Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

CÁC SẢN PHẨM HUY ĐỘNG VỐN VÀ LÃI SUẤT HUY ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG VCB, BIDV, MHB, AGRIBANK, VIETINBANK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 29 trang )

NGÂN HÀNG TH NG M IƯƠ Ạ
Đ TÀI:Ề
CÁC S N PH M HUY Đ NG V N VÀ LÃI SU T HUY Đ NG C A CÁC NGÂN Ả Ẩ Ộ Ố Ấ Ộ Ủ
HÀNG:
VCB, BIDV, MHB, AGRIBANK, VIETINBANK
NHÓM 6 – K09404A
1. NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG K094040531
2. NGUYỄN VŨ HOÀNG ĐÍNH K094040533
3. NGUYỄN HOÀI ĐÔNG K094040534
4. DANH SÔ RÊ GIA K094040535
5. PHẠM THU HÀ K094040536
PH N 1Ầ

Gi i thi u tình hình huy đ ng v n hi n nay c a các ngân hàng th ng m i nhà n c.ớ ệ ộ ố ệ ủ ươ ạ ướ

Tình hình huy đ ng và m c tiêu h ng đ n c a các NHTM NN hi n nay.ộ ụ ướ ế ủ ệ
PH N 2Ầ

So sánh các gói s n ph m huy đ ng c a các ngân hàng và đ a ra nh n xét, gi i thích.ả ẩ ộ ủ ư ậ ả

So sánh và nh n xét v lãi su t huy đ ng c a các NHTMNN.ậ ề ấ ộ ủ
PH N 3Ầ

Rút ra k t lu n v h ng huy đ ng v n c a các NH hi n nay.ế ậ ề ướ ộ ố ủ ệ

M t s ki n ngh .ộ ố ế ị
M C L C:Ụ Ụ
PH N IẦ
: A> TÌNH HÌNH HUY Đ NG V N HI N NAY C A CÁC NHTM NN.Ộ Ố Ệ Ủ



H th ng NHTMNN đang gi vai trò quan tr ng, là “cánh tay đ c l c” ệ ố ữ ọ ắ ự
c a Chính ph trong th c thi chính sách ti n t nh m th c hi n m c ủ ủ ự ề ệ ằ ự ệ ụ
tiêu n đ nh kinh t v mô, ki m ch l m phát và b o đ m an sinh xã ổ ị ế ĩ ề ế ạ ả ả
h i c a đ t n c.ộ ủ ấ ướ

Năm 2011 v i nh ng quy đ nh c a NHNN ch t ch h n v vi c huy ớ ữ ị ủ ặ ẽ ơ ề ệ
đ ng v n c a các NHTM, tác đ ng l n đ n các chính sách v lãi su t và ộ ố ủ ộ ớ ế ề ấ
l ng v n huy đ ng đ c.ượ ố ộ ượ
Năm 2012, Ph i tái c c u các NHTMNN đ h th c s là ch l c, m nh h n v v n, qu n tr t t h n…ả ơ ấ ể ọ ự ự ủ ự ạ ơ ề ố ả ị ố ơ
Ph n Iầ
: b>Ho t đ ng HĐV và m c tiêu c a các NHTM NN hi n nay.ạ ộ ụ ủ ệ
Ngân hàng Vietcombank :là t i đa hoá l i nhu n, tích lu đ u t choố ợ ậ ỹ ầ ư
phát tri n, góp ph n th c hi n các m c tiêu phát tri n kinh t c a đ t n c. ể ầ ự ệ ụ ể ế ủ ấ ướ
Khách hàng h ng đ n ch y u là các doanh nghi p.ướ ế ủ ế ệ
Chính sách tín d ng hi n nay và th i gian t i BIDV s t p trung cho h ng bán ụ ệ ờ ớ ẽ ậ ướ
l , gi m b t các kho n cho vay l n đ i v i các ẻ ả ớ ả ớ ố ớ doanh nghi p l nệ ớ . H ng này ướ
đ ng ngh a v i s m r ng h n c h i ti p c n v n cho các ồ ĩ ớ ự ở ộ ơ ơ ộ ế ậ ố khách hàng nh ỏ
lẻ…


