Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

CÁC SẢN PHẨM HUY ĐỘNG VỐN VÀ LÃI SUẤT HUY ĐỘNG CỦA VID,VIỆT THÁI,INDOVINA ,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.48 KB, 21 trang )

ĐỀ TÀI:
CÁC SẢN PHẨM HUY ĐỘNG
VỐN VÀ LÃI SUẤT HUY
ĐỘNG CỦA
VID,VIỆT THÁI,INDOVINA ,
VIỆT NGA
GVHD: TS.HOÀNG CÔNG GIA KHÁNH
NHÓM 3:
DƯƠNG THỊ THU BA K094040514
NGUYỄN THỊ THU BA K094040515
NGUYỄN THỊ BÌNH K094040516
HỒ NGUYỄN CHÂU K094040517
NGUYỄN THỊ BÍCH CHI K094040518
LIÊN DOANH VIỆT THÁI
INDOVINA
LIÊN DOANH VID
LIÊN DOANH VIỆT NGA
Ngân hàng đại diện
Tiền gửi
giao
dịch
Dùng để thực hiện các giao dịch thanh
toán, hưởng lãi suất không kỳ hạn
Lãi suất thấp và thường không
khác biệt giữa các ngân hàng
Tâm lý khách hàng với nhóm sp này: mục tiêu
an toàn tiện lợi cao hơn mục tiêu sinh lợi => hệ
thống cơ sở vật chất và các dịch vụ, tiện ích đi
kèm tác động lớn đến chọn lựa của khách hàng.
Đặc điểm


Tên ngân hàng Tên sản phẩm
Ngân hàng liên
doanh VID
Tiền gửi không kì hạn (tiền gửi thanh
toán)
Ngân hàng liên
doanh Việt Thái
Tiền gửi không kì hạn (tiền gửi thanh
toán), tiền gửi không kỳ hạn hưởng
lãi bậc thang
Ngân hàng liên
doanh Việt Nga
Tiền gửi không kì hạn (tiền gửi thanh
toán)
Ngân hàng
Indovina
Tiền gửi không kì hạn ( tiền gửi
thanh toán) (VND và ngoại tệ)
Sản phẩm
Nhận xét
1
Hầu như không có sự
khác biệt quá nhiều
về hình thức huy
động, cách tính lãi
cũng như đối tượng
của các sản phẩm
2
Lãi nhập gốc, trả 1
lần vào ngày cuối

cùng của tháng hoặc
nhập lãi và gốc khi
khách hàng rút gốc.
Các ngân hàng đều
cho hưởng lãi suất
không kỳ hạn công
bố theo từng thời kỳ.
3
Áp dụng sản phẩm
này với VNĐ và
ngoại tệ để nâng cao
sự thuận tiện trong
việc thanh toán giữa
các doanh nghiệp và
đặc biệt là hoạt động
thanh toán quốc tế .
Nhiều tiện ích khi sử
dụng sản phâm
Biểu lãi suất
Tên ngân hàng Đối với VND Đối với USD
Ngân hàng liên
doanh VID
3.6 %/năm
0.3 %/năm
Ngân hàng liên
doanh Việt Thái
2,4 %/năm 0.15 %/năm
Ngân hàng liên
doanh Việt Nga
3 %/năm 1.5 %/năm

Ngân hàng Indovina
2,4 %/năm 0.1 %/năm
Tiền gửi
có kì
hạn
Mục đích lấy lãi.Mức lãi suất cụ thể
phụ thuộc vào thời gian gửi tiền và sự
thỏa thuận giữa hai bên .
Rút ra sau một thời gian nhất
định theo kỳ hạn đã được thỏa
thuận khi gửi tiền
Không thể thực hiện thanh
toán
Ngân hàng có thể chủ động kế hoạch hóa
việc sử dụng nguồn vốn vì chủ động được
thời gian
Đặc điểm
Tên ngân hàng Tên sản phẩm
Ngân hàng liên
doanh VID
Tiền gửi có kì hạn rút vốn linh hoạt
lãi suất theo thời gian thực gửi
Ngân hàng liên
doanh Việt Nga
Tiền gửi có kỳ hạn lãnh lãi cuối kì
định kì
Tiền gửi rút vốn linh hoạt lãi suất
theo thời gian thực gửi
Sản phẩm tiền gửi tích lũy điểm
thưởng “Hành trình đến với nước

Nga”*
Sản phẩm tiền gửi siêu linh họat*
Ngân hàng
Indovina
Tiền gửi có kỳ hạn-trả lãi cuối kì
Sản phẩm
Kỳ hạn
Lãi suất (%/năm)
VND (Áp dụng cho cá
nhân và tổ chức)
USD (Áp dụng cho cá
nhân)
3 tháng 11.20 4.20
6 tháng 11.20 4.30
9 tháng 11.20 4.40
12 tháng 11.20 5.00
15 tháng 11.10 5.10
18 tháng 11.10 5.20
24 tháng 11.00 5.20
36 tháng 11.00 5.30
Biểu lãi suất tính lãi cuối kỳ áp dụng cho chương trình “Hành
trình đến với nước Nga” (có hiệu lực từ 01/08/2010):
Tên ngân hàng Tên sản phẩm
Ngân hàng liên
doanh Việt Thái
•Tiền gửi có kỳ hạn lãnh lãi cuối kì

