Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN MỘT SỐ GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN THÍCH HỢP CHO CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281 KB, 5 trang )

NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN MỘT SỐ GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN
THÍCH HỢP CHO CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC
Phạm Thị Xuyên, Lê Tiến Hùng
Summary
Developing study some gerbera flower varieties
suitable for orthern mountainous provinces of Vietnam
Some selected highquality Gerbera flower varieties well - adapted in Northern mountainous
ecological regions are able to expand and develop in a larger scale. The suject is carried out by
collection, import, evaluation and model establishment. The result shows that: 10 Gerbera
specimens are selected. Some rose specimens, DPH 01, DPH 08 and DPH 09, are prospecting
varieties because of strong growing and developing, high yield, good quality and alitle infected
disease compare DPH 07 variety. Set up a model of rose varieties including DPH 01, DPH 08 and
DPH 09 was approximately 500 m
2
. Moreover, their yield has gained from 45 - 60 flowers for one
clump for a year and their income has achieved 793 millions VN dong for ha in the first year.
Keywords: Gerbera flower varieties, evaluation, modeling fields.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Miền núi phía Bắc là vùng có nhiều
tiềm năng to lớn cho phát triển nông lâm
nghiệp hàng hoá. Đặc biệt, trong vùng có
nhiều tiểu vùng sinh thái với những đặc
thù riêng về điều kiện tự nhiên, là những
vùng có khí hậu khá phù hợp cho sự sinh
trưởng, phát triển của một số loài cây có
giá trị kinh tế cao, trong đó cây hoa được
xem là cây có ưu thế. Thực tế trong mấy
năm gần đây, trong vùng đã xuất hiện
những mô hình chuyển đổi từ những cây
trồng hiệu quả thấp sang trồng hoa thâm
canh, đạt hiệu quả cao. Tuy nhiên, việc


chuyển đổi còn mang tính tự phát, manh
mún, chưa tạo ra đưc nhng sn phNm
hoa hàng hoá, cht lưng cao, có sc cnh
tranh. Xut phát t thc tin trên, chúng
tôi tin hành  tài “ghiên cứu phát triển
một số giống hoa đồng tiền thích hợp cho
các tỉnh miền núi phía Bắc” nhm áp
ng yêu cu ca sn xut và to ra nhng
vùng sn xut hoa hàng hoá, cht lưng
cao phc v nhu cu tiêu dùng hoa ngày
càng tăng ca nhân dân trong nưc và tin
ti xut khNu, mang li thu nhp cao cho
ngưi trng hoa, to thêm công ăn vic
làm cho ngưi dân trong vùng. ây là vic
làm rt cn thit và có tính kh thi cao.
II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
1. ội dung
- Thu thp mt s ging hoa ng tin
có kh năng phát trin trong sn xut vùng
min núi phía Bc.
- So sánh các ging có trin vng và
các bin pháp canh tác phù hp cho các
ging ã ưc tuyn chn.
- Xây dng mô hình các ging trin vng.
2. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
Thu thập giống: iu tra, thu thp các
mu ging hoa ng tin ti các vùng trng
hoa ln, các cơ s nghiên cu v hoa 
min Bc Vit N am.

Đánh giá tập đoàn: Mi tp oàn ưc
b trí theo th t các ging, mi ging
trng 10 - 20 m
2
, không nhc li.
Thí nghiệm so sánh và biện pháp canh
tác: ưc b trí theo khi ngu nhiên hoàn
chnh 3 ln nhc li, mi ln nhc li 20 m
2
.
Xây dng mô hình các ging trin vng quy
mô 500 m
2
, ti Vin Khoa hc k thut
N ông Lâm nghip min núi phía Bc.
III. KT QU VÀ THO LUN
1. Điều tra, thu thập giống
Các ging hoa ng tin chn lc ưc
thu thp ch yu t Vin N ghiên cu Rau
qu, Vin Di truyn N ông nghip, thi gian
thu thp năm 2006. Ti nơi thu thp các
ging có mu sc hoa khác nhau.
Bảng 1. Kết quả thu thập tập đoàn giống hoa đồng tiền
TT Ký hiệu giống Màu sắc hoa Nơi thu thập Thời gian thu thập
1 ĐPH 01 Màu tím Viện Rau quả 14/11/2006
2 ĐPH 02 Màu trắng phớt hồng Viện Rau quả 14/11/2006
3 ĐPH 03 Màu hồng gạch Viện Rau quả 14/11/2006
4 ĐPH 04 Màu đỏ nhị đen Viện Di truyền 14/11/2006
5 ĐPH 05 Màu đỏ nhị nâu Viện Di truyền 14/11/2006
6 ĐPH 06 Trắng bạch mã Viện Di truyền 17/11/2006

