Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I Có đáp án NK 2021 2022 Môn lịch sử 12 Trường THPT Trần Phú Hưng Yên Cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.55 KB, 5 trang )

Trường THPT Trần Phú
TỔ SỬ -ĐỊA

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (NH 2021-2022)
Môn: Lịch sử 12
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 158

Câu 1. Chính sách nhân nhượng quân đội Tưởng Giới Thạch của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng
hịa có tác dụng như thế nào đối với công cuộc chống thù trong giặc ngoài sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Khiến quân Trung Hoa Dân quốc phải rút về nước để bảo toàn lực lượng.
B. Tạo điều kiện để tập trung đối phó với cuộc xâm lược của Pháp ở Nam Bộ.
C. Tạo điều kiện để các nước Đồng minh vào miền Nam giúp nhân dân ta.
D. Khiến quân Tưởng Giới Thạch khơng có thời gian câu kết với Pháp.
Câu 2. Hội nghị nào sau đây đã khẳng định vấn đề chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền là "nhiệm vụ
trung tâm của toàn Đảng, toàn dân"?
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng tháng 3/1945.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11/1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 7/1936.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 5/1941.
Câu 3. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929 đã khiến cách mạng Việt Nam
A. hoàn toàn chuyển sang con đường đấu tranh chính trị.
B. hồn tồn phát triển theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. được thống nhất theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. đứng trước nguy cơ chia rẽ về tổ chức, lực lượng.
Câu 4. Nội dung nào phản ánh tình hình thế giới trong thời kì Chiến tranh lạnh?
A. Các nước phát triển và các nước kém phát triển ln trong tình trạng đối đầu.
B. Xu thế hịa hỗn, hịa bình ngày càng chiếm ưu thế trên thế giới.
C. Các cuộc chiến tranh , xung đột bằng vũ khí từng bước được hạn chế.
D. Các nước tăng cường chạy đua vũ trang, kho vũ khí hạt nhân ngày càng nhiều.


Câu 5. NướcNga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương Tây trong những năm 1991 - 2000 với
hy vọng
A. xây dựng một liên minh kinh tế lớn mạnh nhất ở châu Âu.
B. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
C. tăng cường hợp tác khoa học - kỹ thuật với các nước châu Âu.
D. thành lập một liên minh chính trị gồm Mĩ và các nước Tây Âu.
Câu 6. Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. nhận được ủng hộ nhiệt liệt của các nước trong phe xã hội chù nghĩa.
B. ta đã nắm chính quyền trên tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
C. hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành trên thế giới.
D. nhân dân đã giành được quyền làm chủ, rất gắn bó, ủng hộ chế độ mới.
Câu 7. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam đã
A. bước đầu giải quyết được yêu cầu ruộng đất của nơng dân.
B. hình thành liên minh cơng - nơng trong đấu tranh cách mạng.
C. tập hợp được nhân dân trong mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi.
D. lật đổ ách thống trị của đế quốc - phong kiến.
Câu 8. Sự tham gia của Liên Xô trong ban thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc đã
A. làm cho xu thế hịa bình trở nên phổ biến sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. khẳng định vai trò tối cao của chủ nghĩa xã hội trong tổ chức Liên hợp quốc.
C. xoa dịu mâu thuẫn giữa khối tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. góp phần hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với Liên hợp quốc.


Câu 9. Đặc điểm của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 là
A. xu thế hịa bình, hợp tác cùng phát triển ngày càng chiếm ưu thế.
B. có sự đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
C. thế giới trong quá trình hình thành trật tự mới theo xu hướng đa cực.
D. diễn ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc nhằm tranh giành thuộc địa.
Câu 10. Câu 11. Đâu là mặt hạn chế của xu thế tồn cầu hóa?
A. Cơ cấu kinh tế các nước có sự biến chuyển.

B. Nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Thúc đẩy sự phát triển và xã hội hóa của lực lượng sản xuất.
D. Đặt ra yêu cầu cải cách để nâng cao sức cạnh tranh
Câu 11. Tại sao sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) phong trào yêu nước Việt Nam lại mang
những màu sắc mới mà các phong trào trước đây khơng có được?
A. Do sự phân hóa giai cấp và sự du nhập của các hệ tư tưởng mới.
B. Do tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. Do sự phát triển của những mâu thuẫn trong xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
D. Do sự du nhập của các hệ tư tưởng mới từ phương Tây.
Câu 12. Biện pháp cấp thời nào sau đây được Chính phủ đề ra để giải quyết nạn đói sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945?
A. Chia ruộng đất theo nguyên tắc công bằng dân chủ. B. Phát động phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
C. Giúp dân khôi phục, xây dựng lại hệ thống đê điều. D. Nghiêm cấm nạn đầu cơ tích trữ lương thực.
Câu 13. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 của quân dân Việt Nam đã
A. làm thất bại âm mưu "đánh nhanh thắng nhanh" của Pháp.
B. giúp ta đã giành thế chủ động trên toàn bộ chiến trường.
C. đập tan âm mưu xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
D. giúp quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính.
Câu 14. Điền từ cịn thiếu trong câu cuối của Tun ngơn độc lập : "Tồn thể... Việt Nam quyết đem tất
cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững ... ấy".
A. dân tộc … quyền tự do, độc lập.
B. quốc dân … quyền tự do, độc lập.
C. dân tộc … nền độc lập.
D. nhân dân … nền độc lập.
Câu 15. Giữa năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân
tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin đã giúp cho Người
A. Khẳng định con đường giành độc lập và tự do của nhân dân Việt Nam là Cách mạng vô sản.
B. Được Đảng Cộng sản Pháp cử đi dự Hội gnhị lần thứ V Quốc tế Cộng sản tại Liên Xô.
C. Trở thành Đảng viên của Đảng Xã hội Pháp và gia nhập vào tổ chức Quốc tế Cộng sản.
D. Thực hiện việc thống nhất các tổ chức cách mạng thành Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 16. Nhận định nào là đúng về giai cấp địa chủ Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ hai của thực dân Pháp?
A. Một bộ phận là tay sai của thực dân, một bộ phận có tinh thần dân tộc chống Pháp
B. Là giai cấp bóc lột của chế độ phong kiến, hồn tồn khơng có thế lực chính trị.
C. Là giai cấp bóc lột nơng dân, nhưng đầu hàng và làm tay sai cho thực dân Pháp.
D. Là một giai cấp có thế lực kinh tế độc lập với Pháp, có tinh thần dân tộc cao.
Câu 17.Sự khác biệt giữa phong trào nông dân Nghệ - Tĩnh với phong trào đấu tranh trong cả nước
trong năm 1930 là
A. đấu tranh bằng lực lượng chính trị.
B. biểu tình có vũ trang tự vệ.
C. đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể.
D. tiến hành biểu tình nhằm mục tiêu cải thiện đời sống.
Câu 18. Ai là đội trưởng đầu tiên của Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân ?
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Hồng Sâm.
C. Tơn Đức Thắng.
D. Xích Thắng.
Câu 19. Bài học kinh nghiệm nào của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được Đảng ta tiếp tục vận
dụng trong công cuộc cơng nghiệp, hóa hiện đại hóa đất nước hiện nay?
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa. B. Linh hoạt kết hợp các hình thức đấu tranh.
C. Đoàn kết nhân dân trong một mặt trận thống nhất. D. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.


Câu 20. Nội dung nào không phản ánh mục tiêu của Đảng khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 ?
A. Khai thông đường biên giới Việt-Trung. B. Mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
C. Giam chân địch ở vùng rừng núi.
D. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
Câu 21. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là gì?
A.Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. B.Sự ra đời và hợp tác của các nước thành viên ASEAN.

