Phương Pháp Oxy Hóa – Khử
Redox Titrations, Titrations Based on Redox Reactions
PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn
Bộ môn Hóa Phân Tích – Kiểm Nghiệm
Khoa Dược – Đại học Y Dược TPHCM
Nguyễn Đức Tuấn
Đại học Y Dược TPHCM
Phương Pháp Oxy Hóa – Khử
Mục tiêu
Trnh by được định nghĩa phản ứng oxy hóa - khử; thế oxy hóa - khử và thế oxy
hóa – khử chuẩn; thế oxy hóa – khử hòa tan và thế chuẩn của cặp oxy hóa – khử hòa
tan; thế oxy hóa – khử biểu kiến và thế oxy hóa – khử chuẩn biểu kiến; ảnh hưởng của
pH, của sự tạo tủa và tạo phức trên thế oxy hóa - khử
Tính được hằng số cân bằng K để từ đó dự đoán chiều của phản ứng oxy hóa -
khử, thế oxy hóa - khử tại điểm tương đương và thế oxy hóa – khử tại từng thời điểm
chuẩn độ để từ đó vẽ được đường cong chuẩn độ oxy hóa – khử
Chọn được chỉ thị oxy hóa - khử dựa theo đường cong chuẩn độ oxy hóa - khử
Áp dụng được các phương pháp oxy hóa – khử để định lượng một số chất thường
được sử dụng trong ngành Dược
Đại học Y Dược TPHCM
Nguyễn Đức Tuấn
Phương Pháp Oxy Hóa – Khử
Nội dung
1. Sự oxy hóa – khử
2. Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
3. Một số phép đo oxy hóa – khử sử dụng trong ngành Dược
Đại học Y Dược TPHCM
Nguyễn Đức Tuấn
Sự Oxy Hóa – Khử
Phản ứng oxy hóa – khử là phản ứng trao đổi electron giữa hai hợp chất: một hợp chất
nhường electron (chất khử) và một hợp chất nhận electron (chất oxy hóa)
Đại học Y Dược TPHCM
• Sự oxy hóa: sự mất e
-
• Sự khử: sự nhận e
-
• Khi có sự oxy hóa xảy ra là có sự khử và mi
e
-
nhận được bởi chất oxy hóa là do chất khử
bị mất đi
Th d: Thêm dd st (III) clorid vo thic (II) clorid
2FeCl
3
+ SnCl
2
2FeCl
2
+ SnCl
4
2Fe
3+
+ 2e 2Fe
2+
Sn
2+
- 2e Sn
4+
2Fe
3+
+ Sn
2+
2Fe
2+
+ Sn
4+
Nguyễn Đức Tuấn
Sự Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
http://w ww.meta-synthesis.com/webbook/15_redox/redox_06.gif
Nguyễn Đức Tuấn
Sự Oxy Hóa – Khử
Tác nhân khử và tác nhân oxy hóa
có thể là hai chất hóa học (phản ứng hóa học)
Đại học Y Dược TPHCM
tinh thể bạc bám lên
sợi đồng
Cốc 1: Kẽm nhng vào dd đồng sulfat
Zn Zn
2+
và Cu
2+
Cu rn
Cốc 2: màu xanh (dd đồng) mất theo
thời gian
Cốc 3: sợi đồng nhng vào dd bạc nitrat
Cu Cu
2+
và Ag
+
Ag rn
Cốc 4: màu xanh (Cu
2+
ngậm nưc)
xuất hin. Bạc bám lên sợi đồng
Nguyễn Đức Tuấn
Sự Oxy Hóa – Khử
Tác nhân khử và tác nhân oxy hóa
1 chất hóa học và 1 đin cực mà thế được chọn thch hợp (phản ứng
đin hóa)
Đại học Y Dược TPHCM
Khử bạc bởi đồng trong
pin đin hóa
Nguyễn Đức Tuấn
Sự Oxy Hóa – Khử
Phản ứng đin hóa: tùy giá trị của thế đin cực mà đin cực sẽ
nhường e
-
và khử chất hóa học
nhận e
-
và oxy hóa chất hóa học
Cặp oxy hóa – khử kết hợp dạng oxy
hóa và dạng khử sẽ tương ứng vi
sự trao đổi e
