Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I NK 2021 2022 Môn Hóa 11 Trường THPT Lương Văn Can

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.78 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Mơn: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề: 401

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 (đo ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Muối thu được là
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. NaHCO3, Na2CO3.
D. không tạo muối.
Câu 2: Hiện tượng nào xảy ra khi nhúng hai đũa thủy tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc, sau đó đưa hai đũa lại gần nhau?
A. Có khói màu nâu xuất hiện.
B. Có khói màu vàng xuất hiện.
C. Khơng có hiện tượng gì.
D. Có khói trắng xuất hiện.
Câu 3: Chất nào sau đây được dùng trong mặt nạ phòng độc?
A. than chì.
B. kim cương.
C. than hoạt tính.
D. than muội.
Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO 3 đặc là
A. dung dịch có màu xanh, có khí H2 bay ra.
B. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.
C. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu bay ra.


D. Khơng có hiện tượng gì.
Câu 5: Khí N2 tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. NaOH, H2, Cl2.
B. Al, H2, Mg.
C. Li, CuO, O2.
D. HI, O3, Mg.
Câu 6: Quá trình nung đá vơi thu được khí X. Cơng thức hố học của X là?
A. CaO.
B. CO2.
C. O2.
D. CaCO3.
Câu 7: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên, ta chỉ cần dùng 1 dung dịch thuốc thử là
A. NH3.
B. KOH.
C. BaCl2.
D. Ba(OH)2.
Câu 8: Natri cacbonat là hố chất quan trọng trong cơng nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy sợi. Công thức của natri cacbonat là?
A. Na2CO3.
B. K2CO3.
C. CaCO3.
D. NaHCO3.
Câu 9: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HC1.
B. HNO3.
C. KBr.
D. K3PO4.
Câu 10: Nhiệt phân KNO3 thu được
A. KNO2, NO2, O2.
B. K, NO2, O2.
C. K2O, NO2.

Câu 11: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A. C + 2H2

CH4.

B. C + O2

C. C + H2O

CO + H2.

D. C + 2CuO

D. KNO2, O2.

CO2.
2Cu + CO2.

Câu 12: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch
HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là:
A. KBr.
B. KI.
C. KCl.
D. K3PO4.
Câu 13: Chiều tăng dần số oxi hoá của N trong các hợp chất của nitơ dưới đây là
A. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3.
B. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl.
C. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3.
D. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3.
Câu 14: Dãy chất nào sau đây bao gồm tất cả các chất không phản ứng với dung dịch NH3?

A. ZnSO4, FeCl3, Al(OH)3.
B. Cu(OH)2, FeCl2, Al(NO3)3.
C. AgNO3, KNO3, NaCl.
D. KCl, NaNO3, Ba(OH)2.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AgNO3 và H3PO4.
B. Ba(OH)2 và H3PO4. C. Cu(NO3)2 và HNO3.
D. HCl và Al(NO3)3.
Câu 16: Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn khơng khí
và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là?
A. SO2.
B. NO2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 17: Khí CO có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. CuO, Ag2O, Al2O3, Fe3O4.
B. CuO, Ag2O, MgO, Fe3O4.
C. MgO, Al2O3, ZnO, Na2O.
D. CuO, Fe2O3, FeO, PbO.
Câu 18: Số oxi hoá của nguyên tử cacbon lần lượt là?
A. -4, 0,+2, +6.B. -4, 0,+2, +4.C. -2, 0,+2, +4.
D. -4, 0,+2, +7.
Câu 19: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
A. Ca2P3.
B. Ca3(PO4)2.
C. CaP2.
D. Ca3P2.
Câu 20: Hòa tan 0,36 gam magie vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thì thu V ml khí NO2 duy nhất (đkc). Giá trị V là (Mg=24)
A. 448 ml.
B. 336ml.

C. 560ml.
D. 672ml.
Câu 21: Khi phân tích định tính để xác định cacbon trong chất hữu cơ, có thể thay dung dịch nước vôi trong bằng chất nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch H2SO4 đậm, đặc.
C. Dung dịch KOH.
D. KOH rắn.
Trang 1/2 - Mã đề thi 401


Câu 22: Vị trí nguyên tố cacbon trong bảng hệ thống tuần hồn là?
A. chu kỳ 3, nhóm VIA.B. chu kỳ 3, nhóm IVA.C. chu kỳ 2, nhóm IVA.
Câu 23: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. 2C + Ca
C. 3C + 4Al

CaC2.
Al4C3.

B. C + 2H2

CH4.

D. C + H2O

CO + H2.