7 ĐPH 07 Vàng ánh dương Viện Rau quả 17/11/2006
8 ĐPH 08 Màu đỏ nhị xanh Viện Rau quả 10/11/2006
9 ĐPH 09 Hồng thủy phấn Viện Rau quả 20/11/2006
10 ĐPH 10 Hồng đào Viện Rau quả 20/11/2006
2. Đánh giá sơ bộ
Bảng 2. ăng suất, chất lượng của các giống hoa đồng tiền
Giống
Dài cành
(cm)
Đường kính
cành (cm)
Đường kính
hoa (cm)
Độ bền hoa
cắt (ngày)
Số hoa trung bình

(hoa/cây/ tháng)
Tỷ lệ hoa hữu
hiệu (%)
ĐPH 01 54,8 0,74 8,98 7,5 4,7 92,5
ĐPH 02 44,8 0,81 9,4 6,5 3,6 86,9
ĐPH 03 40,2 0,80 9,8 6,5 3,8 87,3
ĐPH 04 47,3 0,83 10,2 6,5 3,6 89,2
ĐPH05 48,9 0,78 7,0 6,5 3,7 81,3
ĐPH 06 44,8 0,82 9,7 6,5 3,6 87,9
ĐPH 07 50,2 0,90 9,8 7,5 4,2 91,1
ĐPH 08 52,3 0,83 10,2 7,5 4,8 92,7
ĐPH 09 54,8 0,84 11,2 7,5 4,7 90,5
ĐPH 10 44,8 0,81 9,4 6,5 3,6 87,2

LSD
0.5
4,7
CV (%) 6,8

Kt qu bng 2 cho thy: Các ging hoa
u t ưc các tiêu chuNn thương mi. 
các ging PH 01, PH 07, PH 08,
PH 09 có năng sut và cht lưng hoa
tt trong iu kin vùng. Thp nht là
ging PH 05 có s hoa/trên tháng ch
t 3,7 hoa và t l hoa hu hiu là
81,3%. Cao nht là ging PH 08 s
hoa/tháng t 4,8 hoa và t l hoa hu
hiu t 92,7%.
3. So sánh và xây dựng mô hình các giống có triển vọng
* Tình hình sinh trưởng:
Bảng 3. Một số chỉ tiêu sinh trưởng của các giống
Giống
Số lá mới
(lá /tháng)
Chiều dài lá (cm) Rộng lá (cm)
Số nhánh
(nhánh/ cây/ tháng)
ĐPH 01 4,5 37,5 10,4 2,0
ĐPH 07 2,1 37,5 10,2 1,5
ĐPH 08 4,2 38,1 11,6 2,7
ĐPH 09 4,7 40,5 9,9 2,0

Kt qu bng 3 cho thy: Các ging u

có kh năng sinh trưng tt. Trong ó ging
PH 08 sinh trưng mnh nht, tip n là
ging PH 01, PH 09 và cui cùng là
ging PH 07.
Bảng 4. Một số chỉ tiêu chất lượng hoa của các giống
Giống
Dài cành
(cm)
Đường
kính cành
(cm)
Đường
kính hoa
(cm)
Độ bền
hoa cắt
(ngày)
Số hoa
(hoa/cây/
tháng)
Tỷ lệ hoa
hữu hiệu
(%)
Số hoa thực
thu (hoa /ha)
ĐPH 01 46,8 0,84 8,0 7,5 4,3 91,5 1982988
ĐPH 07 42,5 0,87 8,5 7,0 3,8 90,1 1725595
ĐPH 08 50,2 0,90 9,8 7,5 5,1 92,1 2367338
ĐPH 09 53,3 0,83 10,2 7,5 4,6 92,8 2151475
LSD

