Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đáp án đề thi lí thuyết tốt nghiệp khóa 3 - cắt gọt kim loại - mã đề thi cgkl - lt (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA CGKL – LT 12
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc
1 a- Trình bày khái niệm về kích thước thực, kích thước giới hạn? Khi gia
công xong kích thước của chi tiết như thế nào thì đạt yêu cầu ?
b- Giải thích kí hiệu vật liệu: C45; 90W9Cr4VMo; Ti15Co6
Đáp án
a- Kích thước thực là kích thước đo được trực tiếp trên chi tiết bằng những
dụng cụ đo và phương pháp đo chính xác nhất mà kỹ thuật đo có thể đạt được.
- Kích thước thực của chi tiết được ký hiệu:
D
th
: kích thước thực của chi tiết lỗ.
d
th
: kích thước thực của chi tiết trục.
- Kích thước giới hạn.
Để xác định phạm vi sai số cho phép chế tạo kích thước người ta quy
định hai kích thước giới hạn:
D
max
, d
max
: kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ, trục.
D


min
, d
min
: kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ, trục.
- Khi gia công xong chi tiết đạt yêu cầu kích thước khi kích thước thực
của chi tiết đó chế tạo nằm trong phạm vi cho phép có thể đạt yêu cầu. Như
vậy chi tiết chế tạo đạt yêu cầu khi kích thước thực của nó thoả mãn:
D
min
≤ D
th
≤ D
max
d
min
≤ d
th
≤ d
max
b- Giải thích ký hiệu (0,5 điểm).
- C45: là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng cácbon có trong thép
1, 5
1
0,5
0,45%.
- 90W9Cr4VMo: 0,9% Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1%
Môlipdden đây là thép gió dùng làm dao cắt có tốc độ cắt tốt, Vc=30 đến 50
m/ph, nhiệt độ cắt chịu được khoảng 750 độ C, chịu va đập.
- TiC15Co6: 15% Cacbit Titan, 6% Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
và chất kết dính. Loại này thường dùng để gia công thép, vật liệu dẻo.

2 Giải thích quá trình gá lắp chi tiết gia công
(Thế nào là định vị và kẹp chặt? ý nghĩa của việc kẹp chặt?)
Đáp án
* Những chi tiết hoặc cơ cấu trong đồ gá dùng để triệt tiêu sự xê dịch hoặc
rung động của vật gia công ra khỏi vị trí định vị ban đầu do lực cắt hoặc do
trọng lượng bản thân của chi tiết gia công gây nên gọi là chi tiết kẹp chặt hoặc
cơ cấu kẹp chặt.
* Định vị và kẹp chặt là 2 khái niệm khác nhau:
- Định vị: là xác định vị trí tương đối của chi tiết gia công so với dụng
cụ cắt
- Kẹp chặt: là dùng ngoại lực lực để giữ cho chi tiết gia công không bị
thay đổi ở nguyên vị trí đã được định vị trong quá trình gia công do tác động
của lực bên ngoài như lực cắt gọt, lực li tâm
* Ý nghĩa của việc kẹp chặt:
Cơ cấu kẹp chặt có ảnh hưởng đến thời gian, năng suất độ chính xác, độ
bóng bề mặt gia công nên lực kẹp cần được cơ khí hoá và tự động hoá, rút
ngắn thời gian thao tác phụ, thuận tiện và dễ điều khiển, dễ thao tác, giảm sức
lao động cho công nhân.
2
0,5
1
0,5
3 Cho chi tiết như hình vẽ: Phân tích chuẩn và định vị khi (xem lại)
- Gá chi tiết trên hai mũi tâm khi tiện?
- Trình bày phương pháp gá lắp khác?
2
1,5x45°
T24x4
±
±

+
1x45°
Đáp án
- Sơ đồ gá trên hạn chế được 5 bậc tự do, không hạn chế được bậc quay quanh
trục ox.
- Chuẩn thống nhất là hai lỗ tâm tránh được sai số tích lũy, đảm bảo độ đồng
tâm của các đường kính trên trục.
+ lỗ tâm cố định hạn chế 2 bậc tự do tịnh tiến theo trục oz, oy
+ lỗ tâm tự quay hạn chế 3 bậc tự do quay quanh trục oz, oy; kết hợp
với lỗ tâm cố định hạn chế tịnh tiến theo trục ox.
* Quay quanh trục ox do tốc kẹp tạo thành & truyền mômen xoắn
- Có thể dùng chấu mềm hoặc bạc kẹp cặp trên đường kính Ø18 hạn chế 2 bậc
tự do kết hợp chống tâm
+ Chấu mềm hoặc bạc kẹp ngắn có bậc chặn mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do
• Tịnh tiến theo trục oz, oy, ox
+ Mũi tâm quay hạn chế 2 bậc tự do
• Quay quanh oz ,oy.
* Quay quanh trục ox do lực kẹp chấu kẹp tạo thành & truyền mômen xoắn
4 - Tính toán các kích thước cần thiết để kiểm tra rãnh đuôi én bằng
phương pháp đo gián tiếp (vẽ hình minh họa)
Biết: - Đáy lớn L= 120
- Chiều sâu rãnh: h = 14
- Góc
0
60=α
- Đôi căn trụ dùng để kiểm tra: D =12
Đáp án
* Vẽ được hình sau:
1,5
Nêu được công thức

)1
2
g(cotDWy +
α
−=

Tính được kích thước kiểm tra rãnh
)mm(2154,87)1
2
60
g(cot12120)1
2
g(cotDWy
0
=+−=+
α
−=
* Vẽ được hình sau:
120
14
6
0
°
Nêu được công thức
)1
2
g(cotDBy +
α
+=


Tính được kích thước kiểm tra rãnh
)mm(6188,136)1
2
60
g(cot128342,103)1
2
g(cotDBy
0
=++=+
α
+=
0,25
0,5
0,25
0,5
Cộng (I) 7
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
Cộng (II) 3
Tổng cộng (I + II) 10
……., ngày ….tháng năm 2012
6
0
°
14
y
120

×