Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I Có đáp án NK 2021 2022 Môn Địa lý 12 Trường THPT Gia Định Cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.27 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Mã đề thi: 701

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: GIÁO DỤC CƠNG DÂN LỚP 12
BAN TN- ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Anh K đã viết đơn tố cáo cán bộ thôn tham nhũng của công. Anh K đã thực hiện pháp luật
theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
Câu 2: Cơng chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện hành vi nào sau đây là áp dụng pháp luật?
A. Tiếp nhận đơn tố cáo.
B. Công bố quy hoạch đất đai.
C. Xử phạt hành chính về thuế.
D. Niêm yết danh sách cử tri.
Câu 3: Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng, vì bất kì ai ở trong điều
kiện, hồn cảnh nhất định cũng phải xử sự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 4: Ơng H đã khơng thực hiện đúng các điều khoản trong hợp đồng kinh tế với một công ty.


Hành vi của ông H vi phạm pháp luật
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỉ luật.
Câu 5: Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật?
A. Pháp luật do Quốc hội thông qua.
B. Pháp luật bảo đảm bằng sức mạnh quyền lực của Nhà nước.
C. Pháp luật là phương tiện duy nhất để Nhà nước quản lý xã hội.
D. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội đã được thống nhất.
Câu 6: Anh K có nhiều phát minh, sáng kiến mang lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp nên được
tăng lương trước thời hạn. Anh K đã thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong
lao động ?
A. Quyết định mức lương và phụ cấp chức vụ. B. Tự chủ giao kết hợp đồng lao động.
C. Lựa chọn nghề nghiệp và nơi làm việc.
D. Ưu đãi người có trình độ chun mơn cao.
Câu 7: Cảnh sát giao thông tập trung kiểm tra việc chấp hành pháp luật giao thông đường bộ và
yêu cầu tất cả mọi người đều phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy. Những người vi phạm đều bị
xử phạt. Trong trường hợp này, pháp luật giao thông đường bộ đã thể hiện đặc trưng nào dưới
đây của pháp luật?
A. Tính quy định phổ biến.
B. Tính nghiêm minh của pháp luật.
C. Tính chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 8: “Q trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc
sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật”. Quá trình này được gọi là gì?
A. Trách nhiệm pháp luật.
B. Thực hiện pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.

Câu 9: Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp hành
chỉ dẫn của tín hiệu đèn giao thơng là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính nghiêm minh.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
C. Tính thống nhất.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Trang 1/4 - Mã đề thi 701


ăn bản pháp luật phải chính xác, d hiểu để người dân bình thường cũng có thể hiểu
được là đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính cư ng chế.
Câu 11: Luật hơn nhân gia đình quy định điều kiện kết hôn giữa nam và nữ áp dụng cho tất cả
mọi người, khơng có ngoại lệ. Phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 12: ợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình
là nội dung bình bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây ?
A. Quan hệ gia đình.
B. Quan hệ kế hoạch hóa gia đình.
C. Quan hệ thân nhân.
D. Quan hệ nhân thân.
Câu 13: Thi hành pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức
A. không làm những điều mà pháp luật cho phép làm.
B. chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.

C. chủ động làm những gì mà pháp luật cho phép làm.
D. khơng làm những điều mà pháp luật cấm.
Câu 14: Ông X tự nguyện đăng ký hiến tặng cơ thể của mình sau khi ông qua đời nhằm phục vụ
công tác nghiên cứu trong y học. Ông X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 15: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm lĩnh vực nào dưới đây?
A. Đầu tư, phát triển.
B. ăn hóa, xã hội.
C. Chính trị.
D. Kinh tế.
Câu 16: Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là thực hiện pháp luật theo
hình thức
A. tuân thủ pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 17: Trong các văn bản quy phạm pháp luật sau, văn bản nào có hiệu lực pháp lí cao nhất?
A. Hiến pháp.
B. Pháp lệnh.
C. Nghị quyết.
D. Luật.
Câu 18: Là người kinh doanh, ông L luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. ậy,
ông L đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tơn trọng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.

