PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CỔ PHIẾU NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG
VIỆT NAM – VIETCOMBANK
NHÓM 2_K12401
GIỚI THIỆU CHUNG
Nhóm ngành: Tài
chính và bảo hiểm
Ngân hàng TMCP
Ngoại
thương Việt Nam
Ngày 02/06/2008
chính thức chuyển
thành Ngân Hàng
Ngoại Thương
Vốn điều lệ:
26,650,203,340,000
đồng
Cổ đông
Cổ phần
Tỷ lệ (%)
NHNN Việt Nam
2,055,076,583
77.11
Mizuho Corporate Bank Ltd.
399,754,446
15.00
Khác
7.89
Ban lãnh đạo
Họ và tên
Chức vụ
Thời gian gắn bó
Ơng Nghiêm Xuân Thành
CTHĐQT
2013
Bà Lê Thị Hoa
TVHĐQT
2013
Ông Nguyễn Danh Lương
TVHĐQT
2008
Ông Nguyễn Mạnh Hùng
TVHĐQT
Bà Nguyễn Thị Dũng
TVHĐQT
Độc lập
Ông Yutaka Abe
TVHĐQT
2008
Ông Phạm Quang Dũng
TGĐ/TVHĐQT
2014
Ông Đào Hảo
Phó TGĐ
2010
Ơng Đào Minh Tuấn
Phó TGĐ
2008
Được niêm yết trên sàn HOSE, ngày 30/06/2009
GIỚI THIỆU MÃ CỔ PHIẾU VCB
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/06/2009
Giá ngày GD đầu tiên: 60,000 VND
KL Niêm yết lần đầu: 112,285,426 cổ phiếu
KLCP đang niêm yết : 2,665,020,334 cổ phiếu (tính đến ngày 1/10/2015)
KLCP đang lưu hành: 2,665,020,334 cổ phiếu (tính đến ngày 1/10/2015)
Vốn hố thị trường: 127,654.47 tỷ đồng (tính đến ngày 1/10/2015)
Mã
Mã cố
cố phiếu
phiếu MSN
MSN
PHÂN TÍCH VĨ MƠ
Đàm phán thành cơng
TPP cùng các FTA
→ Nền kinh tế hồi phục và phát triển
PHÂN TÍCH VĨ MƠ
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
6 tháng đầu 2015: tăng 0.86%
Lạm phát thấp và ổn định
Thuận lợi cho phát mở rộng quy mô phát triển
(Nguồn: finance.vietstock.vn)
PHÂN TÍCH VĨ MƠ
Cán cân thương mại:
• Kim ngạch XNK(9 tháng đầu năm 2015) tăng 15,9%(2014) đạt 125 tỷ USD.
Suy giảm ngoại hối
Khó khăn điều hành chính
sách tiền tệ
Bất lợi các hoạt động kinh
tế, tiềm ẩn rủi ro tỷ giá
PHÂN TÍCH VĨ MƠ
TỶ GIÁ:
3 lần tang 1% tỷ giá bình quân liên ngân hang
Dự trữ ngoại hối dồi dào
Tháng 9/2015: 22.468 – 22.508 VND/USD.
→ Masan nên ưu
tiên các nguồn
nguyên liệu trong
nước
PHÂN TÍCH VĨ MƠ
Vốn FDI:
Tổng vốn FDI: >17 tỷ
USD(vốn ĐK). Tăng >53,4%
Mục tiêu thu hút 23 tỷ usd
là khả thi
PHÂN TÍCH VĨ MƠ
LÃI SUẤT
Tăng trưởng tín dụng 12,51%( tính đến 26/10)
USD mạnh lên có thể gây áp lực lên tỷ giá.