M c tiêu c aụ ủ Agribank hi n nay là s m hoàn t t ti n trình c ph n hoá, chuy n ệ ớ ấ ế ổ ầ ể
đ i thành t p đoàn tài chính đa ngành, đa l nh v c hàng đ u t i VN, ch đ ng h i ổ ậ ĩ ự ầ ạ ủ ộ ộ
nh p thành công n n kinh t qu c t .ậ ề ế ố ế
MHB tr thành ngân hàng đ c KH l a ch n hàng đ u c a Vi t Nam trong l nh ở ượ ự ọ ầ ủ ệ ĩ
v c d ch v ự ị ụ khách hàng dành cho cá nhân và khách hàng doanh nghi p. ệ
VietinBank ti p t c đ y nhanh các công vi c sau c ph n hóa, tăng v n đ m ế ụ ẩ ệ ổ ầ ố ả
b o an toàn hđkd, đ u t công ngh hi n đ i hóa ngân hàng nâng cao giá tr ả ầ ư ệ ệ ạ ị
th ng hi u VietinBank trên c th tr ng trong n c và qu c t ; m c tiêu năm ươ ệ ả ị ườ ướ ố ế ụ
2015 tr thành T p đoàn tài chính ngân hàng hi n đ i, hi u qu và ch l c c a ở ậ ệ ạ ệ ả ủ ự ủ

n n kinh tề ế
PH N IIẦ :
CÁC GÓI S N PH M HUY Đ NG V N: Ả Ẩ Ộ Ố
Đ I T NGỐ ƯỢ
: KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN.
1.TI N G I:Ề Ử

GI NG NHAUỐ
: ti n g i thanh toán (ti n g i không k h n)ề ử ề ử ỳ ạ

KHÁC NHAU
: ti n g i có k h nề ử ỳ ạ

Agribank: ti n g i có k h n tr lãi tr c, sau, đ nh k , b c thangề ử ỳ ạ ả ướ ị ỳ ậ

BIDV: ti n g i tài l c, ti n g i kinh doanh ch ng khoánề ử ộ ề ử ứ

MHB: chia các gói theo lo i ti n g i: VND ho c USDạ ề ử ặ
2.TI T KI M:Ế Ệ

GI NG NHAU: Ố

Ti t ki m không k h nế ệ ỳ ạ

Ti t ki m có k h n: tr lãi tr c, sau, đ nh k , l y ti nế ệ ỳ ạ ả ướ ị ỳ ũ ế

Tích l y ki u h iũ ề ố

KHÁC NHAU:


AGRIBANK: Ti t ki m h c đ ng, ti t ki m b ng vàng, ti t ki m g i góp không theo đ nh k .ế ệ ọ ườ ế ệ ằ ế ệ ử ị ỳ

BIDV : Ti t ki m cho tr em, ti t ki m tích l y b o an.ế ệ ẻ ế ệ ũ ả

MHB : Ti t ki m cho ng i cao tu i,…ế ệ ườ ổ

T i sao các NH l i có m t s gói s n ph m khác ạ ạ ộ ố ả ẩ
nhau?

