Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Các giải pháp tăng cường quản lý vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng đối với các Sở, Ban, Ngành của thành phố Hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.52 KB, 67 trang )

Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
LI NểI U
Trong nhng nm gn õy, vn u t xõy dng c bn v thc trng
qun lý vn u t xõy dng c bn t ngun ngõn sỏch nh nc l mt
trong nhng vn thu hỳt s chỳ ý ca nhiu nh nghiờn cu trong v ngoi
ngnh. iu ny rt d hiu do tm quan trng ca loi vn ny i vi s
phỏt trin kinh t xó hi theo mc tiờu cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ t
nc, do t trng ln ca vn trong tng chi ngõn sỏch Nh nc cng nh do
nhng hn ch ln cũn tn ti trong vic qun lý vn. Tuy nhiờn, xut phỏt t
yờu cu phõn cụng, phõn cp qun lý, chi ngõn sỏch Nh nc ca Vit Nam
cũn cú mt loi vn cng mang tớnh cht u t xõy dng c bn nhng li
c qun lý nh mt loivn riờng. ú l vn s nghip cú tớnh cht u t
xõy dng.
Hin vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng mc dự chim t trng
khụng ln trong chi hnh chớnh s nghip trờn a bn thnh ph H ni
nhng li cú vai trũ quan trng trong vic duy trỡ v rng cng hiu qu
cụng vic ca cỏc c quan, n v hnh chớnh s nghip. Cụng tỏc qun lý, s
dng vn trong thi gian qua cng t c nhng hiu qu nht nh. Tuy
vy, thc t trin khai cụng tỏc qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t xõy
dng theo chớnh sỏch ch ca Nh nc hin nay vn tn ti nhng khú
khn, hn ch, ũi hi phi cú nhng nghiờn cu v c lý thuyt v thc tin
nhm a ra cỏc bin phỏp sa i, hon thin cụng tỏc qun lý gia tng
hiu qu qun lý v s dng vn.
Thụng qua nghiờn cu lý thuyt v thc tin lun vn Cỏc gii phỏp
tng cng qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng i vi cỏc
S, Ban, Ngnh ca thnh ph H ni thc hin hai mc tiờu chớnh:
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
4
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
Th nht, xỏc nh v trớ ca vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng
trong chi ngõn sỏch Nh nc, so sỏnh tng quan vi vn xõy dng c bn


v cỏc khon chi khỏc thuc chi ngõn sỏch.
Th hai, ỏnh giỏ nhng iu ó lm c v nhng hn ch cũn tn ti
trong vic qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng i vi cỏc S,
Ban, Ngnh thuc thnh ph trong nhng nm gn õy nhm a ra mt s
kin ngh, gii phỏp khc phc hn ch, tng cng hiu qu cụng tỏc qun
lý.
Ni dung ca lun vn gm 3 chng:
Chng I: Khỏi quỏt chung v cụng tỏc qun lý vn s nghip cú tớnh
cht u t xõy dng.
ChngII: Thc trng cụng tỏc qun lý vn s nghip cú tớnh cht u
t xõy dng i vi cỏc S, Ban, Ngnh ca thnh ph H ni.
Chng III: Mt s bin phỏp nhm tng cng qun lý vn s nghip
cú tớnh cht u t xõy dng.
Trong quỏ trỡnh thc hin lun vn, em ó nhn c s quan tõm giỳp
tn tỡnh ca thy giỏo hng dn thc tp Phm Vn Khoan v cỏc cụ chỳ,
anh ch ca Phũng Ti chớnh Hnh chớnh S nghip cựng cỏc phũng ban
khỏc ca S Ti chớnh H ni.
Em xin chõn thnh cm n.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
5
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
NI DUNG
CHNG I. KHI QUT CHUNG V QUN Lí VN S NGHIP
Cể TNH CHT U T XY DNG
1.1 Vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng trong
ngõn sỏch Nh nc.
1.1.1 Khỏi nim v vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng.
Vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng l mt khỏi nim thuc
phm vi chi NSNN. cú c hỡnh dung rừ rng v vn s nghip cú tớnh
cht u t xõy dng, trc ht ta cn tỡm hiu mt s khỏi nim v ni dung

ca chi NSNN.
1.1.1.1 Khỏi nim v ni dung ca CNSNN
Theo lut NSNN nm 2002, NSNN l ton b cỏc khon thu chi ca Nh
nc ó c c quan Nh nc cú thm quyn quyt nh v c thc hin
trong mt nm bo m thc hin cỏc chc nng, nhim v ca Nh nc.
NSNN cú hai ni dung ln l thu NSNN v chi NSNN, Nh nc thụng
qua thu nhp to lp qu ti chớnh tin t ca mỡnh. Ngun thu ch yu
ca NSNN l thu. Chi NSNN c hiu l quỏ trỡnh phõn phi v s dng
qu NSNN theo nhng nguyờn tc nht nh nhm thc hin nhng nhim v
kinh t, chớnh tr, xó hi ca Nh nc. Ni dung chi NSNN rt phong phỳ v
th c phõn loi theo nhiu tiờu thc khỏc nhau tu theo yờu cu nghiờn
cu v qun lý.
Theo tớnh cht phỏt sinh ca cỏc khon chi, chi NSNN bao gm chi
thng xuyờn v chi khụng thng xuyờn.
Theo mc ớch s dng cui cựng, chi NSNN bao gm chi tớch lu v
chi tiờu dựng.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
6
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
Theo phng thc chi tiờu, chi NSNN c bao gm chi thanh toỏn v
chi chuyn giao.
Theo ngh nh 60/2003/N-CP, ngy 06/06/2003 quy nh chi tit v
hng dn thi hnh Lut Ngõn sỏch Nh nc, chi NSNN bao gm:
1- Chi u t phỏt trin: l khon chi phỏt sinh khụng thng xuyờn cú
tớnh nh hng cao nhm mc tiờu: xõy dng c s h tng, n nh v phỏt
trin kinh t.
2- Chi thng xuyờn: l khon chi phỏt sinh thng xuyờn liờn tc, nh
k hng nm nhm duy trỡ hot ng ca cỏc c quan, n v HCSN: m
bo quc phũng, an ninh, trt t an ton xó hi.
3- Chi tr n gc v lói cỏc khon tin do Chớnh ph vay.

