Trường THPT Trần Phú
Tổ Sử - Địa
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I (Năm học: 2021-2022)
MƠN: ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 101
(Đề có 3 trang)
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
Câu 01. Tuy tài nguyên khá phong phú nhưng đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển
chủ yếu là do
A. Trình độ quản lí đất nước cịn yếu kém.
B. Dân số gia tăng quá nhanh.
C. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
D. Sự thống trị của chủ nghĩa thực dân qua nhiều thế kỉ.
Câu 02. Hoa Kì là quốc gia có diện tích lớn thứ mấy thế giới?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 03. Phần cánh của máy bay E - Bớt được sản xuất tại
A. Phix- tơn (Anh).
B. Van - nơ (Pháp).
C. Ma - đrit (Tây - Ban - Nha).
D. Hăm- buốc (Đức).
Câu 04. Hiện nay, dân cư của Hoa Kì có xu hướng chuyển dịch xuống vùng
A. Phía Tây Bắc và ven Đại Tây Dương.
B. Vùng trung tâm và phía Nam.
C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. Phía Đơng Nam và ven vịnh Mehico.
Câu 05. Người nhập cư khơng mang lại cho Hoa Kì
A. Sự già hóa dân số.
B. Nguồn vốn.
C. Tri thức.
D. Lao động dồi dào.
Câu 06. Ý nào khơng đúng với vai trị của đồng Ơ - rơ?
A. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
B. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao công nghệ trong EU.
C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
D. Đơn giản hóa cơng tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
Câu 07. Dân cư thành thị của Hoa Kì sống chủ yếu ở
A. Vùng Đông Bắc. B. Ven biển.
C. Các thành phố lớn.D. Thành phố vừa và nhỏ.
Câu 08. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của nền nông nghiệp Hoa Kì?
A. Diện tích bình qn mỗi trang trại ngày càng giảm, số lượng trang trại tăng.
B. Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nơng.
D. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa sản phẩm.
Câu 09. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước
A. Hà Lan, Pháp và Áo.
B. Hà Lan, Bỉ và Đức
C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch.
D. Đức, Hà Lan, Pháp.
Câu 10. Suy giảm đa dạng sinh học không gây hậu quả
A. Suy giảm nguồn nguyên liệu của nhều ngành sản xuất. B. Xuất hiện nhiều các dịng sơng chết.
C. Tuyệt chủng các lồi sinh vật.
D. Mất các nguồn gen di truyền.
Câu 11. APEC là tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
C. Liên minh châu Âu.
D. Thị trường chung Nam Mĩ.
Câu 12. Ngành công nghiệp chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu cả nước và thu hút trên 40 triệu lao
động (2004) là
A. Công nghiệp hàng không - vũ trụ.
B. Cơng nghiệp chế biến.
C. Cơng nghiệp khai khống.
D. Cơng nghiệp điện lực.
Câu 13. Tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới năm 2004 là
A. 25,6% .
B. 37,7%.
C. 31,5%.
D. 26,5%.
Câu 14. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế xã hội của các nước phát triển là
A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
C. Giá trị đầu tư ra nước ngồi lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
D. Giá trị đầu tư ra nước ngồi nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
15. Cho bảng số liệu: Số dân Hoa Kì giai đoạn 1800 - 2010 (đv: triệu người)
Năm
Số dân
1800
5
1900
76
1960
179
1980
227
2005
296,5
2010
308,7
Nhận xét nào sau đây là không đúng về dân số Hoa kì?
A. Ngày càng tăng.
B. Từ năm 1800 đến 2010, tăng 61,7 lần.
C. Từ năm 2005 đến 2010, tăng thêm 10,2 triệu người.
D. Tăng nhanh nhưng không đều giữa các thời kì.
Câu 16. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kì có nguồn gốc châu Phi chiểm tỉ
lệ
A. 11,1%.
B. 83%.
C. 8%.
D. 17%.
Câu 17. Điều gì khơng chứng minh EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?
A. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu thế giới.
B. Dân số chiếm 7,1 % của thế giới.
C. Chiếm 31% trong GDP của thế giới.
D. Trong viện trợ phát triển thế giới chiếm 59%.
Câu 18. Nền kinh tế của Hoa Kì đã vượt qua Anh, Pháp để giữ vị trí đứng đầu thế giới cho đến ngày nay
vào năm
A. 1980.
B. 1776.
C. 1890.
D. 1889.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự liên kết của các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939-1945)?