M i NH s có m t phân khúc khách hàng khác nhau đ nh m đ n.ỗ ẽ ộ ể ắ ế

T o s n ph m đ c tr ng cho m i NHạ ả ẩ ặ ư ỗ s c c nh tranh, thu hút KH.ứ ạ

S n ph m càng đa d ng càng đáp ng nhu c u KH và giúp NH gi chân ả ẩ ạ ứ ầ ữ
KH c a mình.ủ

Liên k t các gói sp t o thu n l i cho vi c huy đ ng v n c a NH.ế ạ ậ ợ ệ ộ ố ủ
Đ i t ng: ố ượ
Khách hàng doanh nghi p.ệ
1/ ti n g i:ề ử

Gi ng nhau: ố
đ u có gói sp ti n g i không k h n, ti n g i có k h n.ề ề ử ỳ ạ ề ử ỳ ạ

Khác nhau:
BIDV: Ti n g i k t h p, ti n g i không tròn k , ti n g i v n chuyên d ng, ề ử ế ợ ề ử ỳ ề ử ố ụ
t
i n g i kinh doanh ch ng khoán, ti n g i ký qu …ề ử ứ ề ử ỹ
Vietinbank: ti n g i thanh toán v i lãi su t b c thang, ti n g i đ u t v i ề ử ớ ấ ậ ề ử ầ ư ớ
lãi su t th n i ấ ả ổ

Agribank: Tr nh n l ng t đ ng, đ u t t đ ng”.ả ậ ươ ự ộ ầ ư ự ộ
Vietcombank:
d ch v qu n lý v n t p trung, d ch v đ u t t đ ng…ị ụ ả ố ậ ị ụ ầ ư ự ộ
không đa d ng v gói sp nh đ i KHCN, các sp huy đ ng v n dành cho ạ ề ư ố ộ ố
KHDN ít h n. ơ T i sao nh th ?ạ ư ế
Vì:

Nhu c u c a KHCN phong phúầ ủ c n có nhi u gói sp đ h l a ầ ề ể ọ ự
ch nọ  NH có th huy đ ng đ c v n hi u qu ể ộ ượ ố ệ ả

Trong khi đó, nhu c u g i ti n c a KHDN s h n ch KHCN nh ng ầ ử ề ủ ẽ ạ ế ư
kho n v n huy đ ng đ c s r t l n so v i huy đ ng c a ả ố ộ ượ ẽ ấ ớ ớ ộ ủ
KHCNNH chú tr ng đ n đ u t phát tri n d ch v kèm theo gói ọ ế ầ ư ể ị ụ
s n ph m và t i đa l i ích cho DN khi g i ti nả ẩ ố ợ ử ề  thu hút đ c KHDN.ượ
3.GI Y T CÓ GIÁ:Ấ Ờ

AGRIBANK VIETINBANK BIDV
GTCG Ng n h nắ ạ
K phi uỳ ế
Tín phi uế
Ch ng ch ti n g iứ ỉ ề ử
K phi uỳ ế
Ch ng ch ti n g iứ ỉ ề ử
K phi uỳ ế
Ch ng ch ti n g iứ ỉ ề ử

GTCG Dài h nạ
Trái phi uế
Ch ng ch dài h nứ ỉ ạ
Trái phi uế


NH N XÉT:Ậ

Khối NHTMNN là các NH phát hành giấy tờ có giá nhiều hơn các
NHTM khác do có uy tín và chất lượng.

Agribank, BIDV, Vietinbank n m gi nhi u lo i gi y t có giá t o tính ắ ữ ề ạ ấ ờ ạ
thanh kho n cho NH, t p trung ch y u GTCG ng n h n.ả ậ ủ ế ở ắ ạ
Ph n IIầ : LÃI SU T.Ấ

A> KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN:

Ti n g i không k h n:ề ử ỳ ạ
Dao đ ng m c 3%ộ ở ứ  th p h n so v i các nhóm ngân hàng khác.ấ ơ ớ
Vd: NH Đ i Tín: 4,5%, SCB 4.2% ạ
NHTM NN đ i m t v i s c nh tranh lãi su t huy đ ng v i các ngân ố ặ ớ ự ạ ấ ộ ớ
hàng khác đ thu hút đ c ngu n v n nhàn r i.ể ượ ồ ố ỗ