4- Chi vin tr cho cỏc Chớnh ph v t chc nc ngoi.
5- Chi cho vay theo quy nh ca phỏp lut.
6- Chi tr gc v lói cỏc khon huy ng vn u t xõy dng kt cu h
tng (theo khon 3 iu 8, Lut Ngõn sỏch Nh nc)
7- Chi b sung cho Ngõn sỏch a phng.
9- Chi chuyn ngun t Ngõn sỏch Trung ng nm trc sang Ngõn
sỏch Trung ng nm sau.
Trong hot ng ca cỏc c quan HCSN, chi ca cỏc n v bao gm:
- Chi hot ng thng xuyờn (chi cho ngi lao ng, Chi qun lý hnh
chớnh, Chi hot ng nghip v, Chi mua sm sa cha ti sn c nh, Chi
hot ng thng xuyờn khỏc).
- Chi hot ng khụng thng xuyờn (Chi thc hin ti nghiờn cu
khoa hc, Chi thc hin nhim v Nh nc t hng, Chi thc hin chng
trỡnh mc tiờu quc gia, Chi thc hin tinh gim biờn ch, Chi u t XDCB,
mua sm thit b, Chi khỏc).
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
7
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
Cỏc khon chi trờn c ly t hai ngun chớnh l kinh phớ Nh nc
cp v ngun thu li. Kinh phớ Nh nc cp cho cỏc n v c ghi vo
chi NSNN. S thu n v np Ngõn sỏch c ghi vo thu NSNN.
1.1.1.2 Khỏi nim vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng.
Vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng l vn t ngun NSNN cp
cho cỏc n v HCSN chi sa cha, ci to, m rng nõng cp c s vt
cht hin cú nhm phc hi hoc tng giỏ tr ti sn c nh (bao gm c vic
xõy dng mi cỏc hng mc cụng trỡnh trong cỏc c s ó cú ca cỏc c quan
n v HCSN).
Chi vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng l mt loi chi lng
tớnh va mang tớnh cht thng xuyờn va mang tớnh khụng thng xuyờn.
Mang tớnh khụng thng xuyờn vỡ chi sa cha, ci to, m rng, nõng cp c

s vt cht ca cỏc n v HCSN khụng phi l khon chi n nh, u n
hng nm nh chi cho con ngi, chi qun lý hnh chớnh. Tuy nhiờn, vỡ nú l
khon chi phc v cho hot ng qun lý Nh nc v hot ng s nghip,
khụng phi l khon chi xõy dng nhng c s h tng then cht nh u t
XDCB nờn trong tng hp chi NSNN, nú c xp vo chi thng xuyờn.
Mt loi chi Ngõn sỏch cú th cú nhiu ngun chi khỏc nhau. Nhng mt
loi vn Ngõn sỏch ch c dựng cho loi chi ó xỏc nh ca nú. Theo quy
nh hin nay, ch nhng d ỏn sa cha ci to. m rng, nõng cp cú giỏ tr
t 20 triu ng tr lờn mi c b trớ danh mc riờng chi vn s nghip
cú tớnh cht u t xõy dng. Vi cỏc d ỏn di 20 triu ng n v phi t
sp xp nhim v chi hoc phi chi bng ngun khỏc.
Vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng c bn l vn u t, do
dựng li chi thng xuyờn ca cỏc n v HCSN nờn c gi l vn s
nghip.
Vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng khụng phi l mt khỏi nim
c bn trong lý thuyt v ti chớnh cụng m l mt khỏi nim c t ra xut
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
8
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
phỏt t yờu cu qun lý v phõn cp qun lý Ngõn sỏch. Ti c quan ti chớnh
luụn cú b phn chuyờn trỏch qun lý cp phỏt cỏc khon chi HCSN. B phn
ny nm chc tỡnh hỡnh chi Ngõn sỏch thc t ca n v. Khon chi sa cha,
ci to, m rng, nõng cp c s vt cht ca cỏc c quan, n v HCSN c
b trớ ngun vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng v qun lý cp phỏt
chung vi cỏc khon chi thng xuyờn khỏc, vỡ vy, c quan qun lý d theo
dừi tỡnh hỡnh chi Ngõn sỏch ca cỏc n v ng thi b trớ k hoch chi phự
hp vi thc t v yờu cu nhim v c giao ca n v.
Vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng c dựng chi cho vic
sa cha, ci to, m rng, nõng cp c s vt cht sn cú ca cỏc n v
HCSN, nhm duy trỡ hoc tng cng chc nng hot ng ca cỏc c s vt

cht ny. Khụng c dựng ngun vn s nghip cú tớnh cht u t xõy
dng u t xõy dng mi, tr vic s dng mi cỏc hng mc cụng trỡnh
trong cỏc c s ó cú ca cỏc c quan, n v HCSN. Cỏc d ỏn xõy dng
mi phi xin khinh phớ t ngun vn u t XDCB.
Vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng thng cú quy mụ nh, ch
bao gm cỏc d ỏn nhúm B, C v cng ch gii hn mc vn t 20 triu lờn
n mc vn hp lý dnh cho sa cha, ci to, m rng, nõng cp. Bn thõn
vn s nghip cú tớnh u t xõy dng l mt b phn ca chi thng xuyờn
m chi thng xuyờn li l mt b phn ca tng chi NSNN. T trng chi vn
s nghip cú tớnh cht u t XDCB trong chi thng xuyờn HCSN cng
khụng cao. Vỡ võy, trong tng chi NSNN, vn s nghip cú tớnh cht u t
xõy dng chim t trng khụng ỏng k.
Vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng c phõn cp qun lý v
n cp huyn, tc l, Ngõn sỏch qun, huyn c Ngõn sỏch tnh, thnh ph
b trớ cho mt khon vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng v UBND
qun, huyn c UBND tnh, thnh ph phõn cp quyt nh u t vi cỏc
d ỏn thuc phm vi ny.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
9
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
1.1.1.3. i tng s dng vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng.
i tng s dng vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng l cỏc c
quan, n v HCSN, t chc ng, t chc chớnh tr - xó hi, t chc xó hi
ngh nghip.
C quan hnh chớnh Nh nc l cỏc c quan thuc b mỏy hnh phỏp
cú chc nng qun lý Nh nc di vi vic chp hnh lut phỏp v ch o
thc hin cỏc ch trng k hoch ca Nh nc. Cỏc c quan ny c
NSNN m bo 100% kinh phớ hot ng.
Cỏc n v s nghip Nh nc l cỏc n v do Nh nc thnh lp
thc hin cỏc hot ng s nghip (cung cp cỏc dch v theo chuyờn mụn

