Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I Có đáp án NK 2021 2022 Môn Sinh 11 Trường THPT Lương Văn Can Cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.82 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN
Mã đề: 601

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong lục lạp, sắc tố quang hợp phân bố ở
A. màng ngoài.
B. màng trong.
C. chất nền strơma.
D. màng tilacơit.
Câu 2: Dinh dưỡng khống quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. 5 – 10%.
B. Trên 20%.
C. 85 – 90%.
D. 90 – 95%.
Câu 3: Chuỗi truyền electron diễn ra trong
A. Lục lạp.
B. Màng trong ti thể.
C. Chất nền của ti thể.
D. Tế bào chất.
Câu 4: Khi sống ở mơi trường có khí hậu khơ nóng, các lồi cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hơ
hấp sáng?
A. Cây thuộc nhóm C4.
B. Cây thuộc nhóm C3.
C. Cây thuộc nhóm C3 và C4.


D. Cây thuộc nhóm thực vật CAM.
Câu 5: Đặc điểm của nhóm thực vật CAM là
A. Thực vật thủy sinh như: Rong đi chó, sen, súng….
B. Các thực vật có rễ khí sinh như: Đước, sanh, gừa.
C. Thực vật sống ở vùng khí hậu ơn hịa như các lồi rau, đậu, lúa, khoai….
D. Thực vật ưa hạn, sống ở sa mạc như dứa, xương rồng, thuốc bỏng, cây mọng nước.
Câu 6: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hơ hấp.
B. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.
C. Đường phân → Chuỗi truyền electron hơ hấp→ Chu trình Crep.
D. Chuỗi truyền electron hơ hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
Câu 7: Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt
A. cực tiểu.
B. cực đại.
C. mức trung bình.
D. trên mức trung bình.
Câu 8: Nguyên liệu của pha sáng gồm
A. ATP, NADPH.
B. ánh sáng, O2.
C. ánh sáng, H2O.
D. ATP, NADPH, O2.
Câu 9: Nguyên liệu của pha tối gồm
A. ATP, NADPH, CO2.
B. ATP, NADP+, O2.
C. ATP, NADPH.
D. ATP, NADPH, O2.
Câu 10: Năng suất kinh tế là
A. Tồn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối
với con người của từng loài cây.
B. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với

con người của từng loài cây.
C. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây.
D. Một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh
tế đối với con người của từng loài cây.
Câu 11: Năng suất sinh học là tổng lượng chất khơ tích lũy được
A. Mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Trang 1/4 - Mã đề thi 601


B. Mỗi ngày trên 1 hecta gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. Mỗi giờ trên 1 ha trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. Mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Câu 12: Quang hợp quyết định khoảng
A. 90 - 95% năng suất của cây trồng.
B. 80 - 85% năng suất của cây trồng.
C. 60 - 65% năng suất của cây trồng.
D. 70 - 75% năng suất của cây trồng.
Câu 13: Điểm bù CO2 là nồng độ CO2 đạt
A. tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
B. tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp.
C. tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
D. tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
Câu 14: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH
trong quang hợp là
A. diệp lục b.
B. carotenoit.
C. diệp lục a.
D. diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 15: Chuỗi truyền electron tạo ra

A. 34 ATP.
B. 38 ATP.
C. 36 ATP.
D. 32 ATP.
Câu 16: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở
A. chất nền strơma.
B. tilacơit.
C. màng ngồi.
D. màng trong.
Câu 17: Điểm bão hịa CO2 là nồng độ CO2 đạt
A. tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
B. tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
C. tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
D. tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
Câu 18: Cây khoai môn năng suất kinh tế là bộ phận nào?
A. Lá.
B. Hạt.
C. Củ.
D. Rễ.
Câu 19: Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật
A. C3.
B. C4 và thực vật CAM.
C. C4.
D. CAM.
Câu 20: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng
A. 25oC - 30oC.
B. 30oC - 35oC.
C. 20oC - 25oC.
D. 35oC - 40oC.
Câu 21: Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là

A. cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.
B. cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG.
C. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.
D. khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
Câu 22: Cây thuốc lá năng suất kinh tế là bộ phận nào?
A. Hạt.
B. Củ.
C. Rễ.
D. Lá.
Câu 23: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacôit.
II. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP.
III. Ôxi được giải phóng từ q trình quang phân li nước.
IV. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 24: Sản phẩm của pha sáng gồm
Trang 2/4 - Mã đề thi 601


A. ATP, NADPH.
B. ATP, NADPH, CO2.
C. ATP, NADPH, O2.
D. ATP, NADP+, O2.
Câu 25: Giai đoạn đường phân diễn ra tại
A. Ti thể.
B. Tế bào chất.
C. Lục lạp.

D. Nhân.
Câu 26: Hô hấp là q trình
A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể.
B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể.
C. khử các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.
D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.
Câu 27: Chu trình Crep diễn ra trong
A. Tế bào chất.
B. Chất nền của ti thể.
C. Lục lạp.
D. Nhân.
Câu 28: Trong lục lạp, pha sáng diễn ra ở
A. tilacơit.
B. chất nền strơma.
C. màng trong.
D. màng ngồi.
Câu 29: Nhóm thực vật C3 được phân bố
A. hầu hết khắp mọi nơi trên Trái Đất.
B. ở vùng nhiệt đới.
C. ở vùng sa mạc.
D. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
Câu 30: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
(1) Lizôxôm. (2) Ribôxôm. (3) Lục lạp
(4) Perôxixôm. (5) Ti thể. (6) Bộ máy Gôngi.
Phương án trả lời đúng là:
A. (2), (3), (6).

