Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I Có đáp án NK 2021 2022 Môn Lịch sử 10 Trường THPT Lương Văn Can Cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.46 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN
Mã đề: 301

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: LỊCH SỬ 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Quan hệ sản xuất chính nào được thiết lập dưới thời Tần – Hán?
A. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nơng dân lĩnh canh.
B. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nơng dân cơng xã.
C. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân tự canh.
D. Quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nơng nơ.
Câu 2: Người đặt nền móng cho việc nghiên cứu Sử học một cách độc lập ở Trung Quốc là ai?
A. Tư Mã Thiên.
B. La Quán Trung.
C. Ngô Thừa Ân.
D. Thị Nại Am.
Câu 3: Hàng hóa quan trọng bậc nhất ở vùng Địa Trung Hải là gì?
A. Sắt.
B. Lương thực.
C. Hàng thủ công.
D. Nô lệ.
Câu 4: Lịch do người phương Đông tạo ra gọi là gì?
A. Nơng lịch.
B. Âm lịch.
C. Dương lịch.
D. Âm dương lịch.


Câu 5: Các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình thành vào khoảng thời gian nào?
A. Cách đây khoảng 4000 năm.
B. Khoảng 3000 năm TCN.
C. Khoảng thiên niên kỉ TCN.
D. Khoảng từ thiên niên kỉ IV – III TCN.
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới sự ra đời sớm của các quốc gia cổ đại phương Đông?
A. Sự gắn kết để săn bắt, hái lượm.
B. Nhu cầu trị thủy và chống ngoại xâm.
C. Cùng chế tạo công cụ lao động.
D. Để phát triển kinh tế.
Câu 7: Các quốc gia cổ đại phương Tây, Hi Lạp – Rơma được hình thành ở đâu?
A. Trên các cao ngun rộng lớn.
B. Lưu vực các dịng sơng lớn.
C. Ở các đồng bằng phì nhiêu.
D. Bờ Bắc Địa Trung Hải.
Câu 8: Bản chất nền chính trị của các quốc gia cổ đại phương Tây là gì?
A. Dân chủ quý tộc.
B. Dân chủ chủ nô.
C. Dân chủ tư sản.
D. Dân chủ nhân dân.
Câu 9: Bốn phát minh quan trọng nào của Trung Quốc thời phong kiến có đóng góp to lớn cho nền văn
minh nhân loại?
A. Giấy, kĩ thuật in, thuốc súng, luyện kim.
B. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng.
C. Thuốc súng, giấy, kĩ thuật in, làm gốm.
D. Kĩ thuật in, đóng thuyền, thuốc súng, giấy.
Câu 10: Các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình thành ở khu vực nào sau đây?
A. Bờ Bắc Địa Trung Hải.
B. Trên các vùng núi cao ở Địa Trung Hải.
C. Lưu vực các dịng sơng lớn ở châu Á và châu Phi.

D. Ở các vùng đồng bằng nhỏ hẹp ở châu Phi.
Câu 11: Kim tự tháp là thành tựu kiến trúc của cư dân cổ đại nào?
A. Ấn Độ.
B. Ai Cập.
C. Trung Quốc.
D. Lưỡng Hà.
Câu 12: Một trong những vị trí của Vương triều Hồi giáo Đê-li là:
A. Bước đầu tạo ra sự giao lưu văn hóa Đơng -Tây.
B. văn hóa Hồi giáo được du nhập vào Ấn Độ.
C. một số cơng trình mang dấu ấn kiến trúc Hồi giáo.
D. xây dựng kinh đô Đê-li trở thành một thành phố lớn nhất thế giới.
Câu 13: Văn hóa truyền thống Ấn Độ được định hình và phát triển dưới thời kì vương triều nào sau đây?
Trang 1/4 - Mã đề thi 301


A. Mô-gôn (1526 – 1707).
B. Hác-sa (606 – 647).
C. Đê-li (1206 – 1526).
D. Gúp-ta (319 – 606).
Câu 14: Đạo Hinđu ở Ấn Độ tôn thờ những vị thần nào?
A. Chủ yếu 4 vị thần: Brama, Siva, Visnu và Inđra.
B. Chủ yếu 3 vị thần: Brama, Siva và Inđra.
C. Chủ yếu 2 vị thần: Brama và Siva.
D. Chủ yếu 3 vị thần: Brama, Visnu và Inđra.
Câu 15: Thành tựu ở lĩnh vực nào của văn hóa truyền thống Ấn Độ có ảnh hưởng mạnh mẽ và sâu sắc
nhất ra bên ngoài?
A. tơn giáo.
B. văn hóa.
C. tơn giáo và chữ viết.
D. chữ viết.