-
Phản ứng oxy hóa – khử tổng quát
Đại học Y Dược TPHCM
Sn
2+
- 2e Sn
4+
2Fe
3+
+2e 2Fe
2+
pOx
1
+ ne pKh
1
qKh
2
qOx
2
+ ne
pOx
1
+ qKh
2
pKh
1
+ qOx
2
Nguyễn Đức Tuấn
Sự Oxy Hóa – Khử
Phản ứng oxy hóa – khử: quá trình cho nhận e
-
có thể thực hin trong các
dung dịch riêng rẽ
Phản ứng acid – base:
quá trình chuyển H
+
từ acid sang base chỉ được
thực hin trực tiếp trong một dung dịch
H
+
không thể chuyển từ chất cho sang chất nhận thông qua 1 dây dẫn
Đại học Y Dược TPHCM
phản ứng oxy hóa – khử
xảy ra trong hai dung dịch
phản ứng oxy hóa – khử xảy ra
trong một dung dịch
phản ứng
acid - base
Nguyễn Đức Tuấn
Sự Oxy Hóa – Khử
Tốc độ phản ứng
xảy ra chậm: tăng nhit độ, thêm xúc tác
phản ứng xảy ra qua nhiều giai đoạn
quá trình chuyển e
-
là một trong chui
các giai đoạn đó (phá vỡ liên kết, proton
hóa, sp xếp lại phân tử)
Đại học Y Dược TPHCM
NAD: Nicotinamide adenine dinucleotide
FAD: Flavine adenine dinucleotide
Nguyễn Đức Tuấn
Thế Oxy Hóa – Khử
Bán pin: 1 kim loại nhúng vào dung
dịch muối của nó
Bán pin oxy hóa: kẽm nhúng ZnS0
4
Bán pin khử: đồng nhúng CuS0
4
Đại học Y Dược TPHCM
Pin đin hóa Galvanic: 2 bán pin
nối nhau bằng 1 cầu muối và 1 dây
dẫn bên ngoài
+2
(-) (+)
Nguyễn Đức Tuấn
Thế Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
/>_images/CH18/FG18_06.JPG
Các e
-
cung cấp bởi phản ứng oxy
hóa sẽ đến nơi xảy ra phản ứng khử
Khi các bán pin được nối nhau thì
phản ứng tự xảy ra và kim volt kế
lch đi chứng tỏ có sự khác nhau về
thế năng
Đó l thế oxy hóa – khử
Nguyễn Đức Tuấn
Thế Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
Pin điện hóa Galvanic
Nguyễn Đức Tuấn
Thế Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
Cùng lc có 2 phản ứng
ngược nhau và phản ứng
này mạnh hơn phản ứng kia
Sau cùng, có một sự cân
bằng được thiết lập và đin
cực phải có “thế cân bằng” E
dương hay âm
Giá trị thế của thế oxy
hóa – khử cân bằng được
cho bởi phương trình Nernst
Nguyễn Đức Tuấn
Thế Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
Phương trình Nernst
n
M
a
nF
RT
EE ln
0
T: nhit độ tuyt đối; F: số Faraday (96500 Coulomb)
n: lượng e
sử dụng
E
o
: hằng số phụ thuộc kim loại
R: hằng số kh lý tưởng (8,314 J/độ K.mol)
a
M
: hoạt độ của ion M
n+
trong dung dịch
German scientist
Walther Nernst (1864-1941)
portrait in 1910s
/>pics/Slike/chemists/Faraday.jpg
Nguyễn Đức Tuấn
Thế Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
Phương trình Nernst
n
M
a
nF
RT
EE ln
0
T: nhit độ tuyt đối; F: số Faraday (96500 Coulomb)
n: lượng e
sử dụng
E
o
: hằng số phụ thuộc kim loại
R: hằng số kh lý tưởng (8,314 J/độ K.mol)
a
M
: hoạt độ của ion M
n+
trong dung dịch
n
]Mlg[2980001983,0
EE
n
0
T = 25
o
C = 298
o
K
]Mlg[
n
0591,0
EE