Câu 19: Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật dân sự?
A. Tham ô tài sản của Nhà nước.
B. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.
C. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn.
D. Học sinh đi học muộn khơng có lý do chính đáng.
Câu 20: i phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm thấp hơn tội
phạm, xâm phạm các
A. quy tắc kỉ luật lao động.
B. quy tắc quản lí xã hội.
C. quy tắc quản lí của nhà nước.
D. nguyên tắc quản lí hành chính.
Câu 10:

Trang 2/4 - Mã đề thi 701


Câu 21: Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là
A. Mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.
B. Mọi người đều có quyền lựa chọn và khơng cần đáp ứng yêu cầu nào.
C. Mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.
D. Mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình.
Câu 22: Cơng dân biết hành vi của mình là sai, trái pháp luật, có thể gây ra hậu quả không tốt

nhưng vẫn cố ý làm hoặc vơ tình để mặc cho sự việc xảy ra là đề cập đến nội dung nào dưới đây
của vi phạm pháp luật?
A. Hành vi trái pháp luật.
B. Thái độ pháp lý.
C. Người vi phạm phải có lỗi.
D. Năng lực trách nhiệm pháp lý.
Câu 23: Căn cứ vào Luật Giao thông đường bộ, cảnh sát giao thông đã xử phạt những người vi phạm

để đảm bảo trật tự an toàn giao thông. Trong những trường hợp này pháp luật đã thể hiện vai trò nào
dưới đây?
A. Là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
B. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.
C. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.
D. Là công cụ để bảo vệ trật tự an tồn giao thơng.
Câu 24: Anh T nộp hồ sơ đăng kí và được cấp giấy phép mở đại lí phân phối xe mơ tô. Anh T đã
thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Nâng cấp phương thức quản lí.
B. Tích cực tuyển dụng chuyên gia.
C. Lựa chọn hình thức kinh doanh.
D. Chủ động mở rộng quy mô.
Câu 25: Bất kỳ công dân nào, nếu đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều phải nộp thuế,
bảo vệ Tổ quốc. Điều này thể hiện
A. công dân bình đẳng về quyền.
B. cơng dân bình đẳng về nghĩa vụ.
C. cơng dân bình đẳng về cơ hội.
D. cơng dân bình đẳng về trách nhiệm.
Câu 26: Anh L là cán bộ có trình độ chun mơn cao hơn anh M nên được sắp xếp vào làm công
việc với mức lương cao hơn anh M. Mặc dù vậy, giữa anh L và anh M vẫn bình đẳng với nhau.
ậy đó là bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Trong nhận tiền lương.
B. Trong thực hiện quyền lao động.
C. Trong lao động.
D. Trong tìm kiếm việc làm.
Câu 27: Anh X cùng người dân trong xã không trồng cây thuốc phiện. Anh X đã thực hiện pháp
luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.

D. Sử dụng pháp luật.
Câu 28: Quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ được hiểu là
A. lao động nữ trong thời gian nghỉ thai sản thì khơng được hưởng lương.
B. mọi cơng dân khơng phân biệt độ tuổi, giới tính đều được nhà nước bố trí việc làm.
C. nam nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương, trả công lao động.
D. ưu tiên nhận lao động nam vào làm việc khi cơng việc đó phù hợp với cả nam và nữ.
Câu 29: Pháp luật là phương tiện để công dân bảo vệ
A. quyền tự do tuyệt đối của mình.
B. mọi nhu cầu trong cuộc sống của mình.
C. mọi quyền lợi của mình.
D. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 30: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện vai trị quản lí xã hội bằng
pháp luật của nhà nước?
A. Đăng nhập cổng thông tin quốc gia.
B. Chấn chỉnh việc kinh doanh trái phép.
C. Tự do đăng ký kết hôn theo quy định.
D. Ca ngợi phong trào phòng chống dịch.
Trang 3/4 - Mã đề thi 701


Câu 31: Sau khi tốt nghiệp đại học H, K, L đã cùng nhau góp vốn để mở cơng ty cổ phần.