B. (1), (4), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (4), (6).
Câu 31: Năng suất cây trồng tỉ lệ thuận với
A. Cường độ hô hấp sáng.
B. Cường độ quang hợp.
C. Điểm bù CO2.
D. Điểm bù ánh sáng.
Câu 32: Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?
A. ATP, NADPH, O2.
B. ATP, NADPH.
C. ATP và O2.
D. NADPH, O2.
Câu 33: Vì sao tạo giống mới lại làm tăng năng suất cây trồng?
A. Giống mới khiến sâu bệnh không tấn công được.
B. Giống mới không bị nhờn đất như giống cũ, do đó quang hợp hiệu quả hơn.
C. Giống mới có khả năng chống chịu tốt và cường độ quang hợp cao hơn.
D. Giống mới thường được trồng cách li và được chăm sóc tốt hơn.
Câu 34: Quang hợp ở thực vật
A. là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đựơc diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ
từ các chất vô cơ đơn giản.
B. là quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbohydrat và giải phóng
ơxy từ CO2 và nước.
C. là quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbohyđrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá
cây.
D. là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbohyđrat
và giải phóng oxy từ cacbonic và nước.
Câu 35: Những phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
(1) Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp tăng dần; từ điểm
bão hòa trở đi, cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp giảm dần.

(2) Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng đỏ sau đó là miền ánh sáng xanh tím.
Trang 3/4 - Mã đề thi 601


(3) Nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng.
(4) Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp tăng dần; từ điểm bão hịa
trở đi, nồng độ CO2 tăng thì cường độ quang hợp giảm dần.
(5) Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh thường đạt cực
đại ở 25 - 35o C rồi sau đó giảm mạnh.
Phương án trả lời đúng là
A. (1) và (4).
B. (1), (2) và (4).
C. (1), (2), (4) và (5).
D. (1), (2), (3), (4) và (5).
Câu 36: Vì sao tăng diện tích lá cây lại làm tăng năng suất cây trồng?
A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hơ hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên quang
hợp nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng.
B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thối hóa các chất hữu cơ
trong đất.
C. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → năng suất cây trồng.
D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp.
Câu 37: Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp
A. lớn hơn cường độ hô hấp.
B. nhỏ hơn cường độ hô hấp.
C. cân bằng với cường độ hô hấp.
D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu 38: Trong chu trình Canvin, chất nào sau đây đóng vai trị là chất nhận CO2 đầu tiên?
A. AM (axit malic).
B. APG (axit phophoglixeric).
C. AlPG (andehit phophoglixeric).

D. RiDP (ribulozo- 1,5- điphotphat).
Câu 39: Trong các phát biểu sau:
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho y học.
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
(5) Điều hịa khơng khí.
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 40: Lá cây có màu xanh lục vì
A. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. nhóm sắc tố phụ (carơtenơit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 601


Mã đề Câu
601
1
601
2
601

3
601
4
601
5
601
6
601
7
601
8
601
9
601
10
601
11
601
12
601
13
601
14
601
15
601
16
601
17
601

18
601
19
601
20
601
21
601
22
601
23
601
24
601
25
601
26
601
27
601
28
601
29
601
30
601
31
601
32
601

33
601
34
601
35
601
36
601
37
601
38
601
39
601
40

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: SINH HỌC 11
Đáp án Mã đề Câu
Đáp án Mã đề Câu
Đáp án
D
602
1B
603
1C
A
602
2A
603

2C
B
602
3D
603
3A
B
602
4A
603
4D
D
602
5A
603
5D
B
602
6C
603
6D
B
602
7C
603
7B
C
602
8B
603

8C
A
602
9B
603
9C
D
602
10 D
603
10 B
B
602
11 B
603
11 C
A
602
12 C
603
12 D
D
602
13 D
603
13 A
C
602
14 D
603

14 A
A
602
15 B
603
15 A
A
602
16 A
603
16 A
D
602
17 B
603
17 B
C
602
18 B
603
18 B
A
602
19 B
603
19 C
B
602
20 A
603

20 D
A
602
21 D
603
21 B
D
602
22 A
603
22 D
C
602
23 C
603
23 B
C
602
24 D
603
24 D
B
602
25 A
603
25 B
A
602
26 D
603

26 C
B
602
27 C
603
27 D
A
602
28 C
603
28 A
A
602
29 C
603
29 B
C
602
30 B
603
30 D
B
602
31 D
603
31 A
B
602
32 C
603

32 A
C
602
33 B
603
33 D
D
602
34 D
603
34 B
C
602
35 A
603
35 B
C
602
36 D
603
36 A
C
602
37 A
603
37 C
D
602
38 C
603

38 C
D
602
39 A
603
39 C
D
602
40 C
603
40 A

Mã đề Câu
Đáp án
604
1D
604
2B
604
3A
604
4C
604
5D
604
6D
604
7D
604
8A

604
9A
604
10 B
604
11 C
604
12 A
604
13 B
604
14 B
604
15 C
604
16 B
604
17 C
604
18 C
604
19 C
604
20 B
604
21 A
604
22 C
604
23 D

604
24 A
604
25 D
604
26 D
604
27 C
604
28 D
604
29 A
604
30 B
604
31 C
604
32 D
604
33 B
604
34 B
604
35 A
604
36 D
604
37 B
604
38 A

604
39 C
604
40 A



×