Ti n g i có k h nề ử ỳ ạ

K h n d i 1 năm: n đinh tr n lãi su t 14% h n so v i s dao đ ng ỳ ạ ướ ổ ầ ấ ơ ớ ự ộ
c a các nhóm ngan hàng khác.ủ

K h n trên 1 năm: vietinbank và vietcombank có đ chênh lãi su t ỳ ạ ộ ấ
nhi u h n 3,5% (11.5%).ề ơ

Các NH còn l i duy trì m c 14%, Agribank 13% ạ ở ứ
B> Khách hàng doanh nghi pệ

Ti n g i không k h nề ử ỳ ạ

: v n duy trì m c 3%ẫ ứ

Ti n g i có k h nề ử ỳ ạ

+k h n d i 1 năm: vietcombank và MHB duy trì m c 14; vietinbank, ỳ ạ ướ ứ
agribank, BIDV không quá ng ng 14% nh ng v n có bi n đ ng dù ưỡ ư ẫ ế ộ
không nhi u (13,5%, 13,8%).ề

+k h n trên 1 năm: đa s gi m còn m c 11,5%; 12%.ỳ ạ ố ả ứ
C> Ti n g i b ng USD:ề ử ằ

Khách hàng cá nhân: lãi su t không v t quá 2% và ít có s chênh l ch ấ ượ ự ệ
ls.

Khách hành doanh nghi pệ : lãi su t có bi n đ ng t ít đ i v i không k ấ ế ộ ừ ố ớ ỳ
h n và bi n đ ng t 0.5% đ n 1% đ i v i có k h n.ạ ế ộ ừ ế ố ớ ỳ ạ
TTTC b t nấ ổ
Tâm lý ng i g i ườ ử
ti n: g i ti n ng n ề ử ề ắ
h nạ
Ch y đua ls gi a các ạ ữ
NHhuy đ ng ộ
đ c nhi u v n NH ượ ề ố
nh t.ấ
Nâng lãi su t k NH ấ ỳ
lên cao
Ng i g i ti n càng ườ ử ề
mu n g i trong NH ố ử
vì ls cao
T i sao lãi su t dài h n l i gi m?ạ ấ ạ ạ ả


Nh ng r i ro và thay đ i chính sách c ng nh ngu n v n khi n tâm lý e ng i c a ữ ủ ổ ũ ư ồ ố ế ạ ủ
các NH.

N n kinh t tài chính b t nề ế ấ ổ chi phí c h i tăng thêmơ ộ k h n d i ỳ ạ ướ
12 tháng tr nên an toàn h n h t.ở ơ ế

Ngu n v n ng n h n s đ u t vào tài s n l u đ ng nên tăng tính ồ ố ắ ạ ẽ ầ ư ả ư ộ
thanh kho n cho lo i tài s n này gi m s rùi ro cho doanh nghi p.ả ạ ả ả ự ệ

Ngu n v n l u đ ng hành đ ng này mang tính c p thi t cao nên theo ồ ố ư ộ ộ ấ ế
quy lu t cung c u thì ch c ch n lãi s cao.ậ ầ ắ ắ ẽ
D>Ch ng trình khuy n m i c a các NH.ươ ế ạ ủ

Trong d p t t ị ế nhi u ngân hàng th ng m i tri n khai các ch ng trình ề ươ ạ ể ươ
khuy n m i, tri ân khách hàng, doanh nghi p nh mi n thu l phí ti n ế ạ ệ ư ễ ệ ề
g i, l c xuân nên đã thu hút đ c đông đ o khách hàng t i giao d ch.ử ộ ượ ả ớ ị

Đ u năm ầ các Nh liên ti p] đ a ra các ch ng trình khuy n m i ế ư ươ ế ạ
và]có]chính sách “lì]xì”]đ u năm cho khách hàng g i ti n. Giá]tr ]khuy n ầ ử ề ị ế
m i c a các ngân hàng th ng m i c ng tăng r t caoạ ủ ươ ạ ũ ấ

×