Lãi suất liên ngân hàng giảm
Kỳ hạn
Cuối 2014
2015M9
Chênh lệch
Qua đêm
3.42
2.33
- 1.09
1 tuần - 2 tuần
3.63 -3.83
3.04-3.5
- 0.6
1 tháng - 3 tháng
4.1- 4.37
4.02-4.57
+0.2
6 tháng – 1 năm
4.47-4.63
4.73-4.8
-0.17
(Nguồn: SBV, BSC Research)
PHÂN TÍCH VI MƠ CƠNG TY
CƠ CẤU
HĐQT
CHỦ TỊCH
NGHIÊM XN THÀNH
ỦY BAN RỦI RO
BAN KIỂM SOÁT
HỘI ĐỒNG XỬ LÝ RỦI RO TW
KIỂM TỐN NỘI BỘ
TỔNG GIÁM ĐỐC
NGUYỄN PHƯỚC THANH
HỒI ĐỒNG TÍN DỤNG TW
ỦY BAN QUẢN LÝ NỢ/CÓ ALCO
CÁC VỊ PHÓ GIÁM ĐỐC
NGUYỄN THỊ TÂM
PHẠM QUANG DŨNG
NGUYỄN THU HÀ
NGUYỄN VĂN TUÂN
ĐINH VĂN MƯỜI
ĐÀO MINH TUẤN
PHÂN TÍCH VI MƠ CƠNG TY
•
•
•
•
•
•
Tài khoản KH cá nhân
Lĩnh vục hoạt động
Thẻ
Tiết kiệm và Đầu tư
Chuyển và nhận tiền
Cho vay cá nhân
Ngân hàng điện tử
•
•
•
•
•
•
•
Dịch vụ tài
khoản
Doanh
nghiệp
Dịch vụ thanh toán
Dịch vụ bảo lãnh
Dịch vụ cho vay
Bao thanh toán
Kinh doanh ngoại tệ
Doanh nghiệp phát hành trái
•
•
•
•
•
•
•
Ngân hàng
đạichế
lý khác
Định
VCB-Money
Kinh doanh vốn
Dịch vụ tài khoản
Tài trợ thương mại
Bao thanh tốn
Cổ đơng chính
phiếu
•
•
Đối tác chiến lược
•
Ngân hàng điện tử
Sản phẩm liên kết
Ngân hàng TNHH Mizuho (“MHCB”),
PHÂN TÍCH VI MƠ CƠNG TY
- Trích lập dự phịng rủi ro (2.995 tỷ đồng).
-Tỷ lệ nợ xấu : 2,61% < mức cho phép.
Rủi ro thanh khoản
Rủi ro tín dụng
-Tăng trưởng tín dụng : 6,52%
-năng lực huy động vốn ngoại tệ tốt nhất trong hệ thống
-Tổng vốn huy động :455.715 tỷ đồng
về USD
Phân tích rủi ro
-là tín hiệu tốt vì nó cho thấy được ngân hàng có lượng dư
lực lên quản trị rủi ro tỷ giá
-Biến động mạnh, thay đổi tăng giảm thất thường gây áp
Rủi ro tỷ giá
Rủi ro lãi suất
-lãi suất thị trường và Vietcombank vẫn luôn ở mức ổn định
-Rủi ro trong khoảng thời gian tiếp theo thấp vì NHNN cam đoan sẽ
giữ ổn định lãi suất
PHÂN TÍCH VI MƠ CƠNG TY
Tình hình hoạt động của Vietcombank diễn ra tốt
Trích lập dự phịng cho rủi ro,
Tăng trưởng tín dụng tích
doanh thu qua 2 q đã hồn
cực, nợ xấu giảm dần
thành 50,7% so với mục tiêu
đặt ra của năm 2015
Nền tảng giúp cổ phiếu của
Vietcombank trở nên có giá
trị trên thị trường
Phân tích biến động
Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm 2014
Năm 2013
Năm 2012
Năm 2011
KT/HN
KT/HN
KT/HN
KT/HN
I. Thu nhập lãi thuần
9,01%
-1,45%
-11,92%
51,70%
III. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng
-5,73%
-4,09%
26,13%
110,01%
798,09%
-71,11%
-1401,59%
-132,49%
V. Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khốn đầu tư
36,95%
-22,72%
764,70%
-91,05%
VII. Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
-62,45%
19,89%
-53,26%
103,76%
9,72%
3,84%
5,50%
25,43%
IX. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phịng rủi ro tín dụng
12,64%
2,16%
-1,13%
31,38%
X. Chi phí dự phịng rủi ro tín dụng
30,43%
6,57%
-4,90%
131,38%
XI. Tổng lợi nhuận trước thuế (IX-X)
1,74%
-0,37%
1,17%
3,98%
IV. Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh
VIII. Chi phí hoạt động
lợi nhn trươc dự phịng rủi ro tăng tư 6.980.390 triêu đồng năm 2010 lên 10.434.307 tri êu đồng,
nhà nươc thực hiên tái cơ cấu hê thống các ngân hàng làm ảnh hưởng đến thu nhâp của Vietcombank
Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Phân tích biến động
KẾT QUẢ KINH DOANH
Q3/2015
Q3/2014
Tỷ lê thay đổi
I. Thu nhập lãi thuần
3.950.666
3.001.864
31,61%
441.344
385.654
14,44%
648.746
277.827
133,51%
23.900
70.182
-65,95%
57.645
43.149
33,60%
402.419
237.747
69,26%
49.044
11.105
341,64%
2.704.983
1.594.616
69,63%
2.868.781
2.431.912
17,96%
1.370.994
1.099.662
24,67%
1.497.787
1.333.250
12,34%
II. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ
III. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng
IV. Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh
V. Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư
VI. Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác
VII. Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
VIII. Chi phí hoạt động
IX. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phịng rủi ro tín dụng (I+II+III+IV+V+VI+VIIVIII)
X. Chi phí dự phịng rủi ro tín dụng
XI. Tổng lợi nhuận trước thuế (IX-X)
Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Phân tích theo tỷ trọng
0.7
68.04%
10.31%
0.06
10.44% 10.23%
9.20%
0.08
0.01
2013
1.27%
0.04
0.01
0
1.15%
2014
Năm 2014, tổng thu nhập của ngân hàng Vietcombank tăng 11.59% so với năm 2013. Cơ cấu nguồn thu có những
chuyển biến nhẹ.
Phân tích bảng cân đối kế tốn
Tài Sản
NỢ PHẢI TRẢ VÀ
VỐN CHỦ SỞ
HỮU
Tổng tài / nguồn vốn tăng
Phân tích biến động
Bảng cân đối kế toán
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Tiền và các khoản tương đương tiền
0
-26.22
3.92
42.06
Chứng khoán kinh doanh
0
-36.29
-76.12
1137.98
Cho vay khách hàng
0
15.57
31.25
54.98
Chứng khốn đầu tư
0
166.57
118.84
127.80
Góp vốn, đầu tư dài hạn
0
13.37
16.17
35.43
Tài sản cố định
0
-86.20
56.79
70.60
Tài sản Có khác
0
-5.04
7.33
27.88
TỔNG TÀI SẢN CĨ
0
13.02
27.89
57.33
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
0
10.30
26.19
51.37
TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU
0
45.09
48.00
Lợi ích của cổ đơng thiểu số
0
6.06
4.66
3.22
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
0
13.02
27.89
57.33
Tiền và các khoản tương
Tỷ lệ cho vay và tài sản cố
Tỷ lệ đầu tư vào chứng khoán
đương tăng
định tăng
tăng
Phân tích bảng cân đối kế tốn
Phân tích biến động
đạt tốc độ tăng trưởng lợi nhuận đáng kể
lợi nhuận trươc thuế riêng lẻ 5.680 tỷ đồngvượt kế hoạch
Nghiêm Xuân Thành, được bổ nhiệm làm Tổng giám
đốc tư tháng 8/2013
LN trươc dự phịng tăng 12,4%. Trích lập dự phịng rủi ro tơi 4.535
tỷ đồng
Kết quả thu hồi nợ : 800 tỷ đồng(2013), 1800 tỷ
đồng (2014)
ROE đạt khoảng 10,5%, ROA đạt khoảng 0,9%, hệ số chi phí quản
lý/tổng thu nhập khoảng 39%, hệ số an toàn vốn CAR đạt khoảng 12
tỷ lệ nợ xấu giảm mạnh dươi 2,3%. số dư quỹ dự
phòng rủi ro gần tương đương vơi tổng số dư nợ
xấu
%tổng dư nợ cho vay khách hàng đạt 340.736 tỷ đồng, tăng 5,38%
so vơi đầu năm 2015
Phân tích bảng cân đối kế tốn
Phân tích theo tỷ trọng
So sánh kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2014 và 2015
•
•
•
30/06/2015, tổng tài sản giảm 458,8 tỷ đồng xuống 576.530 tỷ đồng.
