Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I NK 2021 2022 Môn Hóa 11 Trường THPT Gia Định TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.93 KB, 2 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ 1. NK 2021 - 2022
Môn : HÓA HỌC Thời gian : 45ph
---oOo--Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

Lớp 11TH1
Đề chính thức

C=12, H=1, O=16, K=39
Bài 1 (1,5 điểm): Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành các phát biểu sau
 Cacbon có số hiệu nguyên tử là 6, có cấu hình electron là …(1)….
 Ở nhiệt độ cao, khí CO …(2)… trong oxi hoặc trong khơng khí, cho ngọn lửa màu lam nhạt.
 Hợp chất hữu cơ là hợp chất của …(3)…
 CO2 là oxit …(4)…., có khả năng tác dụng với dung dịch kiềm, …
 Muối cacbonat của kim loại kiềm dễ …(5)… trong nước.
 Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị ….(6) …….
Bài 2 (2 điểm): Hãy ghi Đ (Đúng) hoặc S (Sai) cho các phát biểu sau
Phát biểu

STT

Đ/S

a.

Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.

b.

Tất cả các muối cacbonat của kim loại đều dễ tan trong nước.

c.



Ở nhiệt độ cao, CO khử được tất cả các oxit kim loại.

Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon.
Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong
e.
các dung môi hữu cơ.
Liên kết chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
f.
Ancol metylic (C2H5OH) và đimetyl ete (CH3-O-CH3) không phải là hai chất
g.
đồng phân.
Công thức phân tử là công thức biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên
h.
tố trong phân tử.
Bài 3 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau (cân bằng phương trình, nếu có)
d.

𝑡𝑜

a. CuO + CO → … + ……

t
 …. + …. + ….
b. NaHCO3 

c. CaCO3 + HCl  …. + ….+ ….

d. CO2 + CaCO3 + H2O → ……


0

Bài 4 (1 điểm): Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân của ankan có cơng thức phân tử
C4H10.
Bài 5 (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,30 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cho 0,44 gam CO2
và 0,18 gam H2O. Thể tích hơi của 0,30 gam chất X bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất). Xác định công thức phân tử của X.
Câu 6 (2,5 điểm): Cho 224,0 mL khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 150mL dung dịch KOH 0,2M,
sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A.
a. Tính khối lượng của sản phẩm tạo thành sau phản ứng.
b. Tính nồng độ mol (CM) của các chất có trong dung dịch A.
---/---


KIỂM TRA HỌC KỲ 1. NK 2021-2022
Mơn : HĨA HỌC

Thời gian : 45ph

ĐÁP ÁN

---oOo---

CÂU
Câu 1
(1,5
điểm)

Câu 2
(2 điểm)


Câu 3
(1 điểm)
Câu 4
(1 điểm)

Câu 5
(2 điểm)

Câu 6
(2,5
điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM
1.
2.
3.
4.
5.
6.
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.

Điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

1s22s22p2
cháy
cháy
axit
tan
bốn
Đ
S
S
Đ
Đ
Đ
S
Đ


Lớp11TH1

Mỗi phương trình

0,25 điểm: 0,25x 4 pt

Viết được đúng 2 đồng phân
Gọi tên
mC = (0,44:44).12 = 0,12 gam
mH = (0,18:18).2 = 0,02 gam
mO = 0,3 – ( 0,12 + 0,02) = 0,16 gam
Đặt công thức phân tử của X là CxHyOz
MX = 0,3:(0,16:32) = 60
12x/0,12 = y/0,02 = 16z/0,16 = 60/0,3
x=2
y=4
z=2
CTPT: C2H4O2
a.
nCO2 = 0,224/22,4 = 0,01 mol
n KOH = 0,15 x 0,2 = 0,03 mol
k = 0,03/0,01 = 3

0,25 điểm x 2
0,25 điểm x 2
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm


1,5

2,0

1,0
1,0

2,0

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

tạo ra K2CO3 và KOH dư
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
0,01 → 0,02  0,01
nKOH dư = 0,03 – 0,02 = 0,01 mol
mK2CO3 = 1,38 gam
mKOH = 0,56 gam

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

b.

CM (K2CO3) = 0,01/0,15 = 0,067 (M)
CM(KOH)= 0,01/0,15 = 0,067 (M)

0,25 điểm
0,25 điểm

Lưu ý: Nếu học sinh làm bài theo cách riêng nhưng đúng thì vẫn cho đủ điểm.

1

2,5



×