D. chu kỳ 2, nhóm IVB.

Câu 24: Hòa tan 1,68gam KOH vào nước để được 100ml dung dịch A . Giá trị pH của dung dịch A là: (K=39; O=16; H=1)

A. 1,52.
B. 0,52.
C. 13,48.
D. 12,48.
Câu 25: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. nitơ.
B. photpho.
C. kali.
D. cacbon.
Câu 26: Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3.
B. K2CO3, KHCO3, Li2CO3.
C. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3.
D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3.
Câu 27: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 khơng đóng vai trị chất oxi hóa?
A. ZnS + HNO3(đặc nóng).
B. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng).
C. FeSO4 + HNO3(lỗng).
D. Cu + HNO3(đặc nóng).
Câu 28: Sấm sét trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
A. NO.
B. CO.
C. H2O.
D. NO2.
Câu 29: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội?
A. Fe, Al.
B. Fe, Mg.
C. Cu, Ag, Pb.
D. Zn, Pb, Mn.
Câu 30: Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu

A. các hợp chất của cacbon.
B. các hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2).
C. các hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…).
D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.
Câu 31: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.
B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.
D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 32: Các chất hữu cơ thường có đặc điểm chung là
A. phân tử ln có các ngun tố C, H và O.
B. có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. khả năng phản ứng chậm và không theo một hướng xác định.
D. khó bị phân hủy dưới tác dụng nhiệt.
Câu 33: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thốt ra.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
Câu 34: Để nhận biết khí NH3 ta dùng:
A. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
D. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
Câu 35: Một dung dịch chứa 0,2 mol Mg2+, x mol K+, 0,3 mol Cl- và y mol

SO 24  . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là

28,95g. Giá trị của x và y lần lượt là:
(cho Mg=24; K=39; Cl=35,5; S=32, O=16)

A. 0,1 và 0,1.
B. 0,1 và 0,3.
C. 0,5 và 0,1.
D. 0,2 và 0,2.
Câu 36: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và HCl đặc.
B. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2.
D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
Câu 37: Chất nào sau đây là chất tinh thể trong suốt, không màu?
A. kim cương.
B. than gỗ.
C. than muội.
D. than chì.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam hơi nước. Khối lượng cacbon và
hiđro trong X lần lượt là: (C=12, H=1, O=16)
A. mC = 2,4 gam; mH = 0,6 gam.
B. mC = 0,2 gam; mH = 2,4 gam.
C. mC = 0,4 gam; mH = 2,4 gam.
D. mC = 2,4 gam; mH = 0,3 gam.
Câu 39: Chọn câu phát biểu đúng: Sự điện li là….
A. Là sự phân li thành các ion trái dấu.
B. Là quá trình phân li các chất ra ion.
C. Là quá trình phân li các chất trong nước ra ion.
D. Là sự phân li thành các ion dương kim loại và ion âm gốc axit.
Câu 40: Dung dịch có mơi trường trung tính (pH =7):
A. K2SO3, Cu(NO3)2.
B. AlCl3, CH3COONa.
C. NH4Cl, Fe(NO3)2.
D. NaNO3, CaCl2.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 401


Mã đề Câu
401
1
401
2
401
3
401
4
401
5
401
6
401
7
401
8
401
9
401
10
401
11
401
12

401
13
401
14
401
15
401
16
401
17
401
18
401
19
401
20
401
21
401
22
401
23
401
24
401
25
401
26
401
27

401
28
401
29
401
30
401
31
401
32
401
33
401
34
401
35
401
36
401
37
401
38
401
39
401
40

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: HĨA HỌC 11
Đáp án Mã đề Câu

Đáp án Mã đề Câu
Đáp án
C
402
1B
403
1A
D
402
2B
403
2A
C
402
3D
403
3C
B
402
4A
403
4D
B
402
5B
403
5C
B
402
6D

403
6D
D
402
7D
403
7C
A
402
8C
403
8D
B
402
9D
403
9D
D
402
10 A
403
10 A
A
402
11 B
403
11 B
D
402
12 A

403
12 B
A
402
13 D
403
13 C
D
402
14 B
403
14 B
B
402
15 D
403
15 C
C
402
16 D
403
16 D
D
402
17 B
403
17 C
B
402
18 A

403
18 B
D
402
19 A
403
19 D
D
402
20 C
403
20 A
A
402
21 D
403
21 D
C
402
22 A
403
22 D
D
402
23 C
403
23 A
C
402
24 A

403
24 D
B
402
25 C
403
25 C
C
402
26 C
403
26 C
B
402
27 C
403
27 C
A
402
28 C
403
28 C
A
402
29 D
403
29 B
C
402
30 B

403
30 D
B
402
31 D
403
31 A
C
402
32 A
403
32 A
A
402
33 A
403
33 B
C
402
34 B
403
34 A
A
402
35 B
403
35 A
B
402
36 C

403
36 A
A
402
37 A
403
37 B
A
402
38 C
403
38 B
C
402
39 C
403
39 B
D
402
40 B
403
40 B

Mã đề Câu
Đáp án
404
1A
404
2D
404

3D
404
4B
404
5D
404
6C
404
7A
404
8B
404
9D
404
10 C
404
11 A
404
12 C
404
13 A
404
14 A
404
15 D
404
16 A
404
17 B
404

18 C
404
19 D
404
20 D
404
21 B
404
22 C
404
23 C
404
24 C
404
25 B
404
26 C
404
27 D
404
28 D
404
29 C
404
30 A
404
31 B
404
32 B
404

33 B
404
34 A
404
35 A
404
36 B
404
37 D
404
38 B
404
39 A
404
40 C



×