Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I Có đáp án NK 2021 2022 Môn Tin học 10 Trường THPT Trần Phú Phú Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.82 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
THPT TRẦN PHÚ

KIỂM TRA CUỐI KỲ
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TIN 10
Thời gian làm bài: 45
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Họ và tên: ............................................................................

Số báo danh:
.............

Mã đề 101

Câu 1. Trong khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo cịn gọi là:
A. IA

B. IE

C. AI

D. IOT

Câu 2. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải là hệ điều hành?
A. LINUX

B. WINDOWS



C. MS WORD

D. UBUNTU

C. 16

D. 59

Câu 3. Cho thuật toán sau:
B1. Nhập a, b, c
B2. t  a-b-(c+1)
B3. Thông báo giá trị t rồi kết thúc
Cho Input: a = 26, b= 11, c= -22
A. 58

B. 36

Câu 4. Chương trình dịch dùng để?
A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ.
B. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
C. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.
D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.
Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất.
A. Tệp chứa thư mục và tệp.

B. Thư mục không chứa tệp.

C. Thư mục chứa tệp và thư mục.


D. Tệp chứa thư mục.

Câu 6. Dữ liệu là thơng tin được mã hố thành:
A. Các số thực.
Mã đề 101

B. Dãy số thập phân.
Trang 1/7


C. Dãy bit

D. Dãy số nguyên.

Câu 7. Các bước tiến hành để giải bài tốn trên máy tính theo thứ tự là:
1. Viết chương trình
2. Xác định bài tốn
3. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
4. Viết tài liệu
5. Hiệu chỉnh
A. 2-3-1-5-4

B. 1-2-3-4-5

C. 2-3-1-4-5

D. 2-1-4-3-5

Câu 8. Luật Giao dịch Thương mai Điện tử được Quốc hội thông qua khi nào?
A. Tháng 9 năm 2000


B. Tháng 12 năm 2005

C. Tháng 2 năm 1998

D. Tháng 1 năm 2003

Câu 9. Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện?
A. Nháy chuột trái/ chọn Copy.
B. Nháy chuột trái/ chọn New/ chọn Folder.
C. Nháy chuột phải/ chọn New/ chọn Folder.
D. Nháy chuột phải/ chọn Folder/ chọn New.
Câu 10. Xác định output của bài tốn giải phương trình ax + b = 0 (*), với a#0 ?
A. a, x, b, 0.
B. Giá trị x thoả mãn phương trình (*).
C. a, b.
D. a, x, +, b, =, 0.
Câu 11. Luật An ninh mạng có hiệu lực từ ngày?
A. 01/01/2018

B. 01/01/2016

C. 01/01/2019

D. 01/01/2017

Câu 12. Trong bộ mã ASCII dãy bit sau 01010100 01001111 01010100 biểu diễn xâu ký tự?
A. HOC

B. GIOI


C. TOT

D. Hoc

Câu 13. Tin học là:
Mã đề 101

Trang 2/7


A. Phát triển phần cứng.

B. Một ngành khoa học.

C. Sử dụng máy tính.

D. Lập trình.

Câu 14. Trong các đơn vị đo lượng thông tin sau, phương án nào sắp xếp đơn vị đo lượng
thông tin từ nhỏ đến lớn?
A. Mb Kb Gb.

B. Mb Pb Tb.

C. Byte Kb Gb Mb Pb.

D. Bit Kb Gb Tb.

Câu 15. Các thành phần cơ bản của một máy tính?

A. CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra.
B. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím .
C. CPU, bộ nhớ trong/ngồi.
D. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột.
Câu 16. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai?
A. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính.
B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu.
C. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính.
D. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài toán cụ thể.
Câu 17. Xác định bài toán là xác định:
A. Một việc nào đó muốn máy tính thực hiện.
B. Input.
C. Output.
D. Input và Output.
Câu 18. Cho thuật toán sau:
B1. Nhập x, y
B2. xx*y
B3. yx+y
B4. xx+y
Mã đề 101

Trang 3/7


B5. Thông báo giá trị x, y rồi kết thúc
Cho Input x = 61, y = 80, tìm Ouput ?
A. x = 9840, y = 4960

B. x = 61, y = 80


C. x = 4880, y = 141

D. x = 4880, y = 4960

Câu 19. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp?
A. Phần mở rộng.

B. Không có.

C. Phần tên.

D. Phần tên và phần mở rộng.

Câu 20. Phương pháp trình bày thuật tốn?
A. Phương pháp thống kê.

B. Phương pháp lên kế hoạch.

C. Phương pháp sơ đồ.

D. Phương pháp toán học.

Câu 21. Thuật toán tối ưu là thuật tốn ?
A. Dễ hiểu và dễ nhìn.
B. Thời gian chạy chậm.
C. Tốn nhiều bộ nhớ.
D. Thời gian chạy nhanh, tốn ít bộ nhớ, dễ hiểu.
Câu 22. Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
B. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ .

C. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa
chỉ.
Câu 23. 29 hệ thập phân sang hệ nhị phân:
A. 10111

B. 11101

C. 11100

D. 00111

Câu 24. Chương trình nào của Windows dùng để quản lí các tệp và thư mục?
A. Control Panel.

B. Accessories.

C. Windows Explorer.

D. Microsoft Office.

Câu 25. Cho biết đâu là phần cứng của máy tính?
Mã đề 101

Trang 4/7


A. Chương trình đồ hoạ.

B. Game.


C. Bộ nhớ Ram.

D. Microsoft Word.

Câu 26. “… lưu trữ dữ liệu lâu dài, tắt máy khơng bị mất dữ liệu”. Cụm từ cịn thiếu là?
A. Bộ nhớ ngoài.

B. Bộ nhớ Cache.

C. Bộ xử lý trung tâm.

D. Bộ nhớ trong.

Câu 27. Máy phiên dịch thuộc ứng dụng nào của tin học?
A. Truyền Thông.

B. Giải bài toán khoa học kỹ thuật.

C. Tự động hoá và điều khiển.

D. Trí tuệ nhân tạo.

Câu 28. Hệ điều hành là ?
A. phần mềm hệ thống.

B. phần mềm tiện ích.

C. phần mềm văn phòng.


D. phần mềm ứng dụng.

Câu 29. Xác định bài tốn tìm giá trị nhỏ nhất 3 số a1, a2, a3?
A. Input: a1, a2, a3; Output: Min.

B. Output: Max.

C. Input: a, b, c; Output: Max.

D. Input: a1, a2, a3.

Câu 30. Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng đo lượng thông tin?
A. Byte.

B. Gam.

C. Km.

D. Ha.

Câu 31. Muốn máy tính xử lý được, thơng tin phải được biến đổi thành:
A. Dãy số thập phân.

B. Dãy số nguyên.

C. Dãy số tự nhiên.

D. Dãy số nhị phân.

Câu 32. Việc nào dưới đây không bị phê phán?

A. Sao chép phần mềm khơng có bản quyền.
B. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
C. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.
D. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.
Câu 33. Cho thuật tốn sau:
B1. Nhập a, b, c
Mã đề 101

Trang 5/7


B2. a  b+c
B3. t a
B4. t a+b+c
B5. Thông báo giá trị t rồi kết thúc
Cho Input: a = 14, b= 13, c= 12, tìm Output ?
A. 39

B. 53

C. 75

D. 50

Câu 34. Thuật tốn có các tính chất nào sau đây:
A. Tính xác đinh.
B. Tính dừng.
C. Tính xác định, tính dừng, tính đúng đắn.
D. Tính đúng đắn.
Câu 35. “…. Đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người dùng và giữa thiết bị với các

chương trình thực hiện trên máy tính”, điền cụm từ cịn thiếu vào phần ….?
B. Đĩa cứng

A. Bàn phím

C. Hệ Điều Hành

D. Ram và Rom

Câu 36. Trong thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như sau:
3

7

4

8

19

15

9

12

Khi thuật tốn kết thúc thì Max và chỉ số i nhận giá trị là bao nhiêu?
A. Max=19 và i=9

B. Max=19 và i=5


C. Max=19 và i=6

D. Max=19 và i=1

Câu 37. Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành?
A. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng.
B. Sử dụng máy tính điện tử.
C. Nghiên cứu máy tính điện tử.
D. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.
Câu 38. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm là:
A. Tính dừng.
đắn.
Mã đề 101

B. Tính xác định.

C. Tính khoa học.

D. Tính đúng
Trang 6/7


Câu 39. C hoặc Java thuộc loại ngôn ngữ nào?
A. Ngôn ngữ bậc cao.

B. Ngôn ngữ máy.

C. Hợp ngữ.


D. Ngôn ngữ tư duy.

Câu 40. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. D:\LOP 10\BAITAP\BT1.pas và D:\LOP10\BAITAP\BT2.pas
B. D:\PASCAL\BT\Baitap.pas và D:\PASCAL\BT\BAITAP.pas
C. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
D. D:\PASCAL\AUTOEXE.bat và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.pas

------ HẾT ------

Đáp Án
1
C
11
C
21
D
31
D

Mã đề 101

2
C
12
C
22
D
32
D


3
B
13
B
23
B
33
D

4
C
14
D
24
C
34
C

5
C
15
A
25
C
35
C

6
C

16
D
26
A
36
A

7
A
17
D
27
D
37
A

8
B
18
A
28
A
38
D

9
C
19
A
29

A
39
A

10
B
20
C
30
A
40
A

Trang 7/7



×