Tiền gửi có kỳ hạn lãnh lãi trước

Tiền gửi có kỳ hạn, lãi suất ưu đãi

trả cuối kì

Tiền gửi có kỳ hạn, lãi suất ưu đãi
trả hàng tháng

Tiền gửi có kỳ hạn, lãi suất ưu đãi
trả trước

Tiền gửi có kỳ hạn rút vốn linh họat
lãi suất theo thời gian thực gửi
Biểu lãi suất tiền gửi có kì hạn thông thường
Kỳ hạn
Cá nhân (%/năm) Tổ chức kinh tế (%/năm)
Trả lãi
trước
Trả lãi
hàng tháng
Trả lãi
cuối kỳ
Trả lãi
trước
Trả lãi
hàng tháng
Trả lãi
cuối kỳ
1 tuần 6,00 6,00
2 tuần 6,00 6,00
1 tháng 14,00 14,00
2 tháng 14,00 14,00
3 tháng 13,53 13,84 14,00 13,53 13,84 14,00

6 tháng 13,08 13,61 14,00 13,08 13,61 14,00
9 tháng 14,00 14,00
11 tháng 12,41 13,24 14,00 12,41 13,24 14,00
12 tháng 12,28 13,17 14,00 12,28 13,17 14,00
13 tháng 12,00 12,00
18 tháng 10,80 10,80
24 tháng 10,80 10,80
25 tháng 10,80 10,80
Nhận xét
Lãi suất có kỳ hạn
tương ứng với kỳ
hạn gửi, được
công bố công khai
tại các điểm giao
dịch, hoặc theo lãi
suất thoả thuận
với khách hàng
theo quy định của
ngân hàng, mức
lãi suất cao chủ
yếu cho kì hạn 12
tháng.
Khách hàng vẫn
có thể rút vốn bất
kỳ lúc nào, không
cần phải đợi đến
khi đáo hạn nhưng
số tiền gốc còn lại
phải đảm bảo duy
trì số dư tối thiểu

theo quy định và
lãi suất khác nhau
theo từng trường
hợp và từng ngân
hàng.
Tùy vào từng
loại sản phẩm và
đối tượng gửi
tiền là tổ chức
hay cá nhân mà
kì hạn trả cũng
như lãi suất có
khác nhau
Hình thức huy
động vốn đa dạng
hơn. Mỗi ngân
hàng và mỗi sản
phẩm đều có biểu
lãi suất khác nhau
căn cứ vào thời
gian thực gửi
Tiền gửi
tiết
kiệm
Không được sử dụng để phát hành séc
và thực hiện các giao dịch thanh toán
Được bảo hiểm theo quy định
của pháp luật về bảo hiểm tiền
gửi
Khoản tiền của cá nhân được

gửi vào tài khoản tiền gửi tiết
kiệm
Tổ chức nhận tiền gửi tiết kiệm quy định
mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm phù hợp với
lãi suất thị trường
Đặc điểm
Tên ngân hàng Tên sản phẩm
Ngân hàng liên
doanh VID
không có
Ngân hàng liên
doanh Việt Thái
không có
Ngân hàng liên
doanh Việt Nga
không có
Ngân hàng
Indovina
không có
Sản phẩm
Nhận xét
Chưa có nhiều uy tín tại thị trường Việt
Nam nên không được nhiều người tin
tưởng để gửi tiết kiệm.
Không được tập trung để phát triển sản
phẩm này
Chứng
chỉ tiền
gửi
Tính thanh khoản không cao

Thích hợp đầu tư dài hạn: thời gian
càng dài lãi suất càng cao

Thường có lãi suất cao hơn so với các tài khoản
tiết kiệm thông thường nhưng thấp hơn trái
phiếu doanh nghiệp
Đặc điểm
Tên ngân hàng Tên sản phẩm
Ngân hàng liên
doanh VID
Chứng chỉ tiền gửi bằng USD
Ngân hàng liên
doanh Việt Thái
Không có
Ngân hàng liên
doanh Việt Nga
Chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn đợt 3
năm 2010
Ngân hàng
Indovina
Phát hành kỳ phiếu USD
Sản phẩm
Nhận xét
Chủ yếu huy động bằng đồng Đola do nhu cầu đầu tư của các
ngân hàng
1

Có thể dùng CD thế chấp để vay tiền Ngân hàng.
2
Sử dụng ít và không thường xuyên

3

×