C. Nhiều nước thành viên ASEAN phát triển khá nhanh. D.Mở rộng hợp tác với các nước Đông Bắc Á và EU.
Câu 22. Nội dung nào phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào
công nhân Việt Nam giai đoạn 1927 - 1929?
A. Vai trò tổ chức và lãnh đạo của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Vai trò tổ chức và lãnh đạo nhân dân đấu tranh của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam không ngừng phát triển về số lượng.
D. Ảnh hưởng của cách mạng Tháng Mười Nga đối với Việt Nam.
Câu 23. Thời cơ tiến hành Tổng khởi nghĩa giành chính quyền của nhân dân Việt Nam xuất hiện trong
khoảng thời gian nào ?
A. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản đến khi Nhật hồng tun bố đầu hàng phe Đồng minh
vơ điều kiện.
B. Từ khi Nhật tuyên bố đầu hàng phe Đồng minh đến trước khi phe Đồng Minh vào Việt Nam giải giáp
vũ khí phát xít Nhật.
C. Liên Xơ bắt đầu phản cơng phát xít Đức ở Châu Âu đến trước chiến dịch tổng cơng kích đội qn Quan
Đơng của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc.
D. Từ khi Đảng ra chỉ thị "Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" đến sau khi Nhật hồng tun
bố đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
Câu 24.Việc làm nào của Nhật - Pháp đã gây nên nạn đói lớn ở Việt Nam cuối năm 1944-đầu năm 1945?
A. Bắt nhân dân nhổ lúa, ngô trồng đay, thầu dầu.
B. Xuất hết các nguyên liệu chiến lược sang Nhật Bản.
C. Tuyên truyền thuyết Đại Đông Á, mua chuộc địa chủ phong kiến.
D. Đầu tư vào công nghiệp phục vụ cho chiến tranh.
Câu 25. Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1936 - 1939 là
A. chống đế quốc, đòi độc lập tự do cho dân tộc.
B. đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
C. địi quyền tự trị cho nhân dân Đơng Dương.
D. chống phong kiến và bọn tay sai phản động.
Câu 26. Năm 1977, Việt Nam trở thành thành viên thứ mấy của Liên hợp quốc?
A. Thành viên thứ 146. B. Thành viên thứ 148.
C. Thành viên thứ 149.

D. Thành viên thứ 147.
Câu 27. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thái độ của các nước tư bản Tây Âu về vấn đề độc lập dân tộc
ở các thuộc địa như thế nào ?
A. Tìm cách thiết lập chế độ thuộc địa kiểu mới đối với các nước thế giới thứ ba
B. Đa số ủng hộ việc công nhận nền độc lập của các nước thuộc địa.
C. Tìm cách thiết lập trở lại ách thống trị trên các thuộc địa của mình trước đây.
D. Ủng hộ việc công nhận quyền tự trị của các thuộc địa.
Câu 28. Từ sau khi giành được độc, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội nhằm mục tiêu
A. nâng cao đời sống nhân dân và chất lượng nguồn lao động.
B. xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. xây dựng nền kinh tế giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
D. xây dựng nền kinh tế có năng lực xuất khẩu mạnh mẽ.
Câu 29. Cuộc khai thác thuộc địa lần hai của Pháp ở Việt Nam (1919 - 1929) có điểm gì tương đồng so
với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1987 - 1914)?
A. Không đầu tư nhiều vào xây dựng cơ sở hạ tầng. B. Đẩy mạnh hoạt động thương mại xuất - nhập khẩu.
C. Chú trọng đầu tư vào ngành khai thác mỏ.
D. Không đầu tư nhiều vào các ngành công nghiệp nặng.


Câu 30. Sau khi tham gia các lớp huấn luyện đào tạo cán bộ do Nguyễn Ái Quốc mở tại Quảng Châu
Trung Quốc (1924 - 1927) những học viên ưu tú đã
A. Đến Liên Xô học tập và hoạt động cách mạng trong Hội Liên hiệp thuộc địa.
B. Tiếp tục học tập tại trường quân sự Hoàng Phố hoặc trường Đại học Phương Đông.
C. Sang Pháp hoạt động trong phong trào công nhân và gia nhập vào Quốc tế Cộng sản.
D. Bí mật về nước để truyền bá lý luận Mác - Lê nin về đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 31. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11/1939 có nghĩa như thế nào?
A. Đánh dấu quá trình hồn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cho cách mạng Việt Nam.
B. Đánh dấu bước phát triển của cách mạng Việt Nam: từ đấu tranh hịa bình sang đấu tranh vũ trang.
C. Mở ra một thời kì đấu tranh mới: đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.

D. Đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng của Đảng trong chỉ đạo chiến lược cách mạng.
Câu 32. "Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc.
Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc" được trích từ
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
B. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi"
C. Cương lĩnh Chính trị đầu tiên.
D. Chỉ thị " Toàn dân kháng chiến"
Câu 33. Nội dung nào phản ánh đúng tình hình giai cấp cơng nhân Việt Nam trong những năm 1936 1939?
A. Bị tư bản Pháp cản trở hoạt động kinh doanh.
B. Thuế khóa nặng nề, giá cả sinh hoạt đắt đỏ.
C. Tô cao, thuế nặng, đời sống bấp bênh.
D. Lương thấp, nạn thất nghiệp đe dọa,
Câu 34. Phong trào "vơ sản hóa" năm 1928 đã
A. khiến cơng nhân và nơng dân đồn kết trong đấu tranh cách mạng.
B. chuyển phong trào đấu tranh của cơng nhân từ tự phát lên tự giác.
C. góp phần rèn luyện đội ngũ cán bộ cho cách mạng Việt Nam.
D. đánh dấu sự thắng thế hoàn toàn của xu thế vô sản ở Việt Nam.
Câu 35. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, chính sách đối ngoại của Mĩ thể hiện tham vọng
A. xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ trên tồn cầu.
B. xác lập vai trị lãnh đạo của Mĩ ở châu Á .
C. xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở châu Mĩ.
D. xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở châu Âu.
Câu 36. Âm mưu của Pháp khi tấn công lên Việt Bắc vào tháng 10/1947 là
A. tiêu diệt quân chủ lực của ta, buộc ta phải đàm phán theo hướng có lợi cho chúng.
B. giành thắng lợi quân sự quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. khóa chặt biên giới Việt - Trung, bao vây cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
D. tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 37. Đặc điểm điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. diễn ra trên nhiều nhiều lĩnh vực với quy mô lớn, tốc độ nhanh.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

C. các phát minh kĩ thuật diễn ra với tốc độ nhanh chóng.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 38. Chiến dịch nào đã giúp quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ ?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm năm 1954.
D. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954.
Câu 39. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam tháng 2/1930 đã chấm dứt
A. sự lãnh đạo của giai cấp tư sản dân tộc đối với cách mạng Việt Nam.
B. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản và vai trò lãnh đạo của Việt Nam Quốc dân Đảng
C. tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. khuynh hướng cách mạng vô sản và sự tồn tại của 3 tổ chức Cộng sản ở Việt Nam.
Câu 40. Quân Trung Hoa Dân quốc khi tiến vào Việt Nam đã
A. cản trở về mặt ngoại giao, vận động các nước lớn không công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ.
B. ngầm giúp đỡ, trang bị vũ khí cho quân Pháp, ủng hộ các hành động khiêu khích quân sự của Pháp ở
miền Nam.
C. sử dụng một bộ phận Quân đội Nhật chờ giải giáp vũ khí để đánh úp trụ sở chính quyền cách mạng của ta.
D. sách nhiễu chính quyền cách mạng, địi cải tổ Chính phủ, thay đổi quốc kì, Hồ Chí Minh phải từ chức.


ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 158
1.B
11.A
21.A
31.D

2.D
12.D
22.A

32.A

3.D
13.A
23.B
33.D

4.D
14.A
24.A
34.C

5.B
15.A
25.B
35.A

6.D
16.A
26.C
36.D

7.B
17.B
27.C
37.D

8.D
18.B
28.B

38.B

9.B
19.C
29.D
39.C

10.B
20.C
30.B
40.D



×