n
0
Khi [M
n+
] = 1(đơn vị) thì E = E
0
E
0
thế chun ca hệ thng oxy hóa – khử
thành lập bởi kim loại và ion tương ứng M
n+
/M
0
Vi kim loại
dạng ion hóa M
n+
: dạng oxy hóa (M
n+
+ne M
0
)
Vi phi kim
dạng ion hóa: dạng khử (Cl
2
+ 2e 2Cl
-
)
Nguyễn Đức Tuấn
Đin cực Pt bo ha khí H
2
nhng trong dung dịch H
+
(HCl 1M)
Thế được tnh theo phương trình E = Eo + 0,0591 lg[H
+
]. [H
+
] = 1 thì E = E
0(2H+/H2)
Theo quy ưc thế chun E
o (2H+/H2)
= 0,00 volt
Thế oxy hóa – khử của những h thống khác được xác định bằng cách so sánh vi thế của
đin cực hydro
Thế chuẩn của h oxy hóa – khử khác nhau được thành lập bởi kim loại và ion tương ứng
Thế Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
Áp dụng cho H
+
(dạng oxy hóa từ nguyên t hydro) 2H
+
+ 2e H
2
hơi H
2
,
1 atm
đin
cực Pt
Điện cực hydro
Nguyễn Đức Tuấn
Thế Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
Pin gồm đin cực Zn và đin cực hydro
Pin gồm đin cực Cu và đin cực hydro
Hai pin này hoạt động trong cùng điều kin chuẩn
Thế càng thấp, kim loại càng có khuynh hưng cung cấp ion để đi vào dung dịch
Thí dụ: Natri là chất khử phản ứng khá mạnh vi nưc để cho Na
+
đo thế vi điện
cực hydro
Nguyễn Đức Tuấn
Hệ Thng Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
Các kim loại xuất hin đầu bảng dễ dàng mất đin tử nhất nên có giá trị E
0
âm ln nhất
và là tác nhân khử tốt nhất – Anod
Các phi kim loại xuất hin cuối bảng dễ dàng nhận đin tử nhất nên có giá trị E
0
dương
ln nhất và là tác nhân oxy hóa tốt nhất – Cathod
Chất
Oxy
hóa
S
electron
trao đổi
Chất
Khử
Thế
chun
(V)
Chất
Oxy
hóa
S
electron
trao đổi
Chất
Khử
Thế
chun
(V)
Li
+
+ e
Li
O
3,03
Cu
2+
+ 2e
Cu
O
+0,34
K
+
+ e
K
O
2,92
I
2
+ 2e
2I
+0,53
Na
+
+ e
Na
O
2,70
Fe
3+
+ e
Fe
2+
+0,77
Zn
2+
+ 2e
Zn
O
0,76
Ag
+
+ e
Ag
O
+0,80
Fe
2+
+ 2e
Fe
O
0,44
Br
2
+ 2e
2Br
+1,08
Cr
3+
+ e
Cr
2+
0,41
Cl
2
+ 2e
2Cl
+1,36
Sn
2+
+ 2e
Sn
O
0,14
Cr
2
O
7
2-
+ 6e
2Cr
3+
+1,36
2H
+
+ 2e
H
2
0,00 MnO
4
+ 5e
Mn
2+
+1,51
Sn
4+
+ 2e
Sn
2+
+0,14 Ce
4+
+ e
Ce
3+
+1,60
Bi
3+
+ 3e
Bi
O
+0,23 S
2
O
8
2
+ 2e
2SO
4
2
+2,00
Nguyễn Đức Tuấn
Hệ Thng Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
Các kim loại hoạt động nhất là các tác nhân khử mạnh nhất, hay nói đng hơn chúng bị
oxy hóa
Các chất được ghi phía trên bảng sẽ khử các chất thấp hơn nó trên bảng
Thí dụ: Zn có thể khử H
+
và Cu
2+
. H
2
có thể khử Cu
2+
mà không khử Zn
2+
. Cu không thể
khử H
+
hay Zn
2+
Kim loại sẽ dịch chuyển ion tương ứng vào một h thống oxy hóa – khử có thế cao hơn
Th dụ: Lp mỏng st (E
0
= - 0,44V) sẽ bị đồng phủ lên (E
0
= + 0,34V) khi nó được
nhng chìm trong dung dịch đồng
Mg
2+
+ 2e
-
Mg - 2,36V hoạt động nhất
Zn
2+
+ 2e
-
Zn - 0,76V
Fe
2+
+ 2e
-
Fe - 0,44V
Sn
2+