A. Để giải quyết những mâu thuẫn bất đồng từ trước.
B. Để thốt khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
C. Để khơi phục lại địa vị kinh tế- chính trị và giải quyết những vấn đề bất đồng.
D. Để cùng nhau phát triển kinh tế.
Câu 20. Phân bố sản xuất nông nghiệp Hoa Kì hiện nay thay đổi theo hướng
A. Vành đai chun canh.
B. Đa dạng hóa nơng sản.
C. Thâm canh.
D. Chun mơn hóa.
Câu 21. Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ
A. Hoa Kì và Tây Ban Nha.
B. Bồ Đào Nha và Nam Phi.
C. Tây Ban Nha và Anh.
D. Nhật Bản và Pháp.
Câu 22. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời vào
A. 1967.
B. 1958.
C. 1957.
D. 1993.
Câu 23. Cho bảng số liệu: GDP cuả Hoa Kì, EU và một số châu lục trên thế giới, năm 2004 (đv: tỉ
USD)
Tồn thế giới
40887,7
Hoa Kì
11667,5
EU
12690,0
Châu Á
10092,9
Châu Phi
790,3
Để thể hiện tỉ trọng GDP của Hoa Kì và một số châu lục trên thế giới, năm 2004, biểu đồ thích hợp là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 24. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là
A. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
B. Tiền vốn, con người, dịch vụ.
C. Con người, hàng hóa, cư trú.
D. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
Câu 25. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển là
A. EU.
B. châu Âu.
C. Nhật Bản.
D. Hoa Kì.
Câu 26. Hội đồng Bộ trưởng EU có vai trị
A. Quyết định những vấn đề cơ bản về hoạt động, đường lối, chính sách của EU.
B. Tham vấn và ban hành các quyết định và luật lệ.
C. Quyết định dự thảo nghị quyết và dự luật của ủy ban liên minh.
D. Đưa ra các dự thảo nghị quyết và dự luật.
Câu 27. Brexit là thuật ngữ dùng để chỉ sự kiện gì đã diễn ra trong Liên minh châu Âu (EU)?
A. Khủng hoảng nợ công ở Hi Lạp.
B. Khủng hoảng nợ công ở châu Âu.
C. Khủng hoảng người nhập cư ở châu Âu.
D. Anh rời khỏi EU.
Câu 28. Vào năm 2013, nước nào sau đây được kết nạp vào EU?
A. Anh.
B. Rumani.
C. Croattia.
D. Hi Lạp.
Câu 29. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
B. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
Câu 30. Trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thồ?
A. 200.
B. Trên 200.
C. 190.
D. Gần 200.
Câu 31. Dân cư, xã hội châu Phi không mang đặc điểm
A. Tồn tại nhiều hủ tục.
B. Tuổi thọ trung bình khơng cao.
C. Đói nghèo và bệnh tật phổ biến.
D. Tỉ suất gia tăng dân số cơ học cao.
Câu 32. Khu vực Tây Nam Á bao gồm
A. 8 quốc gia và vùng lãnh thổ.
B. 23quốc gia và vùng lãnh thổ.
C. 20 quốc gia và vùng lãnh thổ.
D. 6 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Câu 33. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn thứ 2 trong khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. I - ran.
B. Cô - oét.
C. A - rập - xê - út.
D. I -rắc.
Câu 34.Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các nhà đầu tư nước ngoài vào khu vực Mĩ La tinh giảm mạnh do
A. Tình hình chính trị khơng ổn định. B. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
C. Q trình đơ thị hóa tự phát nhanh. D. Lạm phát mức cao.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây khơng thuộc về vị trí địa lí của Hoa Kì?
A. Nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ.
B. Tiếp giáp Canada và Mĩ La -tinh.
C. Nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Nằm ở bán cầu Tây.
Câu 36. Dự báo vào năm 2100, nhiệt độ Trái Đất sẽ tăng thêm từ
A. 2,3 0C - 4,6 0C. B. 0,8 0C - 5,2 0C.
C. 1,8 0C - 5,4 0C.
D. 1,4 0C - 5,8 0C.
Câu 37. Mục đích chính của việc xây dựng đường hầm giao thơng dưới biển Măng - sơ là
A. Vận chuyển hàng hóa dễ dàng, không cần trung chuyển bằng phà.
B. Khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn.
C. Độ an tồn cao.
D. Thời gian vận chuyển kéo dài.
Câu 38. Trụ sở của Liên minh Châu Âu (EU) đặt tại
A. Lúc - xem - bua. B. Tu - lu - dơ (Pháp).
C. Luân Đôn (Anh).
D. Bruc - xen (Bỉ ).
Câu 39. Hình thức tổ chức sản xuất máy bay E-bớt của EU là:
A. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa.
B. Liên hợp hóa.
C. Chun mơn hóa.
D. Tập trung hóa.
Câu 40. Phần lớn các quốc gia khu vực Trung Á đều theo đạo Hồi trừ
A. Gru - di a.
B. Mông Cổ.
C. I - ran.
D. Cô - oét.
…………………………………..HẾT…………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ I (2021 – 2022)
MƠN ĐỊA LÍ
MÃ ĐỀ: 101
01. D
11. B
21. A
31. D
02. B
12. B
22. A
32. C
03. A
13. B
23. A
33. A
04. C
14. B
24. A
34. A
05. A
15. C
25. A
35. C
06. B
16. A
26. C
36. D
07. D
17. B
27. D
37. A
08. A
18. C
28. C
38. D
09. B
19. C
29. A
39. A
10. B
20. B
30. B
40. B