ca mỡnh) nh s nghip y t, giỏo dc - o to, vn hoỏ,Cỏc n v s
nghip Nh nc hot ng vỡ mc tiờu phi li nhun v c Nh nc m
bo ton b hoc mt phn kinh phớ.
Ngõn sỏch Nh nc cng m bo cõn i chi phớ hot ng ca ng
cng sn Vit Nam v cỏc t chc chớnh tr xó hi, Kinh phớ hot ng ca
cỏc t chc xó hi, t chc xó hi - ngh nghip c thc hin theo nguyờn
tc t bo m v cú th c Nh nc h tr mt phn kinh phớ.
Nh vy, thc ra cỏc t chc ng, t chc chớnh tr xó hi, t chc xó
hi, t chc xó hi ngh nghip khụng phi l c quan, n v HCSN nhng
vỡ chỳng u cú s dng NSNN v cú cỏc ni dung chi tng t nh cỏc n
v HCSN nờn trong qun lý NSNN, cỏc khon chi Ngõn sỏch ca cỏc n v
HCSN, cỏc t chc ng, t chc chớnh tr xó hi, t chc xó hi, t chc
xó hi ngh nghip c qun lý chung v c gi chung l chi HCSN. V
trong lun vn ny, khi cp n cỏc n v HCSN l bao gm ton b cỏc
c quan, n v t chc nờu trờn.
1.1.2 Vai trũ ca vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng.
Nh ó nờu trong khỏi nim, vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng
dựng sa cha, ci to, m rng, nõng cp cỏc c s vt cht hin cú ca
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
10
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
cỏc c quan, n v HCSN nhm phc hi hoc tng giỏ tr ti sn c nh.
Nú úng vai trũ quan trng trong vic duy trỡ hot ng v nõng cao hiu qu
cụng vic ca cỏc n v HCSN bi vỡ cỏc c s vt cht l yu t khụng th
thiu c úi vi hot ng ca mi c quan n v v trng thỏi, cht lng
ca cỏc c s vt cht l mt trong nhng yu t nh hng n cht lng
hiu qu cụng tỏc ca cỏc n v.
Vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng gúp phn to nờn c s vt
cht phc v cho hot ng qun lý hnh chớnh Nh nc, hot ng s
nghip kinh t, giỏo dc - o to v nghiờn cu khoa hc, yt, vn hoỏ, xó

hi, thụng tin, th thao v cỏc s nghip khỏc do Nh nc qun lý. Hot
ng qun lý hnh chớnh Nh nc, hot ng s nghip ca Nh nc rt
quan trng i vi nn kinh t xó hi ca mi quc gia, c bit trong iu
kin Vit Nam, phn ln hot ng s nghip u do cỏc n v ca Nh
nc thc hin m cha cú s tham gia nhiu ca cỏc thnh phn kinh t
khỏc.
Hin nay, nhiu tr s, ti sn v c s vt cht khỏc ca cỏc n v
HCSN ó c xõy dng, mua sm cỏch õy nhiu nm, b xung cp nghiờm
trng. Ngay i vi nhng c s vt cht mi c to lp thỡ trong quỏ trỡnh
hot ng cng dn b hao mũn, xung cp. Trong khi ú, cựng vi s phỏt
trin kinh t xó hi, yờu cu v khi lng, cht lng, tớnh phc tp, tc
thc hin i vi cụng vic ca cỏc c quan qun lý hnh chớnh Nh nc v
cỏc n v s nghip ngy cng tng. Vỡ vy, luụn cú nhu cu v xõy dng
mi hoc sa cha, ci to, m rng, nõng cp c s vt cht ca n v
HCSN. Trong iu kin ngun vn Ngõn sỏch cũn hn hp, ng thi do yờu
cu v tớnh hiu qu v tit kim trong s dng vn NSNN, ci to, sa cha,
m rng, nõng cp l gii phỏp hnh chớnh hin nay (thay cho xõy mi ton
b).
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
11
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
iu ny th hin rt rừ i vi ngnh giỏo dc v yt. õy l hai ngnh
cú vai trũ xó hi quan trng, yờu cu tng cng c s vt cht cng ngy
cng nhiu theo s gia tng ca dõn s v mc sng. õy cng l hai ngnh
nhn c s bao cp rt ln ca Nh nc.
1.2. Qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng.
1.2.1 Qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng
Qun lý núi chung l mt hot ng khỏch quan ny sinh khi cn cú n
lc tp th thc hin mc tiờu chung V ni dung, thut ng qun lý cú
nhiu cỏch din t khỏc nhau. Vi ý ngha thụng thng, ph bin thỡ qun

lý cú th hiu l vic ch th (thng l Nh nc hoc ngi ng u t
chc) s dng cỏc cụng c hnh chớnh, kinh t, phỏp lut vv nhm tỏc ng
mt cỏch cú t chc v nh hng vo mt i tng nht nh iu chnh
cỏc quỏ trỡnh xó hi v hnh vi ca con ngi nhm duy trỡ tớnh n nh v
phỏt trin ca i tng theo nhng mc tiờu ó nh.
Nh vy, bn thõn khỏi nim qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t
xõy dng cng cú th hiu hai ngha. Nú cú th l hot ng qun lý ca Nh
nc, cng cú th l hot ng qun lý ca n v s dng vn. Trong phm
vi lun vn ny, qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng c
hiu l mt ni dung qun lý Nh nc trong lnh vc ti chớnh cụng. Vi
cỏch hiu ny ta cú nh ngha sau:
Qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng l s tỏc ng liờn
tc, cú hng ớch ca ch th qun lý (Nh nc) lờn i tng (cỏc n v
HCSN) v khỏch th qun lý (vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng)
nhm thc hin mc tiờu chung.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
12
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
- Ch th qun lý: Cỏc c quan c Nh nc giao thm quyn, trỏch
nhim qun lý vn u t núi chung v vn s nghip cú tớnh cht u t xõy
dng núi riờng.
+ i vi cp Trung ng: B K hoch v u t, B Xõy dng, B
Ti chớnh, cỏc b, ngnh cú liờn quan.
+ i vi cp tnh: UBND tnh, thnh ph, cỏc S chc nng giỳp vic.
+ i vi cp huyn: UBND qun, huyn v cỏc Phũng chc nng giỳp
vic.
- i tng qun lý: Cỏc i tng s dng vn s nghip cú tớnh cht
u t xõy dng. ú l cỏc c quan, n v HCSN.
Mc tiờu qun lý l qun lý v s dng vn ỳng phỏp lut, ỳng mc
ớch, ỳng hiu qu, tit kim.

