn ma tùy du'dc hd trd
So lu'dng
Trung binh/1 tinh
Bac
5.407
216,3
Trunq
5.072
266,9
Nam
332
17,5
Cònq
10.811
171,6

Tu'dng t y , trong giai doan 5 nàm (2007 - 2012),
tinh ho t r d du'dc 171,6 ngu'òi. Càe hoat dịng ho
Hói Chy thap dị 63 tinh/thành phó dà ho trd trd cùa Hói chù yèu là tu' vàn tàm ly và sye khóe
10,811 ngu'ịi nghién ma tùy, trong dị cao nhàt
cho ngu'ịi nghièn ma tùy, chàm sóc và ho trd già
là ò mien Bàc và mién Trung (Ian lu'dt: 5.407 và dinh và ngu'òi nghièn giàm mac càm, giàm sy ky
5.072 ngi), thàp nhàt mién Nam vói 332 thj và phàn biét dói x y tal cịng dong.
ngu'ịi. Tinh chung trén pham vi cà nu'òc, moi
TT

l^iien

1
2
3

3.2. Kèt qua sd cap cùXi ngu'òi bj thu'òng, bi tai nan
Bang 5: So tram, diem sd càp cyu ngu'òi bi thu'dng, bj tai nan cùa Hòi Chff thàp dò càc
tinh/thành pho tal ba mièn Bac, Trung và Nam
T r a m , diém sd cap cù'u
So lu'dng
Trung b ì n h / 1 tinh
38,7
Trung
1.532
6.872
361,7
Nam
9.372
Cóng

Trong 5 nàm (2007 - 2012), Hịi Chù" thàp dị cà nWóc dà trién khai 9.372 tram, diém so cap culi
ngu&i bi nan, trong do cao nhat là mién Nam và thap nhàt là mièn Bac, làn lu'dt: 6.872 và 968 tram,
diem sdcap cùìi; Trung bình, có 148,8 tram, diém so cip cùXi/1 tinh.

J5A8

Bang 6: Két qua sd càp culi ngu'ịi bj thu'dng, bj tai nan éa Hịi Chy thap dị càc tinh/thành
phó tai ba mién Bàc, Trung và l^am
Ngu'òi bi thu'dng, bi tai nan du'dc sd cào cù'u
Mfèn
TT
So lu'dng
Trung binh/1 tinh
Bàc
39.760
1.590,4
1
Trung
124.792
6.S68jb
2
Nam
170.702
^
8.984,3
3
335.254
Cóng
5.321,5



Y HOC VIET NAM THANG 3 - SO 1/2015

Trong giai doan 5 nàm (2007 - 2012), Hòi Chff
thàp dò 63 tinh/thành phó sd càp cù^j cho
335.254 lu'dt ngu'ịi bj tai nan càc Ioai, trong dị
cao nhàt là mién Nam vói 170.702 lu'dt ngi và
thàp nhàt là mièn Bac vói 39.760 lu'dt ngu'ịi.
Tfnh trén pham vi cà nu'ịc, trung bình mói

tinh/thành phó sd càp culi cho 5.321,5 lUdt
ngu'ịi. So li/dt ngu'ịi du'dc sd càp cùXi khàc nhau
giij^ ba mién tu'dng ùtig vói so tram, diem sd
eap cyu ma càc càp Hói ba mién trién khai, cùng
nhu' phu thuóc vào so vu tai nan giao thóng và
myc dị thién tai nhu" bào, lut xày ra ị ba mlén.

Bang 7: Phàn bó so ngu'ịi du'dc Hịi Chy thàp dị càe tình/thành phĨ sd eap cùu theo Ioai
hinh tai nan tai ba mièn Bae, Trung và Nam
Khàc
Tai n a n giao t h ò n g
D u ị i nu'ịc
TT Miìén
So lu'dng T r u n g binh So lu'dng T r u n g b i n h So lu'dng T r u n g b i n h ,
29.806
375,3
1.192,2 .
1
Bac
571

