Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I NK 2021 2022 Môn Hóa 10 Trường THPT Gia Định Khối nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.38 KB, 2 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ 1. NK 2021-2022
Mơn : HĨA HỌC Thời gian : 45ph

Khối 10 NC
Đề chính thức

---oOo--Câu 1 (1,5 điểm): Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành các phát biểu sau


Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hiđro bằng …(1)…, trừ một số trường hợp như
hiđrua kim loại (NaH, CaH2 …). Số oxi hóa của oxi bằng …(2)…, trừ trường hợp OF2,
peoxit (chẳng hạn H2O2) …



Trong phản ứng oxi hố-khử, chất oxi hóa là chất …(3)… electron, là chất chứa nguyên tố
mà số oxi hóa của nó…(4)... sau phản ứng.



Do hoạt động hóa học mạnh nên nguyên tố clo chỉ tồn tại trong tự nhiên dưới dạng ...(5)...,
chủ yếu là muối ...(6)... có trong nước biển và muối mỏ.
Câu 2 (1,5 điểm): Hãy ghi Đ (Đúng) hoặc S (Sai) cho các phát biểu sau
STT
a.
b.
c.

Phát biểu
Liên kết hóa học trong CaO là liên kết ion, được hình thành bởi tương tác tĩnh
điện giữa cation Ca2+ và anion O2-.


S lần lượt có số oxi hóa là -2, +4, +6 trong các hợp chất H2S, SO2 và H2SO4.
Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi
hóa của nguyên tố đó giảm xuống.

Đ/S

o

MnO , t
Phản ứng 2KClO3 
 2KCl + 3O2 là phản ứng hóa hợp.
e.
Brom tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, NaI.
Iot có tính chất đặc trưng là tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu
f.
tím đen.
Câu 3 (2 điểm): Hồn thành các phương trình hóa học sau (cân bằng phương trình, nếu có)

d.

2

t
 …
a. Al + I2 
0

c. H2 + Cl2




b. Cl2 + NaBr → … + …
điện phân dung dịch
d. NaCl + H2O 
 … + … + ...
màng ngăn

Câu 4 (2,5 điểm):
a. Viết cơng thức cấu tạo của các phân tử sau: CO2, Br2, H2S, H2CO3.
b. Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: CaF2, Al2O3.
c. Dựa vào hiệu độ âm điện của các nguyên tố, xác định kiểu liên kết (ion, cộng hóa trị có cực
hay cộng hóa trị khơng cực) trong phân tử các hợp chất sau: K2S, CCl4, Cl2, AlF3.
Cho độ âm điện của các nguyên tố:
K
Al
C
S
Cl
F
Độ âm điện
0,82
1,61
2,55
2,58
3,16
3,98
Câu 5 (2 điểm): Cân bằng các phản ứng oxi hóa-khử sau theo phương pháp thăng bằng electron.
Xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa.

 P2O5 + KCl

a. P + KClO3 
 KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
b. K2Cr2O7 + HCl 
Câu 6 (0,5 điểm): Tính thể tích dung dịch HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) tác dụng với MnO2 để điều
chế lượng khí Cl2 phản ứng vừa đủ với 5,6 gam sắt. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Cho: H = 1 ; O = 16 ; Cl = 35,5 ; Mn = 55 ; Fe = 56
Hết
Trang 1


KIỂM TRA HỌC KỲ 1. NK 2021-2022
Mơn : HĨA HỌC

Thời gian : 45ph

Khối 10 NC
ĐÁP ÁN

---oOo---

CÂU
Câu 1
(1,5 điểm)
Câu 2
(1,5 điểm)
Câu 3
(2 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM
(1) +1 ; (2) -2 ; (3) thu / nhận ;

(4) giảm ; (5) hợp chất ; (6) natri clorua / NaCl
a. Đ ; b. Đ ; c. Đ ; d. S ; e. Đ ; f. S
Mỗi phương trình bổ túc đúng và cân bằng đầy đủ: 0,5
Nếu bổ túc đúng nhưng thiếu cân bằng: - 0,25
a. Mỗi CTCT đúng: 0,25

Điểm
0,25 x 6
0,25 x 6
0,5 x 4

0,25 x 4
Câu 4
(2,5 điểm)

b. Trong phân tử CaF2: điện hóa trị của Ca là 2+, điện hóa trị của F là 1Trong phân tử Al2O3: điện hóa trị của Al là 3+, điện hóa trị của O là 2c. K2S: Δχ = 2,58 – 0,82 = 1,76 → Liên kết ion.
CCl4: Δχ = 3,16 – 2,55 = 0,61 → Liên kết cộng hố trị có cực.
Cl2: Δχ = 3,16 – 3,16 = 0 → Liên kết cộng hoá trị không cực.
AlF3: Δχ = 3,98 – 1,61 = 2,37 → Liên kết ion.

 3P2O5 + 5KCl
a. 6P + 5KClO3 
Chất khử: P
Chất oxi hố: KClO3

Sự khử :

 P + 5e

5


x6

0,25
0,25
0,25 x 2

1

Cl  6e  Cl

x5

 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
b. K2Cr2O7 + 14HCl 
Chất khử: HCl
Chất oxi hố: K2Cr2O7
1

Sự oxi hóa : 2Cl
Sự khử :

0,25 x 4

5

0

Sự oxi hoùa : P
Câu 5

(2 điểm)

0,25 x 2

6

Cr  3e

0,25
0,25

0

 Cl2 + 2e

x2

3

 Cr

0,25 x 2

x3

to

 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
MnO2 + 4HCl 
0,6

0,15
to

Câu 6
(0,5 điểm)

 2FeCl3
2Fe + 3Cl2 
0,1 0,15
nFe = 0,1 mol
⇒ nHCl = 0,6 mol ⇒ mHCl = 21,9 gam

0,25

0,25

Lưu ý: Nếu học sinh làm bài theo cách riêng nhưng đúng thì vẫn cho đủ điểm.
1



×