1.2.2 Ni dung qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng.
Qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng l mt trong rt
nhiu ni dung ca qun lý Nh nc trong lnh vc ti chớnh cụng m c th
l qun lý mt loi vn thuc Ngõn sỏch Nh nc. Vỡ vy ta phi xem xột
trờn hai gúc :
- Xột trờn gúc qun lý hnh chớnh Nh nc, ni dung qun lý bao
gm:
+ Xõy dng v ban hnh h thng vn bn phỏp lut, chớnh sỏch, ch
quy nh, quyt nh qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng.
+ T chc thc hin theo h thng vn bn qun lý nờu trờn.
+ Thanh tra, kim tra vic chp hnh, thc hin ca cỏc c quan, n v.
Cỏc vn bn qun lý chia ra lm nhiu loi phõn theo cỏc tiờu thc khỏc
nhau.
+ Theo c quan ra vn bn, cú: Vn bn do Quc hi, Chớnh ph, cỏc B
ban hnh, vn bn ca UBND, ca cỏc S vv
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
13
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
+ Theo ni dung vn bn, cú vn bn qun lý chung, vn bn qun lý
chung, vn bn qun lý c th tng lnh vc, cỏc vn bn h tr.
- Xột trờn gúc qun lý ti chớnh Nh nc, ni dung qun lý bao
gm:
+ Qun lý vic lp k hoch v thụng bỏo k hoch vn u t (thuc ni
dung lp v phõn b d toỏn Ngõn sỏch trong qun lý NSNN)
+ Qun lý vic thanh toỏn vn (thuc ni dung chp hnh d toỏn Ngõn
sỏch).
+ Qun lý vic quyt toỏn vn (thuc ni dung chp hnh d toỏn Ngõn
sỏch).
ng thi, qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t XDCB l ni dung
qun lý cỏc d ỏn, cụng trỡnh xõy dng s dng loi vn ny. Vỡ vy, nú c

thc hin ng b vi cỏc ni dung khỏc nh qun lý thit k xõy dng, k
thut, cht lng cụng trỡnh, vv ca qun lý u t v xõy dng núi chung
v c tin hnh theo ỳng trỡnh t u t v xõy dng bao gm 3 giai on:
+ Chun b u t.
+ Thc hin u t.
+ Kt thỳc xõy dng, a cụng trỡnh vo khai thỏc s dng.
Bờn cnh ú, nhm m bo mc tiờu qun lý l s dng vn Ngõn sỏch
tit kim, hiu qu, ỳng mc ớch, ỳng quy nh, cỏc d ỏn do c quan Nh
nc cú thm quyn quyt nh u t phi chu s giỏm nh u t. Giỏm
nh u t l vic kim tra, giỏm sỏt, phõn tớch, ỏnh giỏ tng giai on hoc
ton b quỏ trỡnh u t v xõy dng. Cụng tỏc giỏm nh u t c thc
hin c cp Th tng Chớnh ph, cp ngnh v cp a phng.
1.2.21. Lp v thụng bỏo k hoch vn u t
Theo ni dung v phõn b d toỏn NSNN, k hoch bao gm danh mc
d ỏn v vn cho tng d ỏn. Theo trỡnh t u t v xõy dng, k hoch bao
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
14
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
gm vn cho chun b u t, vn cho chun b thc hin u t, vn cho
thc hin u t.
Hng nm, theo k hoch vn chun b u t ó b trớ, ch u t tin
hnh lp d ỏn u t di hỡnh thc bỏo cỏo nghiờn cu tin kh thi, bỏo cỏo
nghiờn cu kh thi hoc bỏo cỏo u t. (Cỏc c quan HCSN l ch u t
cỏc d ỏn xõy dng c s vt cht k thut ca chớnh mỡnh). i vi cỏc d
ỏn s dng vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng cú mc vn t 1 t
ng tr lờn, ch u t lp bỏo cỏo nghiờn cu kh th. Cỏc d ỏn cú mc
vn di 1 t ng thỡ khụng phi lp bỏo cỏo nghiờn cu kh thi cho tng d
ỏn m ch lp bỏo cỏo u t.
Ch u t cú trỏch nhim trỡnh bỏo cỏo nghiờn cu kh thi ti ngi cú
thm quyn quyt nh u t v ng thi gi c quan cú chc nng thm

nh. Cỏc d ỏn c lp bỏo cỏo u t thỡ khụng phi thm nh.
B K hoch - u t ch trỡ thm nh cỏc d ỏn cp trung ng qun
lý. S k hoch - u t ch trỡ thm nh cỏc d ỏn cp tnh, cp huyn.
Kt qu ca vic thm nh d ỏn l cho ra quyt nh u t hoc qut
nh khụng u t d ỏn. Nu d ỏn u t cú quyt nh u t, nú s c
b trớ k hoch vn cho chun b thc hin u t v thc hin u t.
K hoch chun b thc hin u t bao gm vn thc hin cụng tỏc
kho sỏt, thit k k thut, cỏc cụng tỏc chun b xõy dng v cỏc chi phớ khỏc
cú liờn quan.
K hoch thc hin u t bao gm vn u t thc hin vic mua
sm vt t thit b, xõy dng v cỏc chi phớ khỏc cú liờn quan n u thu v
a d ỏn vo khai thỏc s dng. Nú bao gm k hoch nm v k hoch quý.
iu kin d ỏn c ghi vo k hoch vn thc hin u t nm l
phi cú thit k k thut v tng d toỏn (c lp trong giai on chun b
thc hin u t) c duyt. Cn c vo nhu cu vn theo tin cụng trỡnh
v cõn i vn hng nm thc hin u t cho d ỏn.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
15
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
Cụng tỏc lp v phõn b d toỏn chi vn s nghip cú tớnh cht u t
XDCB tuõn theo cỏc trỡnh t, th tc c quy nh trong Lut NSNN v cỏc
vn bn hng dn ca chớnh ph v B Ti chớnh. Vic lp v phõn b t
trờn xung.
Khi lp v phõn b k hoch v vn s nghip cú tớnh cht u t xõy
dng, cựng lỳc phi chỳ ý ti hai vic:
- Cõn i gia chi vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng vi cỏc
khon chi thng xuyờn khỏc ca n v HCSN
- Cõn i vn u t ca a phng v ca c nc.
Vỡ vy, trong vic qun lý cỏc loi vn u t (bao gm c vn s
nghip cú tớnh cht u t XDCB) cú s phi hp ca S K hoch u t.