Câu 16: Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại phương Tây thuận lợi cho những hoạt động kinh tế
nào sau đây?
A. Nông nghiệp và dịch vụ.
B. Khai thác lâm sản và chăn nuôi.
C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. Nông nghiệp và chăn nuôi.
Câu 17: Thành tựu nào sau đây là một trong những cống hiến lớn của cư dân Địa Trung Hải?
A. Nông lịch.
B. Giấy, thuốc súng, la bàn.
C. Kim tự tháp.
D. Bảng chữ cái gồm 26 chữ.
Câu 18: Phật giáo ở Trung Quốc thịnh hành nhất vào triều đại nào?
A. Minh.
B. Thanh.
C. Hán.
D. Đường.
Câu 19: Các nước cổ đại phương Tây khơng thể hình thành các quốc gia rộng lớn là vì lí do nào sau đây?
A. Khơng có các cao ngun.
B. Đồng bằng nhỏ hẹp và bị chia cắt.
C. Các quốc gia đều tiếp giáp với biển.
D. Có nhiều dịng sơng lớn cắt ngang.
Câu 20: Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông là ai?
A. Nông dân công xã.
B. Thương nhân.
C. Nô lệ.
D. Thợ Thủ công.
Câu 21: Nhân tố nào là cơ sở cơ bản nhất để cư dân cổ đại phương Tây có thể đạt đến trình độ sáng tạo
văn hóa cao hơn thời kì trước?
A. sự ra đời những giai cấp mới có nhiều sáng tạo.
B. sử dụng công cụ bằng sắt và tiếp xúc với biển.

C. cơ sở từ những thành tựu văn hóa trước đó.
D. tiếp thu thành tựu của các quốc gia cổ đại phương Đông.
Câu 22: Nhà nước phương Đông cổ đại mang bản chất là gì?
A. Nhà nước quân chủ lập hiến.
B. Nhà nước cộng hòa.
C. Nhà nước quân chủ chuyên chế.
D. Nhà nước dân chủ chủ nơ.
Câu 23: Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đơng là gì?
A. Q tộc, quan lại, nông dân công xã.
B. Quý tộc, chủ nơ, nơ lệ.
C. Chủ nơ, bình dân, nơ lệ.
D. Q tộc, nông dân công xã, nô lệ.
Câu 24: Khu vực nào chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của văn hóa Ấn Độ?
A. Trung Á .
B. Nam Á .
C. Đông Nam Á .
D. Tây Á .
Câu 25: Chức quan nào được các hoàng đế nhà Đường thời phong kiến Trung Quốc đặt thêm để trấn ải
các miền biên cương?
A. Tiết độ sứ.
B. Thừa tướng.
C. Thái úy.
D. Quan võ.
Câu 26: Tại sao các cơng trình kiến trúc ở các quốc gia cổ đại phương Đông thường đồ sộ?
A. Thể hiện sức mạnh của đất nước.
B. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua.
C. Thể hiện tình đồn kết dân tộc.
D. Thể hiện sức mạnh của thần thánh.
Câu 27: Người đầu tiên khởi xướng Nho giáo là
Trang 2/4 - Mã đề thi 301



A. Lão Tử.
B. Mạnh Tử.
C. Tuân Tử.
D. Khổng Tử.
Câu 28: Nhà Thanh khơng thực hiện chính sách nào sau đây?
A. Bế quan tỏa cảng.
B. Áp bức dân tộc.
C. Phong vương, phong tước.
D. Khuyến khích khẩn hoang.
Câu 29: Triều đại nào khởi đầu xây dựng bộ máy chính quyền phong kiến ở Trung Quốc?
A. Nhà Minh.
B. Nhà Hán.
C. Nhà Tần.
D. Nhà Đường.
Câu 30: Người Rơma đã tính được một năm có bao nhiêu ngày và bao nhiêu tháng?
A. Có 365 ngày và 12 tháng.
B. Có 365 ngày và ¼ ngày, với 12 tháng.
C. Có 360 ngày và 11 tháng.
D. Có 366 ngày và 12 tháng.
Câu 31: Vương triều Mô – gôn có vị trí như thế nào trong tiến trình tồn tại của chế độ phong kiến Ấn
Độ?
A. thời kì đầu tiên.
B. thời kì cuối cùng.
C. thời kì tồn tại dài nhất.
D. thời kì khủng hoảng.
Câu 32: Nho giáo trở thành hệ tư tưởng thống trị trong xã hội phong kiến Trung Quốc vì lí do nào sau
đây?
A. Trở thành cơng cụ sắc bén phục vụ cho nhà nước phong kiến tập quyền.