giảm 34% lượng tiền đặt tại các tổ chức tín dụng khác, tăng rót vốn vào chứng khốn đầu
tư 91.072 tỷ đồng.
Nợ xấu cịn 2,61%. Sau 6 tháng, lãi trươc thuế đạt 3.150,8 tỷ đồng, tăng 10,7% và hoàn
thành 53,5% mục tiêu lợi nhuận.
Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự
nhận được
Từ 1/1/2015 đến
Từ 1/1/2014 đến
30/6/2015
30/6/2014
12. (Tăng)/Giảm các khoản cho vay khách
hàng
13. Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn
15.222.501
14.814.834
thất các khoản
(17.404.411)
(18.230.302)
(2.243.160)
(732.888)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Mua sắm tài sản cố định
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
2. Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả
(8.504.622)
(8.806.165)
14. (Tăng)/Giảm khác về tài sản hoạt động
(432.627)
(3.899.414)
TSCĐ
3. Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán
3. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được
Những thay đổi về công nợ hoạt động
động kinh doanh
(191.455)
(99.438)
1.363
2.538
(248)
(1.054)
18.467
63.460
3.562
-
(156.211)
(34.494)
952.470 của doanh
731.285
Dịng tiền
nghiệp lưu thơng trong 3 hoạt động: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu
15. Tăng/(Giảm) các khoản nợ chính phủ và
4. Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi từ hoạt
TSCĐ
9. Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được
(2.614.208)
tư, hoạt động tài chính. Vì
thế, báo cáo lưu chuyển tiề n(46.300.508)
tệ được lập
trên sựchialưu
chuyển tiện tề
NHNN
từ các khoản đầu tư, góp vốn dài
955.383
955.151
hạn
16. Tăng/(Giảm)
khoản tiền
gửi, tiền
vay
trong 3 hoạt động này. Nhưng
vìcácngân
hàng
kinh
doanh5.333.568
dịch vụ (3.327.649)
tài chính nên hoạt đơng tài
5. Thu nhập khác
6. Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù
đắp bằng nguồn rủi ro
31.184
361.718
các tổ chức tín dụng
10.tiền thu từ cổ tức đã có quyết định
chính cũng chính là hoạt động kinh doanh
17. Tăng/(Giảm) tiền gửi của khách hàng
578.437
403.725
(3.262.876)
(3.052.134)
(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)
37.422.497
trả cổ tức năm trước
46.313.636
II- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
7. Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý,
công vụ
đầu tư
18. Tăng/(Giảm) phát hành giấy tờ có giá
(ngoại trừ giấy tờ có giá phát hành được
293.000
(2.914)
tình vào hoạt động tài chính)
8. Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ
9. (Tăng)/Giảm các khoản tiền, vàng gửi và cho
vay các TCTD khác
10. (Tăng)/Giảm các khoản về kinh doanh chứng
khốn
11. (Tăng)/Giảm các cơng cụ tài chính phái sinh và
các cơng cụ tài chính khác
(677.507)
(590.591)
1.509.781
(3.988.971)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
20. Tăng/(Giảm) các cơng cụ tài chính phái
53.655
-
21. Tăng/(Giảm) khác về cơng nợ hoạt động
1.770.261
(5.182.738)
22. Chi từ các quỹ của TCTD
(376.661)
(345.881)
sinh và các khoản nợ tài chính khác
IV- Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
V- Tiền và các khoản tương đương tiền
(27.443.205)
-
2.268.885
(147)
tại thời điểm đầu kỳ
VII. Tiền và các khoản tương đương
tiền tại thời điểm cuối kỳ
(42.678.596)
175.012.996
132.334.400
(15.040.73
8)
137.139.9
62
152.180.70
0
Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lưu chuyển tiền tệ trong hoạt động kinh doanh:
Lưu chuyển tiền thuần 6 tháng đầu năm 2015 là (42.522.385).