B K hoch - u t v S Ti chớnh Vt giỏ. B Ti chớnh
1.2.2.2 Qun lý thanh toỏn vn u t
Vic thanh toỏn vn u t c thc hin trong c 3 giai on ca trỡnh
t u t v xõy dng. Cỏc khon chi phớ cn thanh toỏn vn l:
- Chi phớ xõy lp
- Chi phớ mua sm, lp t thit b.
- Chi phớ t vn.
- Chi phớ khỏc (chi phớ n bự gii phúng mt bng, chi phớ qun lý d
ỏn, thu, l phớ phi np,vv)
i vi cỏc d ỏn c s dng vn s nghip cú tớnh cht u t xõy
dng, vic cp phỏt vn c thc hin di hỡnh thc cp bng hn mc
kinh phớ u t v c thanh toỏn qua KBNN.
Cn c chớnh KBNN tin hnh thanh toỏn cho n v s dng vn
Ngõn sỏch l:
- ó cú trong d toỏn Ngõn sỏch Nh nc c giao.
- ỳng ch , tiờu chun, nh mc do cp cú thm quyn ra lnh chun
chi.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
16
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
- Cú y h s, chng t thanh toỏn hp l.
Vic thanh toỏn vn c thc hin theo dừi khi lng cụng vic hon
thnh nghim thu trong tng thi k. Nh vy, c quan qun lý va kim tra
c tin thc hin d ỏn va kim soỏt c vic thanh toỏn vn cho
cụng trỡnh.
i vi nhng d ỏn u t hoc khi lng cụng vic thuc d ỏn u
t c phộp cp tm ng thỡ KBNN s cp trc vn tm ng cho n v
th hng v thu hi vn tm ng khi thanh toỏn khi lng cụng vic hon
thnh.
1.2.2.3 Qun lý quyt toỏn vn u t.

Khi kt thỳc nm k hoch, n v phi quyt toỏn khi lng xõy dng
d dang ang chuyn sang nm sau, tng hp trong bỏo cỏo quyt toỏn cựng
vi cỏc khon chi Ngõn sỏch trong nm ca n v.
i vi d ỏn cú nhiu hng mc cụng trỡnh m mi hng mc (hoc
nhúm hng mc cụng trỡnh) khi hon thnh nu c lp vn hnh khai thỏc s
dng v xột thy cn thit thỡ cp cú thm quyn phờ duyt quyt toỏn cú th
cho phộp quyt toỏn hng mc (hoc nhúm hng mc) bao gm chi phớ xõy
lp, thit b v chi khỏc cú liờn quan trc tip ca hng mc (hoc nhúm hng
mc cụng trỡnh) núi trờn. Sau khi ton b d ỏn thon thnh ch u t phi
tng quyt toỏn ton b d ỏn v phõn b chi phớ khỏc cho tng hng mc
theo quy nh.
Khi kt thỳc xõy dng, cụng trỡnh phi c nghim thu, bn giao, vn
hnh th, bo hnh, bo him, vv, phi tin hnh quyt toỏn vn u t,
thm tra v phờ duyt quyt toỏn vn u t.
Vn u t c quyt toỏn l ton b chi phớ hp phỏp ó thc hin
trong quỏ trỡnh u t a d ỏn vo khai thỏc s dng. Chi phớ hp phỏp
l chi phớ theo ỳng quy chun, nh mc, n giỏ, ch ti chớnh k toỏn
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
17
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
v nhng quy nh hin hnh ca Nh nc cú liờn quan. Vn u t c
quyt toỏn trong gii hn tng mc u t c cp cú thm quyn phờ duyt
v iu chnh (nu cú).
Quyt toỏn u t phi xỏc nh y , chớnh xỏc tng mc vn u t
ó thc hin; phõn nh rừ ngun vn u t; vn u t chuyn thnh ti sn
c nh, ti sn lu ng, hoc chi phớ khụng thnh ti sn ca d ỏn. Qua
quyt toỏn vn u t xỏc nh s lng, nng lc sn xut, giỏ tr TSC mi
tng do u t mang li cú k hoch huy ng, s dng kp thi v phỏt
huy hiu qu ca d ỏn u t ó hon thnh. Trờn c s ú xỏc nh trỏch
nhim ca ch u t, c quan qun lý Nh nc v u t v xõy dng trong

quỏ trỡnh qun lý s dng vn u t.
Quyt toỏn vn u t phi y , ỳng ni dung, bo m thi gian lp
thm tra v phờ duyt theo quy nh.
Ch u t chu trỏch nhim quyt toỏn vn u t v gi bỏo cỏo quyt
toỏn vn u t cho ngi cú thm quyn phờ duyt quyt toỏn vn u t.
i vi cỏc d ỏn s dng vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng
thỡ ngi cú thm quyn quyt nh u t ng thi l ngi phờ duyt quyt
toỏn vn u t.
Trc khi quyt toỏn vn u t, tt c cỏc bỏo cỏo quyt toỏn phi oc
t chc thm tra quyt toỏn. Tu theo quyt nh ca ngi cú thm quyn
phờ duyt, hỡnh thc t chc thm tra quyt toỏn cú th l do c quan chc
nng trc thuc cp cú thm quyn phờ duyt quyt toỏn thc hin hoc thuờ
t chc kim toỏn.
Chi phớ thm tra v phờ duyt quyt toỏn vn u t c tớnh trong tng
d toỏn c phờ duyt.
Cụng tỏc quyt toỏn vn u t khụng ch nhm kim tra cỏc khon chi
xem cú ỳng vi mc ớch, tiờu chun nh mc, ch chớnh sỏch, quy trỡnh
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
18
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
th tc ca Nh nc khụng m cũn ỏnh giỏ kt qu quỏ trỡnh u t, rỳt
kinh nghim nhm tng cng cụng tỏc qun lý u t v xõy dng.
1.3. S cn thit phi tng cng qun lý vn s nghip cú tớnh cht
u t xõy dng.
- Xut phỏt t s cn thit phi qun lý NSNN núi chung:
Qu NSNN l mt qu tin t tp trung rt ln, cú ngun ch yu t s
úng gúp (thụng qua c ch thu ngõn sỏch) ca cỏc thnh phn kinh t. Nh
nc s dng qu ny chi cho cỏc nhim v kinh t xó hi ca mỡnh. Cú
3 lý do chớnh ũi hi phi qun lý cht ch NSNN:
+ Qu NSNN l mt qu cụng c Nh nc chuyn giao quyn qun