0,5
2.25
CV (%) 9.87

Kt qu bng 4 cho thy: Ging PH 08
có chiu dài cung dài nht và ưng kính
hoa to nht nhưng ch tiêu ưng kính cung
bé nht, mc dù th nhưng  bn hoa ct
ca các ging như nhau u t 7,5 ngày.
Năng suất hoa của giống ĐPH 08 đạt
cao nhất 112 730 bông/500 m
2
/năm, tiếp
đến là giống ĐPH 09, ĐPH 01 và thấp nhất
là giống ĐPH 07 năng suất hoa là 82 171
bông/500 m
2
/năm.
* Tình hình sâu bệnh:
Kết quả bảng 5 cho thấy: Nhìn chung
các giống đều bị nhiễm sâu bệnh hại, mức
độ gây hại của nhện chân tơ từ ít đến mức
độ phổ biến, sâu khoang, sâu xanh, bệnh
đốm lá, bệnh phấn trắng chỉ ở mức độ nhẹ.
Trong đó hai giống ĐPH 01, ĐPH 09 bị sâu
bệnh gây hại nhẹ hơn so với giống ĐPH 08
và giống ĐPH 07 bị nặng nhất.
Bảng 5. Một số sâu bệnh hại chính
Tên giống
Nhện chân tơ

(chân màng)
Bệnh đốm lá Bệnh phấn trắng
Sâu khoang, sâu
xanh
ĐPH 01 * + - *
ĐPH 07 * ++ ++ *
ĐPH 08 ** + + *
ĐPH 09 * - + -
Ghi chú:
*: Mc  l t +: Mc  nh (t l bnh < 10%)
**: Mc  ph bin +++: Mc  nng (t l bnh 26 - 50%)
****: Mc  rt nhiu ++++: Mc  rt nng (t l bnh > 50%)
Bảng 6. Mức đầu tư cho mô hình sản xuất hoa đồng tiền
TT Hạng mục đầu tư ĐVT Số lượng Đơn giá (đ) Thành tiền (đ)
1 Nhà lưới (khấu hao 4 năm) m
2
10000 55 000 137 500 000
2 Công lao động Công 4000 40 000 160 000 000
3 Giống (khấu hao 4 năm) Cây 42000 5000 52500 000
4 Phân chuồng Tấn 40 300 000 12000 000
5 Phân hoá học 60 000 000
6 Thuốc BVTV + KTST 20 000 000
Tổng 442 000 000

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
5
* Phần thu:
Các ging ng tin: PH 01, PH 08, PH 09 ưc trng bng cây con invitro.
Cây sinh trưng phát trin tt, sau trng 3,5 tháng cho thu hoch la hoa u tiên. Sâu
bnh hi ch yu là nhn, phn trng, m lá nhưng ưc phòng tr kp thi nên không

nh hưng n năng sut và cht lưng hoa.
Sau 4 tháng cho thu hoch tính ưc năng sut hoa t 55 bông/cây/năm. Giá bán tuỳ
thuc vào thi im bán và cht lưng hoa 1 bông ti vưn dao ng 400 - 1000 ng,
trung bình 600 ng/bông. Tng thu/ha là: 42000 cây x 55 bông/cây/năm x 89,13% hoa
hu hiu x 600 ng ≈ 1 235 000 000 ng.
Li nhun mang li ha/năm = Tng thu - Tng chi = 1 235 - 442 = 793 triu ng.
D tính 3 - 4 năm tip theo mi năm thu ưc khong 750 - 800 triu ng/ha.
IV. KẾT LUẬN VÀ Đ N GHN
T 10 mu ging ã xác nh ưc 3 mu ging thích ng vi iu kin vùng là PH
01, PH 08, PH 09: Cây sinh trung phát trin tt, năng sut cao (49 - 60
bông/cây/năm) và li nhun t 793 triu ng/ha/năm.
Cn tip tc nghiên cu mt s bin pháp k thut hoàn thin quy trình trng sn
xut phù hp vi iu kin ca vùng trung du min núi phía Bc./.
TÀI LIU THAM KHO
1 guyễn Xuân Linh, Lê Minh Hồng, Phạm Thị Liên, guyễn Thạc Long, Phùng Thị
Thanh Thuỷ, 1997. Kt qu bưc u thu thp, ánh giá tp oàn hoa lan vùng rng
nhit i và ng bng sông Hng, Tp chí Khoa hc k thut rau hoa qu, s 3 tr. 33
- 37.
2 guyễn Xuân Linh, Phạm Thị Liên, Lê Đức Thảo, 1999. Kt qu ánh giá các loài a
lan thơm và mt s loài lan hài khu vực miền Bắc Việt Nam, Kết quả nghiên cứu
khoa học 1997 - 1998, Viện Di truyền Nông nghiệp, Nhà xuất bản Nông nghiệp, tr.
287 - 296.
3 Trần Duy Quý, 2005. Sổ tay người Hà Nội chơi lan, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà
Nội.
4 Website: ), ; tnam
Records Books
gười phản biện: Trần Duy Quý

×