B. Phù hợp với tư tưởng, đạo đức, truyền thống của người Phương Đơng.
C. Nội dung tư tưởng có tính tiến bộ, nhân văn.
D. Có tác dụng giáo dục đạo đức con người.
Câu 33: Đặc điểm nổi bật nhất của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường là gì?
A. Kinh tế phát triển tương đối tồn diện.
B. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao.
C. Mở rộng lãnh thổ thông qua xâm lấn, xâm lược các lãnh thổ bên ngồi.
D. Chính quyền phong kiến được củng cố và hồn thiện hơn.
Câu 34: Lí do nào dẫn đến thời cổ đại Hi Lạp – Rôma, những hiểu biết khoa học mới thực sự trở thành
khoa học?
A. Tính chính xác và giá trị khái qt hóa cao.
B. Đặt nền móng cho khoa học phương Đơng cổ đại.
C. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển.
D. Hỗ trợ đắc lực cho lĩnh vực kiến trúc.
Câu 35: Việc tìm thấy những đồng tiền cổ nhất thế giới của người Hi Lạp và Rô ma cổ đại đã thể hiện ý
nghĩa nào sau đây?
A. Thị quốc hình thành và phát triển rộng lớn.
B. Đô thị phát triển với hoạt động buôn bán.
C. Hoạt động thương mại và lưu thông tiền tệ phát triển.
D. Nghề đúc tiền rất phát triển ở châu Á và châu Phi.
Câu 36: Sau khi thành lập, nhà Đường ở Trung Quốc đã thực hiện nhiều biện pháp tăng cường bộ máy
cai trị, ngoại trừ:
A. Cử các công thần giữ chức Tiết độ sứ.
B. Nâng cao quyền lực tuyệt đối của Hoàng đế.
C. Cử người thân tín cai quản địa phương.
D. Xóa bỏ chế độ thi cử để tuyển chọn quan lại.
Câu 37: Nền kinh tế của các quốc gia cổ đại Phương Đơng có đặc điểm gì?
A. Thủ cơng nghiệp.
B. Trồng trọt và chăn ni.
C. Lấy nghề nông làm gốc.

D. Thương nghiệp.
Câu 38: Điểm chung của vương triều Hồi giáo Đêli và vương triều Hồi giáo Mơgơn là gì?
A. Đều thuộc giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của chế độ phong kiến Ấn Độ.
B. Điều cai trị Ấn Độ theo hướng Hồi giáo hóa.
C. Đều là hai vương triều ngoại tộc và theo Hồi giáo.
D. Đều có những ơng vua nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ.
Câu 39: Người Ấn Độ đã có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì?
Trang 3/4 - Mã đề thi 301


A. Chữ tượng hình.
B. Chữ tượng ý.
C. Chữ Nho.
D. Chữ Phạn.
Câu 40: Chính sách lấy ruộng đất cơng, ruộng đất hoang chia cho nông dân dưới thời Đường được gọi là
chế độ gì?
A. Qn điền.
B. Lộc điền.
C. Phát canh.
D. Tơ, dung, điệu.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 301


Mã đề Câu
301
1

301
2
301
3
301
4
301
5
301
6
301
7
301
8
301
9
301
10
301
11
301
12
301
13
301
14
301
15
301
16

301
17
301
18
301
19
301
20
301
21
301
22
301
23
301
24
301
25
301
26
301
27
301
28
301
29
301
30
301
31

301
32
301
33
301
34
301
35
301
36
301
37
301
38
301
39
301
40

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: LỊCH SỬ 10
Đáp án Mã đề Câu
Đáp án Mã đề Câu
Đáp án Mã đề Câu
Đáp án
A
302
1D
303
1D

304
1A
A
302
2D
303
2D
304
2D
D
302
3A
303
3A
304
3B
A
302
4D
303
4A
304
4A
D
302
5B
303
5C
304
5C

B
302
6D
303
6A
304
6B
D
302
7A
303
7B
304
7C
B
302
8B
303
8D
304
8D
B
302
9B
303
9D
304
9A
C
302

10 A
303
10 C
304
10 D
B
302
11 A
303
11 B
304
11 D
A
302
12 A
303
12 C
304
12 B
D
302
13 C
303
13 D
304
13 C
A
302
14 D
303

14 C
304
14 A
C
302
15 D
303
15 C
304
15 D
C
302
16 C
303
16 B
304
16 C
D
302
17 D
303
17 B
304
17 A
D
302
18 A
303
18 A
304

18 C
B
302
19 B
303
19 C
304
19 D
A
302
20 C
303
20 B
304
20 A
B
302
21 B
303
21 C
304
21 B
C
302
22 C
303
22 B
304
22 B
D

302
23 C
303
23 D
304
23 B
C
302
24 B
303
24 B
304
24 A
A
302
25 B
303
25 D
304
25 C
B
302
26 D
303
26 A
304
26 C
D
302
27 C

303
27 D
304
27 B
C
302
28 D
303
28 B
304
28 A
C
302
29 B
303
29 A
304
29 A
B
302
30 A
303
30 D
304
30 D
B
302
31 A
303
31 A

304
31 A
A
302
32 A
303
32 B
304
32 C
B
302
33 B
303
33 A
304
33 D
A
302
34 C
303
34 C
304
34 C
C
302
35 C
303
35 C
304
35 D

D
302
36 C
303
36 A
304
36 C
C
302
37 A
303
37 C
304
37 B
C
302
38 C
303
38 B
304
38 D
D
302
39 B
303
39 A
304
39 B
A
302

40 D
303
40 D
304
40 B



×