lý v s dng cho mt s i tng nht nh nờn khú trỏnh khi tht thoỏt,
lóng phớ, tham ụ. Qun lý cht ch lm hn ch hin tng ny, gim bt
thit hi cho Nh nc v xó hi.
+ Chi NSNN thng l cỏc khon chi rt ln v cú ý ngha quan trng
i vi nn kinh t xó hi nờn nu khụng qun lý cht ch, sy ra sai lm
tht thoỏt, lóng phớ thỡ hu qu cng rt nghiờm trng.
+ Ngõn sỏch nc ta cũn hn hp trong khi nhm v chi li rt nhu vỡ
vy t ra yờu cu phi qun lý NSNN cõn i gia ngun thu v nhim v
chi, gia cỏc ni dung chi, chng tht thoỏt lóng phớ nhm mc tiờu s dng
Ngõn sỏch hp lý, tit kim v hiu qu.
- Xut phỏt t tớnh chõt ca vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng:
Vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng cng l mt b phn ca chi
NSNN. Nú c chi cho mc ớch u t v xõy dng, mt loi chi phc tp
v hin nay ang tn ti nhiu vn trong qun lý. Vỡ vy dự cú quy mụ
khụng ln nhng vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng cn c qun
lý cht ch bo m vn c s dng ỳng mc ớch, cú hiu qu ng
thi phi bo m k hoch Ngõn sỏch, cõn i thu chi Ngõn sỏch, chng tht
thoỏt, lóng phớ, tham ụ.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
19
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
- Xut phỏt t c trng ca cỏc n v HCSN:
i tng s dng vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng l cỏc
n v HCSN. c trng c bn ca cỏc n v HCSN l c trang tri cỏc
chi phớ hot ng v thc hin nhim v chớnh tr c giao bng ngun kinh
phớ t ngõn qu Nh nc hoc t cụng qu theo nguyờn tc khụng bi hon
trc tip. iu ú ũi hi phi qun lý cht ch chi HCSN, trong ú cú chi
vn s nghip cú tớnh cht u t xõy dng kiinh phớ cp phỏt cho cỏc n
v HCSN c s dng ỳng mc ớch, ỳng d oỏn ó phờ duyt theo
ngun kinh phớ, theo ni dung chi tiờu, ỳng tiờu chun, nh mc.

CHNG 2. THC TRNG CễNG TC QUN Lí VN S NGHIP
Cể TNH CHT U T XY DNG I VI CC S, BAN,
NGNH CA THNH PH H NI
2.1 Nhng quy nh, phỏp lý v qun lý vn s nghip cú tớnh cht u t xõy
dng.
2.1.1. Qun lý vic lp k hoch vn.
2.1.1.1. K hoch nm
Bc 1: Lp k hoch
Trong thi gian lp d toỏn NSNN hng nm, cn c vo nhu cu ci
to, sa cha m rng nõng cp ch u t lp k hoch chi u t bng
ngun vn s nghip tng hp trong d toỏn NSNN gi c quan cp trờn theo
quy nh ca Lut NSNN. ụớ vi cỏc d ỏn ang thc hin, cn c vo tin
thc hin d ỏn v s kim tra c thụng bỏo, ch u t lp k hoch
vn u t nm ca d ỏn gi c quan qun lý cp trờn tng hp vo d
toỏn NSNN.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
20
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
Cỏc B v UBND cỏc tnh tng hp, lp k hoch vn u t gi B Ti
chớnh v B K hoch u t.
Bc 2: Phõn b iu chnh k hoch.
Trờn c s k hoch phỏt trin kinh t xó hi, cỏc cõn i ch yu ca
nn kinh t, B Ti chớnh phi hp vi B K hoch v u t phõn b k
hoch vn u t cho tng B, UBND tnh v cỏc d ỏn quan trng ca Nh
nc.
S Ti chớnh (Phũng ti chớnh huyn) tham gia vi S K hoch v u
t (c quan chc nng tnh, huyn) tham mu cho UBND tnh (huyn) v ch
trng u t phỏt trin trong tng thi k v trong tng nm k hoch, phõn
b vn u t cho tng d ỏn do tnh (huyn) qun lý.
Sau khi c chớnh ph giao Ngõn sỏch, cỏc B v UBND cỏc tnh phõn

b vn u t cho tng d ỏn thuc phm vi qun lý v gi k hoch vn u
t cho B Ti chớnh kim tra. Cn c phõn b v kim tra l:
- Vic m bo cỏc iu kin ca d ỏn c b trớ k hoch vn u t.
- S khp ỳng vi ch tiờu do chớnh ph giao v tng mc u t, c
cu vn trong nc, vn ngoi nc, c cu ngnh kinh t, mc vn cỏc d
ỏn quan trng.
- S tuõn th cỏc nguyờn tc b trớ k hoch; cỏc d ỏn u t phi cú
quyt nh u t vo thi im thỏng 10 v trc ca nm trc nm k
hoch; cỏc d ỏn nhúm B, nhúm C phi b trớ vn thc hin d ỏn theo
quy nh ca Chớnh ph.
Sau khi kim tra, nu k hoch ó trin khai cha m bo cỏc yờu cu
trờn õy thỡ B Ti chớnh cú vn bn ngh iu chnh li. Trng hp cỏc
B v UBND tnh khụng iu chnh li hoc ó iu chnh nhng vn khụng
ỳng quy nh, B Ti chớnh cú vn bn bỏo cỏo Chớnh ph quyt nh, ng
thi c quan Ti chớnh cha chuyn vn sang Kho bc Nh nc thanh
toỏn.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
21
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
S Ti chớnh (hoc phũng Ti chớnh huyn) r soỏt danh mc d ỏn c
b trớ trong k hoch u t xõy dng ca a phng theo cỏc im quy nh
trờn õy. Trng hp k hoch ó trin khai cha m bo cỏc quy nh, S
Ti chớnh (hoc phũng Ti chớnh huyn) phi cú vn bn bỏo cỏo UBND tnh
(hoc huyn) xem xột, iu chnh li v cha chuyn tin sang kho bc Nh
nc thanh toỏn.
Bc 3: Thụng bỏo k hoch
Trờn c s k hoch ó phõn b hoc sau khi iu chnh ó phự hp cỏc
quy inh:
Cỏc B v UBNS cỏc tnh, huyn giao ch tiờu k hoch cho cỏc ch u
t thc hin, ng thi gi c quan Kho bc Nh nc ng cp theo