+ 2e
-
Sn - 0,14V
Pb
2+
+ 2e
-
Pb - 0,13V
2H
+
+ 2e
-
H
2
- 0,00V chun
Cu
2+
+ 2e
-
Cu + 0,34V
Fe
3+
+ e
-
Fe
2+
+ 0,76V
Ag
+
+ e
-
Ag + 0,80V
kém hoạt
động nhất
Nguyễn Đức Tuấn
Hệ Thng Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
Sự dịch chuyển Ag
+
(dung dịch, E
0
= + 0,80V) bởi Cu (rn, E
0
= + 0,34V) trong
phản ứng oxy hóa - khử dẫn đến sự tạo thành Cu
2+
và các đin tử được
chuyển đến Ag
+
(dung dịch) để tạo Ag (rn)
/>hillchem3/medialib/media_portfolio/text_ima
ges/CH18/FG18_01.JPG
Nguyễn Đức Tuấn
Hệ Thng Oxy Hóa – Khử
Đại học Y Dược TPHCM
Thế ca hệ oxy hóa – khử (halogen và ion ca nó)
Hệ thng oxy hóa – khử Thế chun (Volt)
F
2
+ 2e 2F
-
+ 2,65
Cl
2
+ 2e 2Cl
-
+ 1,36
Br
2
+ 2e 2Br
-
+ 1,08
I
2
+ 2e 2I
-
+ 0,534
Clor oxy hóa bromid và iodid để
phóng thích lần lượt brom và iod
Brom oxy hóa iodid để phóng
thích iod
Cho dd clorid
vào cốc trống
Cho dd iodid
vào dd clorid
Nguyễn Đức Tuấn
Hệ Thng Oxy Hóa – Khử Hòa Tan
Đại học Y Dược TPHCM
Một kim loại khi hòa tan vào dung dịch có thể cho những ion tương ứng vi nhiều hóa
trị khác nhau
Thí dụ: Sn có Sn
2+
và Sn
4+
. Fe có Fe
2+
và Fe
3+
Ion có điện tích dương ln nhất: dạng oxy hóa
Ion có điện tích dương nhỏ nhất: dạng khử
Một đin cực trơ (Pt, Au) được nhúng vào hn hợp của dạng oxy hóa và dạng khử
][
][
lg
0591,0
0
Kh
Ox
n
EE
[Ox] = [Kh] E = E
0
: Thế chun ca
cặp oxy hóa – khử hòa tan
Vanadium ở 4 trạng thái oxy hóa khác
nhau +5, +6, +3, +2
Nguyễn Đức Tuấn
Thế Oxy Hóa – Khử Biểu Kiến: Ảnh hưởng pH
Đại học Y Dược TPHCM
Thế oxy hóa – khử biểu kiến: chất oxy hóa và chất khử của một cặp liên hợp tham
gia vào phản ứng acid – base, tạo phức, kết tủa
Bị ảnh hưởng bởi các yếu tố do các phản ứng trên
Thí dụ: Thế biểu kiến của Mn
7+
/Mn
2+
trong H
2
SO
4
Mn
7+
+ 5e
-
Mn
2+
MnO
4
-
+ 8H
+
Mn
2+
+ 4H
2
O
][
][
lg
0591,0
0
Kh
Ox
n
EE
][
]][[
lg
5
0591,0
2
8
4
Mn
HMnO
EE
o
)
][
][
lg
5
0591,0
()8
5
0591,0
(
2
4
Mn
MnO
pHEE
o
pH = - Lg [H
+
]
pHEpHEE
ooo
0944,08
5
0591,0
'
[MnO
4
-
] = [Mn
2+
]
Thế chun
biểu kiến
Nguyễn Đức Tuấn
Thế Oxy Hóa – Khử Biểu Kiến: Ảnh hưởng ca sự tạo phức
Đại học Y Dược TPHCM
Thí dụ: h thống oxy hóa – khử Co
3+
/Co
2+
:
Co
3+
+ 1e
-
Co
2+
][
][Co
lg 0591,0
2
3
0
Co
EE
CN
-
+ Co
3+
/Co
2+
Co(CN)
6
3-
và Co(CN)
6
4-
Co(CN)
6
3-
Co
3+
+ 6CN
-
Co(CN)
6
4-
Co
2+
+ 6CN
-
])([
]][[
3
6
63
CNCo
CNCo
K
Ox
])([
]][[
4
6
62
CNCo
CNCo
K
Kh
Hằng s không bền ca phức Co
3+
và Co
2+
])([
][Co(CN)
lg 0591,0
][
][K
lg 0591,0
4
6
-3
6Ox
0
CNCo
K
EE
Kh
][
][K
lg 0591,0E
Ox
0
'
0
Kh
K
E
Thế chun biểu kiến ca Co(CN)
6
3-
/Co(CN)
6
4-
Do phức Co(CN)
6
3-
bền hơn phức Co(CN)
6
4-
nên tỷ số [K
Ox
]/[K
Kh
] rất nhỏ
H thống Co(CN)
6
3-
/Co(CN)
6
4-
có tnh khử rất mạnh
Nguyễn Đức Tuấn