iệc

làm của 3 người trên thể hiện nội dung nào về bình đẳng trong kinh doanh?
A. Tự do mở rộng quy mô kinh doanh.
B. Tự do mở rộng ngành nghề kinh doanh.
C. Tự chủ đăng ký kinh doanh.
D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
Câu 32: Công dân iệt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ điều kiện mà pháp luật quy định

đều có quyền bầu cử và ứng cử, quyền này thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa, giáo dục.
D. xã hội.
Câu 33: Theo quy định của pháp luật, để giao kết hợp đồng lao động các bên cần phải tuân thủ
vào nguyên tắc nào?
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Dân chủ, cơng bằng, văn minh.
C. Tích cực, chủ động, hội nhập.
D. Kỷ cương, tình thương, trách nhiệm.
Câu 34: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng
giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị?
A. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.
B. Ứng cử hội đồng nhân dân xã.
C. Có quyền dùng tiếng nói, chữ viết riêng.
D. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
Câu 35: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội
phạm thì phải
A. hủy bỏ mọi thơng tin.
B. chịu khiếu nại vượt cấp.
C. hủy bỏ đơn tố cáo.
D. chịu trách nhiệm hình sự.
Câu 36: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc ở nước ta là các
dân tộc phải được đảm bảo quyền
A. nghĩa vụ.
B. tự do.
C. bình đẳng.
D. phát triển.
Câu 37: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi

nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Cố ý lây truyền HI cho nhiều người.
B. Chiếm dụng hành lang giao thông.
C. Giao hàng không đúng hợp đồng.
D. Chống người thi hành công vụ.
Câu 38: Trong buổi hội di n văn nghệ kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú X, các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền thống, biểu di n các bài hát
và điệu múa đặc sắc của dân tộc mình. iệc làm đó thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc
trên lĩnh vực
A. chính trị.
B. văn hóa.
C. kinh tế.
D. giáo dục.
Câu 39: Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Ra quyết định xử phạt.
B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.
D. Tự ý thay đổi nội dung di chúc.
Câu 40: Mọi công dân, nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau
đều không bị phân biệt đối xử trong hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ của mình là
A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. bình đẳng về kinh tế.
D. bình đẳng về chính trị.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 701



ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN GDCD LỚP 12 - ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

701
A
C
C
C
C
D
D
B
D
B
D
D
B
A

A
A
A
D
B
C
D
C
A
C
B
B
A
C
D
B
D
B
A
C
D
C
B
B
A
A

Ban Tự nhiên
702
703

B
D
C
D
C
C
A
A
B
C
A
D
A
D
D
B
D
B
C
A
A
A
C
B
C
A
D
B
B
D

B
C
D
C
B
A
B
B
B
B
A
C
A
A
C
A
D
B
B
B
B
C
C
D
D
D
D
A
A
B

B
C
C
B
A
C
D
D
C
D
D
C
C
D
A
A
A
A
D
C

704
A
A
B
C
C
D
A
A

C
C
A
B
B
D
D
D
D
B
B
D
A
B
B
C
C
A
B
A
D
D
C
C
B
D
A
C
A
C

B
D

705
C
D
A
B
A
B
A
B
B
D
D
A
C
A
D
C
C
C
D
D
A
C
A
B
B
B

B
C
C
A
D
D
B
D
C
A
D
A
C
B

Ban Xã hội
706
707
A
C
B
D
C
B
C
A
C
D
A
C

B
B
D
C
B
B
B
D
A
C
A
A
D
D
D
C
C
C
D
D
D
D
A
B
D
D
A
D
C
A

D
B
B
B
C
A
B
A
A
D
D
C
B
A
A
A
A
D
C
B
B
A
C
C
B
B
A
C
C
C

D
B
C
A
B
A
D
B

708
A
A
D
C
D
B
D
B
D
C
C
C
C
C
D
B
A
A
A
B

B
D
C
A
B
D
B
D
D
A
A
C
C
C
D
B
B
A
B
A



×