dừi lm cn c kim soỏt, thanh toỏn vn.
i vi cỏc d ỏn do cp no qun lý, c quan ti chớnh cp ú cú trỏch
nhim thụng bỏo k hoch thanh toỏn vn u t cho Kho bc Nh nc ng
cp lm cn c thanh toỏn vn cho cỏc d ỏn.
Cỏc B v UBND tnh tng hp vn, lp k hoch vn u t gi B Ti
chớnh. Cn c vo Ngõn sỏch Nh nc ó c phờ duyt, c quan cú thm
quyn tin hnh giao d toỏn nm, phõn b vn u t cho cỏc n v v phi
bỏo cỏo B Ti chớnh iu chnh nu cn.
- Trờn c s k hoch ó phõn b, hoc sau khi ó iu chnh, S Ti
chớnh thụng bỏo k hoch thanh toỏn vn cho Kho bc Nh nc tnh lm
cn c thanh toỏn vn cho cỏc d ỏn cp tnh qun lý.
2.1.1.2. K hoch quý
Ni dung k hoch vn u t, vn s nghip cú tớnh u t v xõy dng
hng quý phi phn ỏnh c giỏ tr khi lng ó thc hin ca quý trc v
lu k t u nm n cui quý trc; vn ó c tm ng, thu hi tm ng
v thanh toỏn ca quý trc v lu k t u nm n cui quý trc; d kin
giỏ tr thc hin trong quý; nhu cu vn tm ng v vn thanh toỏn trong quý.
Vic qun lý theo k hoch i vi vn s nghip cú tớnh u t xõy
dng cng ỏp dng nh i vi cỏc khon chi thng xuyờn khỏc.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
22
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
Cn c vo d toỏn NSNN nm c thụng bỏo, ch u t lp k hoch
chi hng quý gi Kho bc Nh nc ni ch u t trc tip giao dch lm
cn c kim soỏt, thanh toỏn.
Cn c vo k hoch vn u t nm v kh nng Ngõn sỏch, c quan
Ti chớnh cú trỏch nhim b trớ mc chi hng quý v thụng bỏo cho Kho bc
Nh nc; cn c vo nhu cu vn thanh toỏn, chuyn vn kp thi ch Kho
bc Nh nc thanh toỏn cho cỏc d ỏn.
2.1.2. Qun lý vic thanh toỏn vn

2.1.2.1. iu kin thanh toỏn vn s nghip cú tớnh cht xõy dng
- Cú bỏo cỏo nghiờn cu kh thi (hoc bỏo cỏo u t) v quyt nh u
t.
- Cú vn bn phờ duyt kt qu u thu (i vi gúi thu t chc u
thu) hoc quyt nh phờ duyt thit k d toỏn (i vi gúi thu ch nh
thu)
- Cú hp ng giao vic hoc hp ng kinh t gia ch u t v ngi
nhn thu.
- c b trớ trong d toỏn NSNN nm.
2.1.2.2. Tm ng v thu hi vn tm ng
i tng c tam ng vn:
- D ỏn u t t chc u thu theo hp ng chỡa khoỏ trao tay.
(Thụng t 44/2003/TT-BTC ngy 15/5/2003 sa i l: cỏc d ỏn ho gúi
thu thc hin theo hỡnh thc chỡa khoỏ trao tay thụng qua hp ng EPC.)
- Cỏc gúi thu xõy lp t chc u thu. (Thụng t 44/2003/TT-BTC
ngy 15/5/2003 sa i l: Cỏc d ỏn gúi thu xõy lp t chc u thu theo
hp ng chn gúi hoc hp ng trn gúi hoc hp ng iu chnh giỏ.)
- Mua sm thit b. (K c thit b nhp khu v thit b mua trong nc)
- Cỏc vic n bự gii phúng mt bng.
- Mt s cụng vic thuc chi phớ khỏc ca d ỏn nh chi phớ b mỏy
qun lý d ỏn, thu t hoc thu chuyn quyn s dng t.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
23
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
Cỏc d ỏn u t hoc khi lng cụng vic thuc d ỏn u t ngoi
i tng nờu trờn ch c thanh toỏn vn tm ng khi Th tng Chớnh ph
cho phộp.
i vi mi loi i tng c tm ng vn. B Ti chớnh quy nh c
th mc vn c tm ng bng mt t l nht nh so vi giỏ tr hp ng
hoc bng s tin cn thit thanh toỏn theo hp ng nhng mc vn tm

ng khụng c vt k hoch vn c nm c b trớ cho gúi thu hoc
phn cụng vic ú.
Vn tm ng c thu hi mt ln hoc nhiu ln vo thi k thanh toỏn
khi lng cụng vic hon thnh cụng vic.
- Vn tm ng cỏc hp ng xõy lp c thu hi dn vo tng thi k
thanh toỏn khi lng xõy lp hon thnh.
- Vn tm ng mua sm thit b c thu hi dn vo tng ln thanh
toỏn khi lng thit b hon thnh
- Vn tm ng cho cỏc hp ng t vn c thu hi vo tng ln thanh
toỏn cho khi lng cụng vic t vn hon thnh.
- Vn tm ng mua sm thit b c thu hi vo tng ln thanh toỏn
khi lng thit b hon thnh.
- Vn tm ng cho cỏc hp ng t vn c thu hi vo tng ln thanh
toỏn v khi lng cụng vic ú.
- Trng hp ht niờn k hoch m vn tm ng cha thu hi xong
ht do gúi thu cha c thanh toỏn t n t l quy nh thỡ tip tc thu
hi trong k hoch nm sau v khụng tr vo k hoch vn ca nm sau.
Trng hp vn tm ng cha thu hi ht do gúi thu cha c thanh
toỏn n t l nhng d ỏn khụng c ghi tip k hoch hoc b ỡnh ch thi
cụng, ch u t phi gii trỡnh vi KBNN v tỡnh hỡnh s dng vn tm ng
cha c thu hi, ng thi bỏo cỏo cp cú thm quyn x lý.
Trng hp ó c thanh toỏn vn tm ng v thu hi vn tm ng
c thc hin nh trờn (ging vi vn u t XDCB).
- Cỏc d ỏn cú quy mụ di 1 t ng c tm ng 50% k hoch nm
ca d ỏn. Vn tm ng c thu hi dn vo tng k thanh toỏn khi
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
24
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
lng hon thnh v thu hi ht trong nm k hoch. S vn tm ng thu
hi tng k bng s vn thanh toỏn nhõn vi t l tm ng.