22,8
9.383
92.586
30.716
1.616,6
4.872,9
2 Trung
1.490
78,4
1.375,7
3.871,7
71.001
3.736,9
3 Nam
26.139
73.562
1.804,1
193.393
Cóng
28.200
447,6
113.661
3.069,7

i

Có 28.200 nguài dWàc sa cip ahi duSi nwàc (trung binh 447,6 ngu&i/l tình/thành phS); 113.661
ngu&l dwdc sa cap cuti tal nan giao thóng (trung binh 1.804,1 ngu'àl/1 tình/thành pho). Ngồi ra, có
193.393 ngúi da duve sd cip culi eie Ioai tal nan khàc nhw tal nan lao dóng, sinh hoat, tai nan do
bào, lut... (trung binh 3.069,7ngWàl/1 tình/thành phị).


IV. Kfr LU«N
4 . 1 . Kèt qua c h à m sòc sù'c l^ u và p h ò n g c h ò n g d j c h
Trong 5 nàm (2007 - 2012), Hói Chifthàp dị
63 tình/thành phó dà thùc hién du'dc 1.117.196
buoi vé sinh mói tru'dng (trung binh 17.733,3
buól/1 tinh/thành phó); dà xày dirng mdi hoac
ho trd xày dùng diTdc 604.576 cóng trinh ve sinh
(trung binh 9.596,4 cóng trinh ve sinh/1
tinh/thành phó); dà chàm sóc 21.452 lifdt ngudl
nhièm HIV/AIDS (trung binh 340,5 lùdt ngùịl/1
tinh/thành phó) và dà ho trd 10.811 iùdt ngùèi
nghién ma tùy (trung binh 171,6 ludt ngùdi/l
tinh/thành phó)
4.2. Kèt qua s d cap cù'u ngu'òi bj
thu'òng, bj t a i nan
Trong 5 nàm (2007 - 2012), Hgl Chif thàp dị
cà nùóc dà trién khai du'dc 9.372 tram, diém sd
càp cùu ngi/ài b| nan (trung binh mói tinh/thành
phó lap du'dc 148,8 tram, diém sd càp cùu); dà sd
cap cùu 335.254 ludi: ngùdi bi tai nan càc Ioai
(trung binh 5.321,5 ludt ngu'di/l tinh/thành phò).'
Trong so nhùng ngu'ịi du'dc sd cap cùu góm
dl nu'ịc 28.200 ngu'ịi (trung binh 447,6
ngùịi/l tinh/thành phó); tal nan giao thịng
113.661 ngùịl (trung bình 1.804,1 ngu'àl/1
tinh/thành phó). Ngồi ra, dà sd càp cùu cho

nhij'ng ngUòi bi càc Ioai tai nan khàc nhu' tai nan

lao dóng, sinh hoat, tai nan do bào, lut... là
193.393 ngu'ịi (trung bình 3.069,7 ngi/1
tinh/thành phó).
TÀI L l | U THAIVI KHÀO
1.

Quoc Hịi nu'dc Cóng hịa xa hói chù nghia
Viét Nam (2011), Luit hoat dịng Chathiptló,
Lt SĨ 11/2008/QH12, Thóng qua tai Ky hop tiif
3, Quóc hói khóa 12, ngày 3 thàng 6 nSm 2008,
Ha NĨI.

2.

Chinh phù nude Cóng hịa x i hói chù nghia
Viét Nam (2011), Nghi dinh Quy dinh chi net ri
bién phàp thi hành Luàt hoat dóng Chù'thàp ifti,
Ngh! dinh so 03/2011/NB-CP cùa Thù tu'cirig
Chinh phù ngày 7 thàng 1 nàm 2011, Ha Nói.

3.

Nói Chif thiip dị Vi?t Nam (2011),"Cham sóc
sù'c khịe ban dlu". He Nói (tu' Website:
redcross.org. vn).
Hói Chii' thàp dị Viét Nam (2012), "Van kién
Dai hịi dai biéu tồn qc ISn thù IX Hói ChB
thàp dị Viét Nam".
HĨI ChO' t h f p dị Vi$t Nam (2011), 'Chiln
lùOc phàt tnén Hfli ChO' thàp dò Viét Nam dén

nàm 2020: Doi mói tu' duy - Tao dirtig vj the Bào ve su' song". Ha Nat.

4.

5.



×