Dòng tiền kinh doanh của cơng ty âm( tăng chi kd chứng khốn, cho vay)
Khả năng tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh chính gặp khó khăn. (thiếu hụt tiền)
trong 2 quý năm 2015, tình hình kinh doanh của Vietcombank khó khăn hơn.
Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lưu Chuyển Tiền Tệ Trong Hoạt Động Đầu Tư
Dòng tiền “đi vào” – điều chỉnh giảm: tiền thu hồi tư thanh lý TSCĐ, Tiền thu cổ tức và lợi nhuận
được chia tư các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn
Dịng tiền “đi ra” – điều chỉnh tăng: tiền chi mua sắm tài sản cố định, Tiền thu đầu tư, góp vốn vào
các đơn vị khác
Lưu chuyển thuần trong hoạt động đầu tư:
(= dòng tiền đi vào – dòng tiền đi ra = (156.211)). Dòng tiền trong hoạt động đầu tư của
Vietcombank trong nửa năm 2015 âm vì số tiền chi ra cho mua sắm tài sản cố định tăng
cao. Điều này cũng chưa hẳn đã xấu nếu những TSCĐ này có suất sinh lợi cao trong tương
lai
Phân tích các chỉ số tài chính
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Nhóm chỉ số Định giá
Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất (EPS)
VNĐ
2,417
1,906
1,881
1,845
Giá trị sổ sách của cổ phiếu (BVPS)
VNĐ
14,539
17,928
18,290
16,257
Chỉ số giá thị trường trên thu nhập (P/E)
Lần
9.02
14.27
14.25
17.29
Chỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sách (P/B)
Lần
1.5
1.52
1.47
1.96
Nhóm chỉ số Sinh lợi
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân (ROEA)
%
17
12.53
10.38
10.65
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản bình quân (ROAA)
%
1.24
1.13
0.99
0.87
Tỷ lệ thu nhập lãi thuần (NIM)
%
3.81
2.89
2.52
2.34
Nhóm chỉ số Tăng trưởng
Tăng trưởng tổng tài sản
%
19.20
13.00
13.20
23.03
Tăng trưởng vốn chủ sở hữu
%
38.11
45.07
2.02
2.21
Tăng trưởng thu nhập lãi thuần
%
51.57
-11.92
-1.45
9.01
Tăng trưởng tổng thu nhập HĐKD trước dự phịng
%
31.9
-1.13
2.16
12.64
Nhóm chỉ số Thanh khoản
Dư nợ cho vay khách hàng/Tổng vốn huy động (LDR)
%
66.29
69.64
66.76
61.97
Dư nợ cho vay/Tổng tài sản Có
%
57.11
58.18
58.49
56.04
Vốn chủ sở hữu/Tổng vốn huy động
%
9.07
12
10.31
8.52
Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản Có
%
7.81
10.02
9.04
7.51
Nhóm chỉ số Chất lượng tài sản
Dự phịng rủi ro tín dụng/Tổng dư nợ
%
2.54
2.19
2.35
2.19
Tài sản Có sinh lãi/Tổng tài sản Có
%
96.76
96.87
97.11
95.34