2.1.2.3 Thanh toỏn khi lng hon thnh
Khi lng xõy lp hon thnh theo hỡnh thc ch nh thu c thanh
toỏn l khi lng thc hin ó c nghim thu hng thỏng, theo hp ng,
cú trong k hoch u t c giao.
Khi lng thit b hon thnh c thanh toỏn l khi lng thit b ó
nhp kho ch u t (i vi thit b khụng cn lp), hoc ó lp t xong v
nghim thu (i vi thit b cn lp t).
Khi lng cụng tỏc t vn hon thnh c thanh toỏn l khi lng
thc hin c nghim thu phự hp vớ hp ng kinh t v cú trong k
hoch u t c giao.
c thanh toỏn khi lng thit b hon thnh, ch u t gi n
KBNN y h s thanh toỏn theo quy nh ca B Ti chớnh. i vi cỏc
loi cụng vic xõy lp, mua thit b, t vn, ti liu c yờu cu thng bao
gm quyt nh trỳng thu hoc ch nh thu, hp ng kinh t gia ch u
t v nh thu, biờn bn nghim thu khi lng cụng vic hon thnh v bn
tớnh giỏ tr khi lng kốm theo, phiu giỏ v cỏc chng t thanh toỏn. i
vi cỏc loi cụng vic thuc chi phớ khỏch ca d ỏn, phi cú cỏc cn c
chng minh cụng vic ó c thc hin.
Cn c ngh ca ch u t v h s thanh toỏn do ch u t gi
n, trong vũng 7 ngy lm vic k t khi nhn h s hp l, KBNN kim tra,
thanh toỏn cho ch u t v cỏc nh thu v thu hi vn tm ng theo ỳng
quy nh.
S vn thanh toỏn cho tng hng mc cụng trỡnh khụng c vt qua
d toỏn hoc giỏ trỳng thu; tng s vn thanh toỏn cho d ỏn khụng c
vt quỏ tng d toỏn v tng mc u t ó c phờ duyt.
S vn thanh toỏn cho d ỏn trong nm (bao gm c tm ng v thanh
toỏn khi lng hon thnh) nhiu nht khụng vt qua k hoch vn c nm
ó b trớ cho d ỏn.
i vi vn s nghip cú tớnh cht u t XDCB:
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02

25
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
- Cỏc d ỏn cú quy mụ t 1 t ng tr lờn, vic thanh toỏn khi lng
hon thnh thc hin nh trờn (theo ch qun lý vn u t hin hnh).
- Cỏc d ỏn cú quy mụ di 1 t ng, khi cú khi lng hon thnh
c nghim thu, ch u t lp h s ngh thanh toỏn gi KBNN bao
gm biờn bn nghim thu khi lng hon thnh, bng tớnh chi tit giỏ tr
khi lng thanh toỏn, phiu giỏ hoc bng kờ (i vi cỏc khon chi phớ khỏc
khụng dựng phiu giỏ) v chng t thanh toỏn
Cn c vo hn mc kinh phớ do c quan Ti chớnh cp, KBNN kim
soỏt thanh toỏn cho n v thu hng v thu hi s vn ó tm ng nu cú.
S cp tm ng ch l mt khon ng trc, khụng c ghi vo chi
NSNN. S thanh toỏn khi lng hon thnh mi l s cp phỏt chớnh thc.
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
26
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
S TNG TH
V QUY TRèNH LP K HOCH VN V THANH TON VN
U T CHO CC D N U T DO A PHNG QUN Lí.
Chỳ thớch:
(1) Chớnh ph giao k hoch u t hng nm.
(2) UBND tnh b trớ k hoch vn chi cho tng d ỏn, gi B Ti chớnh
(3) B Ti chớnh cú ý kin ngh iu chnh li trong trng hp khụng
ỳng quy nh.
(3a) S Ti chớnh iu chnh k hoch vn bỏo cỏo UBND tnh
(4) UBND tnh thụng bỏo k hoch khi lng chi tit cho ch u t.
(4a) S ti chớnh thụng bỏo k hoch thanh toỏn vn cho Kho Bc nh
nc tnh.
(5) Ch u t m ti khon (ln u) lp k hoch thanh toỏn vn u
t hng quý.

Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
27
Chớnh ph
UBND tnh B t i chớnh
S t i chớnh
Kho bc
nh n c
c s
Ch u t
1 1
2
3
5
8
4a 6 7
4
3a
Luận văn cuối khoá Học viện tài chính
(6) Kho bc Nh nc lp k hoch chi hng quý vi S Ti chớnh
(7) S Ti chớnh chuyn tin theo mc chi quý ó uyt.
(8) Giao dch thanh toỏn vn u t.
2.1.3. Qun lý vic quyt toỏn vn
2.1.3.1 Lp bỏo cỏo quyt toỏn vn u t.
Hng nm, khi kt thỳc nm k hoch ch u t phi lp bỏo cỏo thc
hin vn u t trong nm gi c quan thanh toỏn, c quan quyt nh u t
theo biu mu s 01/BC-THN quy nh. Bỏo cỏo thc hin vn u t hng
nm bao gm cỏc ni dung sau:
- Tỡnh hỡnh thc hin u t trong nm k hoch: Giỏ tr thc hin trong
anm v lu k t khi cụng. S vn c thanh toỏn trong anm v lu k
khi cụng. Giỏ tr khi lng hon thnh iu kin thanh toỏn vn cha

c thanh toỏn.
- Ngun vn u t.
- Cụng trỡnh hoc hng mc cụng trỡnh hon thnh a vo sn xut s
dng trong nm.
(Theo thụng t 45/2003/TT-BTC ngy 15/5/2003, ni dung bỏo cỏo
quyt toỏn vn u t hng nm cú mt s im sa i nh sau:
- Ngun vn u t ngh quyt toỏn: Chi tit theo c cu xõy lp, thiột
b, chi phớ khỏc; chi tit hng mc, khon mc chi phớ u t.
- Xỏc nh chi phớ u t thit hi khụng tớnh vo giỏ tr ti sn hỡnh
thnh qua u t: chi phớ thit hi do thiờn tai,ch ho v cỏc nguyờn nhõn
bt kh khỏng khụng thuc phm vi v i tng c bo him: do thc
hin cỏc khi lng cụng vic phi hu b theo quyt nh ca cp cú thm
quyn.
- Xỏc nh s lng v giỏ tr ti sn hỡnh thnh quan u t ca d ỏn,
cụng trỡnh hoc hng mc cụng trỡnn; chi tit theo nhúm, loi ti sn c nh,
TSLD theo chi phớ thc t.)
Nguyễn Thanh Thơ - K40/01.02
28

×